Tòa nhà: Tôtem Thần

Giảm Giá Thành Xây Dựng
Tăng Tốc Độ Xây Dựng

Tôtem Thần


Khi địch nằm trong phạm vi thì sẽ kích hoạt Totem. Hiệu quả được quyết định bởi tướng được đặt bên trong.

Phạm vi tấn côngChỗThời gian nâng cấPhí Nâng cấp
Tôtem Thầncấp 1
(Nhà chính x 16)
62x2 1 min. 64000Dầu
Tôtem Thầncấp 2
(Nhà chính x 16)
62x2 30 min. 160000Dầu
cấp 3
(Nhà chính x 16)
62x2 3 giờ. 480000Dầu
Tôtem Thầncấp 4
(Nhà chính x 19)
62x2 10 giờ. 825000Dầu
cấp 5
(Nhà chính x 19)
62x2 24 giờ. 1265000Dầu
Tôtem Thầncấp 6
(Nhà chính x 19)
62x23 ngày. 1650000Dầu
cấp 7
(Nhà chính x 22)
62x27 ngày. 2100000Dầu
Tôtem Thầncấp 8
(Nhà chính x 22)
62x212 ngày. 2520000Dầu
Tổng 23 ngày. 13 giờ. 31 min. 9064000 Dầu
  • Hiệp Sĩ
  • Đao Phủ
  • Ma Trơi
  • Ninja
  • Thiên Thần
  • Sát Thủ
  • Thiện Xạ
  • Người Sói
  • Gấu Trúc
  • Sắc Quỷ
  • Kỹ Sư
  • Phù Thủy Tuyết
  • Viking
  • Độc Nhãn
  • Thần Rừng
  • Khổng Lồ Đá
  • Thần Tế
  • Pháp Sư
  • Nhà Giả Kim
  • Ông Kẹ
  • Xà Nữ
  • Thần Sấm
  • Ngài Bí Ngô
  • Tử Thần
  • Quỷ Băng
  • Kình Ngư
  • Bò Cạp Băng
  • Người Tuyết
  • Thần Tình Yêu
  • Pharaon
  • Ngưu Vương
  • Rồng Lửa
  • Kỵ Sĩ Địa Ngục
  • Dracula
  • Độc Giác
  • Ông già Nổ
  • Kị Sĩ Quỷ
  • Tiên Nữ
  • Thủy Thần
  • Kẻ Hủy Diệt
  • Râu Bạc
  • Mộc Tinh
  • Tiên Điểu
  • Quỷ Xương
  • Vua Hải Tặc
  • Mắt Quỷ
  • Kane Kẹo Ngọt
  • Rồng Băng
  • Valentina
  • Diêm Vương
  • Người Thú
  • Quý Cô Leo
  • Ác Quỷ Địa Ngục
  • Kỵ Sĩ Rồng
  • Medusa
  • Lưỡng Long
  • Phù Thuỷ Bí Ngô
  • Vong Hồn Tử Sĩ
  • Michael
  • Nick Hạt Tiêu
  • Kẻ đốn tim
  • Anubis
  • Lãng Khách
  • Nữ Thiện Xạ
  • Dũng Sĩ Tê Giác
  • Thiết Giáp Chiến
  • Rồng Xương
  • Chủ Tế Quỷ
  • Frankenstein
  • Athena
  • Quái Tuyết
  • Linh Hồn Sư
  • Xạ Thủ Tình Yêu
  • Vệ Nữ Đại Dương
  • Quỷ Sấm Sét
  • Tiến Sĩ Độc
  • Rồng Dung Nham
  • Asura
  • Phù Thủy Băng
  • Đội Phá Đảo
  • Ác Ma Mặt Hề
  • Nữ Hải Tướng
  • Băng Phụng
  • Quỷ Cây
  • Nữ Kiếm Sĩ
  • Pháp Sư Vũ Trụ
  • Ripper
  • Kẻ Diệt Rồng
  • Rồng Bão Táp
  • Vu Sĩ Độc
  • Đế Thần Sợ Hãi
  • Ong Chúa Sát Thủ
  • Thợ Săn Bão Lửa
  • Quỷ Gương
  • Rồng Tu Hành
  • Gấu Thần Tộc
  • Sứ Giả Tự Do
  • Quỷ Pha Lê
  • Cáo Hàn Băng
  • Ma Nữ Liềm Băng
  • Tinh Vũ Thánh Nữ
  • Bùa Đạo Sư
  • Vệ Thần Lửa
  • Robot Alpha
  • Ma Sư Hắc Ám
  • Kẻ Cuồng Bạo
  • Kiếm Sĩ Bí Ẩn
  • Du Nữ Ma Thuật
  • Rồng Bạo Năng
  • Kẻ Săn Quỷ
  • Hoàng Tử Sấm
  • Nữ Vương Rắn
  • Nữ Thủy Thần
  • Bác Học Điên
  • Đấu Sĩ Rìu Thần
  • Đao Phủ Tận Thế
  • Cung Thủ Băng
  • Xác ướp quỷ
  • Colossus
  • Hiệp Sĩ Đàn Ma
  • Kỵ Sĩ Dã Chiến
  • Thuật Sư Băng
  • Tử Tước Cơ Khí
  • Quý Cô Lõi Sắt
  • Sứ Giả Phán Xét
  • Rồng Cánh Đỏ
  • Võ Sĩ Vũ Trụ
  • Merksha
  • Bá Tước Hòa Âm
  • Golem Cổ Đại
  • Linh Miêu Sư
  • Liệt Hỏa Kỵ Sĩ
  • Kunoichi
  • Rồng Giáp Quỷ
  • Túy Thần Hầu
  • Người Đào Mộ
  • Đấu Sĩ Song Giáo
  • Họa Sư Ma Trận
  • Sứ Tộc Chim Sét
  • Phán Quan Atula
  • Linh Nữ Pha Lê
  • Xạ Thủ Tuần Lộc
  • Tôn Sư Kiếm Cổ
  • Chúa Tể Hỏa Ngục
  • Linh Hồn Hoa Hồng
  • Quạ Đêm Sát Thủ
  • Sứ Thần Bướm
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
Hiệp Sĩ Hiệp Sĩ
Cấp Thông Báo:
1 Củng cố phòng thủ cho Tướng đồng minh ở gần Tôtem, giảm 40% TH tiếp nhận trong 5 giây.
2 Củng cố phòng thủ cho Tướng đồng minh ở gần Tôtem, giảm 50% TH tiếp nhận trong 5 giây.
3 Củng cố phòng thủ cho Tướng đồng minh ở gần Tôtem, giảm 60% TH tiếp nhận trong 5 giây.
4 Củng cố phòng thủ cho Tướng đồng minh ở gần Tôtem, giảm 65% TH tiếp nhận trong 5 giây.
5 Củng cố phòng thủ cho Tướng đồng minh ở gần Tôtem, giảm 70% TH tiếp nhận trong 5 giây.
6 Củng cố phòng thủ cho Tướng đồng minh ở gần Tôtem, giảm 75% TH tiếp nhận trong 5 giây.
7 Củng cố phòng thủ cho Tướng đồng minh ở gần Tôtem, giảm 80% TH tiếp nhận trong 5 giây.
8 Củng cố phòng thủ cho Tướng đồng minh ở gần Tôtem, giảm 85% TH tiếp nhận trong 5 giây.
9 Củng cố phòng thủ cho Tướng đồng minh ở gần Tôtem, giảm 90% TH tiếp nhận trong 5 giây.
10 Củng cố phòng thủ cho Tướng đồng minh ở gần Tôtem, giảm 95% TH tiếp nhận trong 7 giây.
Đao Phủ Đao Phủ
Cấp Thông Báo:
1 Gây 100% thiệt hại cho mục tiêu và làm ngất 1 giây.
2 Gây 150% thiệt hại cho mục tiêu và làm ngất 1 giây.
3 Gây 200% thiệt hại cho mục tiêu và làm ngất 1 giây.
4 Gây 220% thiệt hại cho mục tiêu và làm ngất 2 giây.
5 Gây 250% thiệt hại cho mục tiêu và làm ngất 2 giây.
6 Gây 280% thiệt hại cho mục tiêu và làm ngất 2 giây.
7 Gây 300% thiệt hại cho mục tiêu và làm ngất 3 giây.
8 Gây 330% thiệt hại cho mục tiêu và làm ngất 3 giây.
9 Gây 360% thiệt hại cho mục tiêu và làm ngất 3 giây.
10 Gây 400% thiệt hại cho mục tiêu và làm ngất 4 giây.
Ma Trơi Ma Trơi
Cấp Thông Báo:
1 Gây 200% thiệt hại cho 2 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
2 Gây 220% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
3 Gây 240% thiệt hại cho 4 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
4 Gây 260% thiệt hại cho 5 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
5 Gây 280% thiệt hại cho 6 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
6 Gây 300% thiệt hại cho 7 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
7 Gây 320% thiệt hại cho 8 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
8 Gây 340% thiệt hại cho 9 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
9 Gây 360% thiệt hại cho 10 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
10 Gây 380% thiệt hại cho 11 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
Ninja Ninja
Cấp Thông Báo:
1 Gây 300% thiệt hại cho mục tiêu.
2 Gây 400% thiệt hại cho mục tiêu.
3 Gây 450% thiệt hại cho mục tiêu.
4 Gây 500% thiệt hại cho mục tiêu.
5 Gây 550% thiệt hại cho mục tiêu.
6 Gây 600% thiệt hại cho mục tiêu.
7 Gây 650% thiệt hại cho mục tiêu.
8 Gây 700% thiệt hại cho mục tiêu.
9 Gây 750% thiệt hại cho mục tiêu.
10 Gây 800% thiệt hại cho mục tiêu.
Thiên Thần Thiên Thần
Cấp Thông Báo:
1 Hồi máu cho 1 đồng đội bằng 200% sức tấn công.
2 Hồi máu cho 1 đồng đội bằng 230% sức tấn công.
3 Hồi máu cho 1 đồng đội bằng 260% sức tấn công.
4 Hồi máu cho 1 đồng đội bằng 290% sức tấn công.
5 Hồi máu cho 1 đồng đội bằng 320% sức tấn công.
6 Hồi máu cho 1 đồng đội bằng 350% sức tấn công.
7 Hồi máu cho 1 đồng đội bằng 380% sức tấn công.
8 Hồi máu cho 1 đồng đội bằng 410% sức tấn công.
9 Hồi máu cho 1 đồng đội bằng 440% sức tấn công.
10 Hồi máu cho 1 đồng đội bằng 470% sức tấn công.
Sát Thủ Sát Thủ
Cấp Thông Báo:
1 Gây 250% thiệt hại cho mục tiêu với mức máu thấp nhất.
2 Gây 300% thiệt hại cho mục tiêu với mức máu thấp nhất.
3 Gây 330% thiệt hại cho mục tiêu với mức máu thấp nhất.
4 Gây 360% thiệt hại cho mục tiêu với mức máu thấp nhất.
5 Gây 390% thiệt hại cho mục tiêu với mức máu thấp nhất.
6 Gây 420% thiệt hại cho mục tiêu với mức máu thấp nhất.
7 Gây 450% thiệt hại cho mục tiêu với mức máu thấp nhất.
8 Gây 480% thiệt hại cho mục tiêu với mức máu thấp nhất.
9 Gây 510% thiệt hại cho mục tiêu với mức máu thấp nhất.
10 Gây 540% thiệt hại cho mục tiêu với mức máu thấp nhất.
Thiện Xạ Thiện Xạ
Cấp Thông Báo:
1 Gây 130% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
2 Gây 180% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
3 Gây 210% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
4 Gây 240% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
5 Gây 270% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
6 Gây 300% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
7 Gây 330% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
8 Gây 360% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
9 Gây 390% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
10 Gây 420% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên gần đó.
Người Sói Người Sói
Cấp Thông Báo:
1 Tăng 30% TC cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 5 giây.
2 Tăng 50% TC cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 5 giây.
3 Tăng 70% TC cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 5 giây.
4 Tăng 80% TC cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 6 giây.
5 Tăng 100% TC cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 6 giây.
6 Tăng 120% TC cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 6 giây.
7 Tăng 130% TC cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 7 giây.
8 Tăng 150% TC cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 7 giây.
9 Tăng 170% TC cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 7 giây.
10 Tăng 190% TC cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 7 giây.
Gấu Trúc Gấu Trúc
Cấp Thông Báo:
1 Gây 150% thiệt hại cho tất cả kẻ địch xung quanh.
2 Gây 200% thiệt hại cho tất cả kẻ địch xung quanh.
3 Gây 230% thiệt hại cho tất cả kẻ địch xung quanh.
4 Gây 250% thiệt hại cho tất cả kẻ địch xung quanh.
5 Gây 270% thiệt hại cho tất cả kẻ địch xung quanh.
6 Gây 290% thiệt hại cho tất cả kẻ địch xung quanh.
7 Gây 310% thiệt hại cho tất cả kẻ địch xung quanh.
8 Gây 330% thiệt hại cho tất cả kẻ địch xung quanh.
9 Gây 350% thiệt hại cho tất cả kẻ địch xung quanh.
10 Gây 370% thiệt hại cho tất cả kẻ địch xung quanh.
Sắc Quỷ Sắc Quỷ
Cấp Thông Báo:
1 Giảm 16% Máu tối đa và 16% Tấn công của mục tiêu trong 5 giây.
2 Giảm 21% Máu tối đa và 21% Tấn công của mục tiêu trong 5 giây.
3 Giảm 25% Máu tối đa và 25% Tấn công của mục tiêu trong 5 giây.
4 Giảm 28% Máu tối đa và 28% Tấn công của mục tiêu trong 6 giây.
5 Giảm 32% Máu tối đa và 32% Tấn công của mục tiêu trong 6 giây.
6 Giảm 35% Máu tối đa và 35% Tấn công của mục tiêu trong 6 giây.
7 Giảm 38% Máu tối đa và 38% Tấn công của mục tiêu trong 7 giây.
8 Giảm 41% Máu tối đa và 41% Tấn công của mục tiêu trong 7 giây.
9 Giảm 45% Máu tối đa và 45% Tấn công của mục tiêu trong 7 giây.
10 Giảm 49% Máu tối đa và 49% Tấn công của mục tiêu trong 8 giây.
Kỹ Sư Kỹ Sư
Cấp Thông Báo:
1 Gây 110% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trong khu vực.
2 Gây 150% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trong khu vực.
3 Gây 170% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trong khu vực.
4 Gây 190% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trong khu vực.
5 Gây 210% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trong khu vực.
6 Gây 230% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trong khu vực.
7 Gây 250% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trong khu vực.
8 Gây 270% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trong khu vực.
9 Gây 290% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trong khu vực.
10 Gây 310% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trong khu vực.
Phù Thủy Tuyết Phù Thủy Tuyết
Cấp Thông Báo:
1 Gây 150% thiệt hại cho mục tiêu và làm tốc độ tấn công, tốc độ di chuyển giảm 10% trong vòng 6 giây.
2 Gây 200% thiệt hại cho mục tiêu và làm tốc độ tấn công, tốc độ di chuyển giảm 15% trong vòng 6 giây.
3 Gây 230% thiệt hại cho mục tiêu và làm tốc độ tấn công, tốc độ di chuyển giảm 17% trong vòng 6 giây.
4 Gây 240% thiệt hại cho mục tiêu và làm tốc độ tấn công, tốc độ di chuyển giảm 18% trong vòng 6 giây.
5 Gây 260% thiệt hại cho mục tiêu và làm tốc độ tấn công, tốc độ di chuyển giảm 20% trong vòng 6 giây.
6 Gây 280% thiệt hại cho mục tiêu và làm tốc độ tấn công, tốc độ di chuyển giảm 22% trong vòng 6 giây.
7 Gây 290% thiệt hại cho mục tiêu và làm tốc độ tấn công, tốc độ di chuyển giảm 23% trong vòng 6 giây.
8 Gây 310% thiệt hại cho mục tiêu và làm tốc độ tấn công, tốc độ di chuyển giảm 25% trong vòng 6 giây.
9 Gây 330% thiệt hại cho mục tiêu và làm tốc độ tấn công, tốc độ di chuyển giảm 27% trong vòng 6 giây.
10 Gây 350% thiệt hại cho mục tiêu và làm tốc độ tấn công, tốc độ di chuyển giảm 29% trong vòng 6 giây.
Viking Viking
Cấp Thông Báo:
1 Gây 100% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên ở gần, làm ngất 3 giây.
2 Gây 150% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên ở gần, làm ngất 3 giây.
3 Gây 180% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên ở gần, làm ngất 3 giây.
4 Gây 200% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên ở gần, làm ngất 3 giây.
5 Gây 220% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên ở gần, làm ngất 3 giây.
6 Gây 240% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên ở gần, làm ngất 3 giây.
7 Gây 270% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên ở gần, làm ngất 3 giây.
8 Gây 290% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên ở gần, làm ngất 3 giây.
9 Gây 310% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên ở gần, làm ngất 3 giây.
10 Gây 330% thiệt hại cho 3 mục tiêu ngẫu nhiên ở gần, làm ngất 3 giây.
Độc Nhãn Độc Nhãn
Cấp Thông Báo:
1 Gây 100% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trên một vòng cung.
2 Gây 150% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trên một vòng cung.
3 Gây 170% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trên một vòng cung.
4 Gây 190% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trên một vòng cung.
5 Gây 210% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trên một vòng cung.
6 Gây 230% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trên một vòng cung.
7 Gây 250% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trên một vòng cung.
8 Gây 270% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trên một vòng cung.
9 Gây 290% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trên một vòng cung.
10 Gây 310% thiệt hại cho tất cả kẻ địch trên một vòng cung.
Thần Rừng Thần Rừng
Cấp Thông Báo:
1 Gây 100% thiệt hại cho mục tiêu, làm ngất 1 giây.
2 Gây 150% thiệt hại cho mục tiêu, làm ngất 1 giây.
3 Gây 180% thiệt hại cho mục tiêu, làm ngất 1 giây.
4 Gây 190% thiệt hại cho mục tiêu, làm ngất 2 giây.
5 Gây 220% thiệt hại cho mục tiêu, làm ngất 2 giây.
6 Gây 250% thiệt hại cho mục tiêu, làm ngất 2 giây.
7 Gây 260% thiệt hại cho mục tiêu, làm ngất 3 giây.
8 Gây 290% thiệt hại cho mục tiêu, làm ngất 3 giây.
9 Gây 320% thiệt hại cho mục tiêu, làm ngất 3 giây.
10 Gây 350% thiệt hại cho mục tiêu, làm ngất 3 giây.
Khổng Lồ Đá Khổng Lồ Đá
Cấp Thông Báo:
1 Gây 250% thiệt hại cho 1 kẻ thù ngẫu nhiên trên chiến trường.
2 Gây 320% thiệt hại cho 1 kẻ thù ngẫu nhiên trên chiến trường.
3 Gây 360% thiệt hại cho 1 kẻ thù ngẫu nhiên trên chiến trường.
4 Gây 400% thiệt hại cho 1 kẻ thù ngẫu nhiên trên chiến trường.
5 Gây 440% thiệt hại cho 1 kẻ thù ngẫu nhiên trên chiến trường.
6 Gây 480% thiệt hại cho 1 kẻ thù ngẫu nhiên trên chiến trường.
7 Gây 520% thiệt hại cho 1 kẻ thù ngẫu nhiên trên chiến trường.
8 Gây 560% thiệt hại cho 1 kẻ thù ngẫu nhiên trên chiến trường.
9 Gây 600% thiệt hại cho 1 kẻ thù ngẫu nhiên trên chiến trường.
10 Gây 640% thiệt hại cho 1 kẻ thù ngẫu nhiên trên chiến trường.
Thần Tế Thần Tế
Cấp Thông Báo:
1 Giảm 25% Sức tấn công của mục tiêu trong 6 giây.
2 Giảm 35% Sức tấn công của mục tiêu trong 6 giây.
3 Giảm 42% Sức tấn công của mục tiêu trong 6 giây.
4 Giảm 44% Sức tấn công của mục tiêu trong 7 giây.
5 Giảm 48% Sức tấn công của mục tiêu trong 7 giây.
6 Giảm 52% Sức tấn công của mục tiêu trong 7 giây.
7 Giảm 54%Sức tấn công của mục tiêu trong 8 giây.
8 Giảm 57% Sức tấn công của mục tiêu trong 8 giây.
9 Giảm 60% Sức tấn công của mục tiêu trong 8 giây.
10 Giảm 63% Sức tấn công của mục tiêu trong 8 giây.
Pháp Sư Pháp Sư
Cấp Thông Báo:
1 Hồi máu bằng 200% Sức tấn công cho 2 đồng minh ít máu nhất gần đó và tăng Sức tấn công của họ lên 15% trong 5 giây.
2 Hồi máu bằng 210% Sức tấn công cho 3 đồng minh ít máu nhất gần đó và tăng Sức tấn công của họ lên 20% trong 5 giây.
3 Hồi máu bằng 220% Sức tấn công cho 4 đồng minh ít máu nhất gần đó và tăng Sức tấn công của họ lên 23% trong 5 giây.
4 Hồi máu bằng 230% Sức tấn công cho 5 đồng minh ít máu nhất gần đó và tăng Sức tấn công của họ lên 25% trong 5 giây.
5 Hồi máu bằng 240% Sức tấn công cho 6 đồng minh ít máu nhất gần đó và tăng Sức tấn công của họ lên 26% trong 5 giây.
6 Hồi máu bằng 250% Sức tấn công cho 7 đồng minh ít máu nhất gần đó và tăng Sức tấn công của họ lên 28% trong 5 giây.
7 Hồi máu bằng 260% Sức tấn công cho 8 đồng minh ít máu nhất gần đó và tăng Sức tấn công của họ lên 29% trong 5 giây.
8 Hồi máu bằng 270% Sức tấn công cho 9 đồng minh ít máu nhất gần đó và tăng Sức tấn công của họ lên 31% trong 5 giây.
9 Hồi máu bằng 280% Sức tấn công cho 10 đồng minh ít máu nhất gần đó và tăng Sức tấn công của họ lên 32% trong 5 giây.
10 Hồi máu bằng 290% Sức tấn công cho 11 đồng minh ít máu nhất gần đó và tăng Sức tấn công của họ lên 33% trong 5 giây.
Nhà Giả Kim Nhà Giả Kim
Cấp Thông Báo:
1 Gây 180% thiệt hại cho mục tiêu.
2 Gây 250% thiệt hại cho mục tiêu.
3 Gây 300% thiệt hại cho mục tiêu.
4 Gây 340% thiệt hại cho mục tiêu.
5 Gây 380% thiệt hại cho mục tiêu.
6 Gây 420% thiệt hại cho mục tiêu.
7 Gây 460% thiệt hại cho mục tiêu.
8 Gây 500% thiệt hại cho mục tiêu.
9 Gây 540% thiệt hại cho mục tiêu.
10 Gây 580% thiệt hại cho mục tiêu.
Ông Kẹ Ông Kẹ
Cấp Thông Báo:
1 Giảm 15% TH tiếp nhận cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 6 giây.
2 Giảm 20% TH tiếp nhận cho 1Tướng đồng minh ở gần trong 6 giây.
3 Giảm 23% TH tiếp nhận cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 6 giây.
4 Giảm 26% TH tiếp nhận cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 6 giây.
5 Giảm 29% TH tiếp nhận cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 6 giây.
6 Giảm 32% TH tiếp nhận cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 6 giây.
7 Giảm 35% TH tiếp nhận cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 6 giây.
8 Giảm 38% TH tiếp nhận cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 6 giây.
9 Giảm 41% TH tiếp nhận cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 6 giây.
10 Giảm 44% TH tiếp nhận cho 1 Tướng đồng minh ở gần trong 6 giây.
Xà Nữ Xà Nữ
Cấp Thông Báo:
1 Hạ độc các kẻ địch trong khu vực, gây 8% Thiệt hại và +15 Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 6 giây.
2 Hạ độc các kẻ địch trong khu vực, gây 10% Thiệt hại và +25 Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 6 giây.
3 Hạ độc các kẻ địch trong khu vực, gây 13% Thiệt hại và +35 Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 6 giây.
4 Hạ độc các kẻ địch trong khu vực, gây 15% Thiệt hại và +45 Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 6 giây.
5 Hạ độc các kẻ địch trong khu vực, gây 18% Thiệt hại và +55 Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 6 giây.
6 Hạ độc các kẻ địch trong khu vực, gây 20% Thiệt hại và +65 Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 6 giây.
7 Hạ độc các kẻ địch trong khu vực, gây 23% Thiệt hại và +75 Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 6 giây.
8 Hạ độc các kẻ địch trong khu vực, gây 25% Thiệt hại và +85 Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 6 giây.
9 Hạ độc các kẻ địch trong khu vực, gây 28% Thiệt hại và +95 Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 6 giây.
10 Hạ độc các kẻ địch trong khu vực, gây 31% Thiệt hại và +105 Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 6 giây.
Thần Sấm Thần Sấm
Cấp Thông Báo:
1 Giật sét 1 mục tiêu ngẫu nhiên, gây 200% Thiệt hại và làm ngất tất cả kẻ địch xung quanh trong 1,5 giây.
2 Giật sét 1 mục tiêu ngẫu nhiên, gây 230% Thiệt hại và làm ngất tất cả kẻ địch xung quanh trong 1,5 giây.
3 Giật sét 1 mục tiêu ngẫu nhiên, gây 260% Thiệt hại và làm ngất tất cả kẻ địch xung quanh trong 1,5 giây.
4 Giật sét 1 mục tiêu ngẫu nhiên, gây 290% Thiệt hại và làm ngất tất cả kẻ địch xung quanh trong 1,5 giây.
5 Giật sét 1 mục tiêu ngẫu nhiên, gây 320% Thiệt hại và làm ngất tất cả kẻ địch xung quanh trong 1,5 giây.
6 Giật sét 1 mục tiêu ngẫu nhiên, gây 350% Thiệt hại và làm ngất tất cả kẻ địch xung quanh trong 1,5 giây.
7 Giật sét 1 mục tiêu ngẫu nhiên, gây 380% Thiệt hại và làm ngất tất cả kẻ địch xung quanh trong 1,5 giây.
8 Giật sét 1 mục tiêu ngẫu nhiên, gây 410% Thiệt hại và làm ngất tất cả kẻ địch xung quanh trong 1,5 giây.
9 Giật sét 1 mục tiêu ngẫu nhiên, gây 440% Thiệt hại và làm ngất tất cả kẻ địch xung quanh trong 1,5 giây.
10 Giật sét 1 mục tiêu ngẫu nhiên, gây 470% Thiệt hại và làm ngất tất cả kẻ địch xung quanh trong 1,5 giây.
Ngài Bí Ngô Ngài Bí Ngô
Cấp Thông Báo:
1 Tăng 10% Sức tấn công, tốc độ tấn công và tốc độ di chuyển cho đồng đội trong 8 giây.
2 Tăng 15% Sức tấn công, tốc độ tấn công và tốc độ di chuyển cho đồng đội trong 8 giây.
3 Tăng 20% Sức tấn công, tốc độ tấn công và tốc độ di chuyển cho đồng đội trong 8 giây.
4 Tăng 25% Sức tấn công, tốc độ tấn công và tốc độ di chuyển cho đồng đội trong 8 giây.
5 Tăng 30% Sức tấn công, tốc độ tấn công và tốc độ di chuyển cho đồng đội trong 8 giây.
6 Tăng 35% Sức tấn công, tốc độ tấn công và tốc độ di chuyển cho đồng đội trong 8 giây.
7 Tăng 40% Sức tấn công, tốc độ tấn công và tốc độ di chuyển cho đồng đội trong 8 giây.
8 Tăng 45% Sức tấn công, tốc độ tấn công và tốc độ di chuyển cho đồng đội trong 8 giây.
9 Tăng 50% Sức tấn công, tốc độ tấn công và tốc độ di chuyển cho đồng đội trong 8 giây.
10 Tăng 55% Sức tấn công, tốc độ tấn công và tốc độ di chuyển cho đồng đội trong 8 giây.
Tử Thần Tử Thần
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 180% TC lên 2 đối thủ trên chiến trường.
2 Gây TH bằng 200% TC lên 2 đối thủ trên chiến trường.
3 Gây TH bằng 205% TC lên 3 đối thủ trên chiến trường.
4 Gây TH bằng 225% TC lên 3 đối thủ trên chiến trường.
5 Gây TH bằng 230% TC lên 4 đối thủ trên chiến trường.
6 Gây TH bằng 250% TC lên 4 đối thủ trên chiến trường.
7 Gây TH bằng 255% TC lên 5 đối thủ trên chiến trường.
8 Gây TH bằng 275% TC lên 5 đối thủ trên chiến trường.
9 Gây TH bằng 280% TC lên 6 đối thủ trên chiến trường.
10 Gây TH bằng 285% TC lên 7 đối thủ trên chiến trường.
Quỷ Băng Quỷ Băng
Cấp Thông Báo:
1 Giảm 30% tốc độ di chuyển của 6 kẻ địch ngẫu nhiên trong 6 giây.
2 Giảm 35% tốc độ di chuyển của 8 kẻ địch ngẫu nhiên trong 7 giây.
3 Giảm 40% tốc độ di chuyển của 10 kẻ địch ngẫu nhiên trong 8 giây.
4 Giảm 45% tốc độ di chuyển của 12 kẻ địch ngẫu nhiên trong 9 giây.
5 Giảm 50% tốc độ di chuyển của 14 kẻ địch ngẫu nhiên trong 10 giây.
6 Giảm 55% tốc độ di chuyển của 16 kẻ địch ngẫu nhiên trong 11 giây.
7 Giảm 60% tốc độ di chuyển của 18 kẻ địch ngẫu nhiên trong 12 giây.
8 Giảm 65% tốc độ di chuyển của 20 kẻ địch ngẫu nhiên trong 13 giây.
9 Giảm 70% tốc độ di chuyển của 22 kẻ địch ngẫu nhiên trong 14 giây.
10 Giảm 75% tốc độ di chuyển của 24 kẻ địch ngẫu nhiên trong 15 giây.
Kình Ngư Kình Ngư
Cấp Thông Báo:
1 Gây thiệt hại bằng 100% công thường và giảm 35% hiệu quả hồi máu của tối đa 100 kẻ địch trong 6 giây.
2 Gây thiệt hại bằng 100% công thường và giảm 43% hiệu quả hồi máu của tối đa 100 kẻ địch trong 6 giây.
3 Gây thiệt hại bằng 100% công thường và giảm 51% hiệu quả hồi máu của tối đa 100 kẻ địch trong 6 giây.
4 Gây thiệt hại bằng 100% công thường và giảm 59% hiệu quả hồi máu của tối đa 100 kẻ địch trong 6 giây.
5 Gây thiệt hại bằng 100% công thường và giảm 67% hiệu quả hồi máu của tối đa 100 kẻ địch trong 6 giây.
6 Gây thiệt hại bằng 100% công thường và giảm 75% hiệu quả hồi máu của tối đa 100 kẻ địch trong 6 giây.
7 Gây thiệt hại bằng 100% công thường và giảm 83% hiệu quả hồi máu của tối đa 100 kẻ địch trong 6 giây.
8 Gây thiệt hại bằng 100% công thường và giảm 91% hiệu quả hồi máu của tối đa 100 kẻ địch trong 6 giây.
9 Gây thiệt hại bằng 100% công thường và giảm 99% hiệu quả hồi máu của tối đa 100 kẻ địch trong 6 giây.
10 Gây thiệt hại bằng 100% công thường và giảm 99% hiệu quả hồi máu của tối đa 100 kẻ địch trong 15 giây.
Bò Cạp Băng Bò Cạp Băng
Cấp Thông Báo:
1 Một Tướng đồng minh ở gần Tôtem sẽ nhận được phép Vô địch giúp phản lại tất cả TH trong 2,5 giây.
2 Một Tướng đồng minh ở gần Tôtem sẽ nhận được phép Vô địch giúp phản lại tất cả TH trong 3 giây.
3 Một Tướng đồng minh ở gần Tôtem sẽ nhận được phép Vô địch giúp phản lại tất cả TH trong 3,5 giây.
4 Một Tướng đồng minh ở gần Tôtem sẽ nhận được phép Vô địch giúp phản lại tất cả TH trong 4 giây.
5 Một Tướng đồng minh ở gần Tôtem sẽ nhận được phép Vô địch giúp phản lại tất cả TH trong 4,5 giây.
6 Một Tướng đồng minh ở gần Tôtem sẽ nhận được phép Vô địch giúp phản lại tất cả TH trong 5 giây.
7 Một Tướng đồng minh ở gần Tôtem sẽ nhận được phép Vô địch giúp phản lại tất cả TH trong 5,5 giây.
8 Một Tướng đồng minh ở gần Tôtem sẽ nhận được phép Vô địch giúp phản lại tất cả TH trong 6 giây.
9 Một Tướng đồng minh ở gần Tôtem sẽ nhận được phép Vô địch giúp phản lại tất cả TH trong 6,5 giây.
10 Một Tướng đồng minh ở gần Tôtem sẽ nhận được phép Vô địch giúp phản lại tất cả TH trong 7,5 giây.
Người Tuyết Người Tuyết
Cấp Thông Báo:
1 Gây ra 75% Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 4 giây cho 1 quân địch đứng gần và làm chậm 10% trong 5 giây.
2 Gây ra 100% Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 4 giây cho 1 quân địch đứng gần và làm chậm 15% trong 5 giây.
3 Gây ra 125% Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 4 giây cho 1 quân địch đứng gần và làm chậm 20% trong 5 giây.
4 Gây ra 150% Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 4 giây cho 1 quân địch đứng gần và làm chậm 25% trong 5 giây.
5 Gây ra 175% Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 4 giây cho 1 quân địch đứng gần và làm chậm 30% trong 5 giây.
6 Gây ra 200% Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 4 giây cho 1 quân địch đứng gần và làm chậm 35% trong 5 giây.
7 Gây ra 225% Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 4 giây cho 1 quân địch đứng gần và làm chậm 40% trong 5 giây.
8 Gây ra 250% Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 4 giây cho 1 quân địch đứng gần và làm chậm 45% trong 5 giây.
9 Gây ra 275% Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 4 giây cho 1 quân địch đứng gần và làm chậm 50% trong 5 giây.
10 Gây ra 300% Thiệt hại mỗi 0,5 giây trong vòng 4 giây cho 1 quân địch đứng gần và làm chậm 55% trong 5 giây.
Thần Tình Yêu Thần Tình Yêu
Cấp Thông Báo:
1 Tăng 10 Năng lượng và 10% TC cho tất cả Tướng đồng minh trong 6 giây.
2 Tăng 15 Năng lượng và 15% TC cho tất cả Tướng đồng minh trong 6 giây.
3 Tăng 20 Năng lượng và 20% TC cho tất cả Tướng đồng minh trong 6 giây.
4 Tăng 25 Năng lượng và 25% TC cho tất cả Tướng đồng minh trong 6 giây.
5 Tăng 30 Năng lượng và 30% TC cho tất cả Tướng đồng minh trong 6 giây.
6 Tăng 35 Năng lượng và 35% TC cho tất cả Tướng đồng minh trong 6 giây.
7 Tăng 40 Năng lượng và 40% TC cho tất cả Tướng đồng minh trong 6 giây.
8 Tăng 45 Năng lượng và 45% TC cho tất cả Tướng đồng minh trong 6 giây.
9 Tăng 55 Năng lượng và 55% TC cho tất cả Tướng đồng minh trong 6 giây.
10 Tăng 65 Năng lượng và 65% TC cho tất cả Tướng đồng minh trong 6 giây.
Pharaon Pharaon
Cấp Thông Báo:
1 Bao bọc Pharaon bằng 1 trận bão cát trong 6 giây. Có cơ hội gây ra 120% Thiệt hại và làm Ngất 1 giây tất cả quân địch trong phạm vi bão cát.
2 Bao bọc Pharaon bằng 1 trận bão cát trong 6 giây. Có cơ hội gây ra 140% Thiệt hại và làm Ngất 1 giây tất cả quân địch trong phạm vi bão cát.
3 Bao bọc Pharaon bằng 1 trận bão cát trong 6 giây. Có cơ hội gây ra 160% Thiệt hại và làm Ngất 1 giây tất cả quân địch trong phạm vi bão cát.
4 Bao bọc Pharaon bằng 1 trận bão cát trong 6 giây. Có cơ hội gây ra 180% Thiệt hại và làm Ngất 1 giây tất cả quân địch trong phạm vi bão cát.
5 Bao bọc Pharaon bằng 1 trận bão cát trong 6 giây. Có cơ hội gây ra 200% Thiệt hại và làm Ngất 1 giây tất cả quân địch trong phạm vi bão cát.
6 Bao bọc Pharaon bằng 1 trận bão cát trong 6 giây. Có cơ hội gây ra 220% Thiệt hại và làm Ngất 1 giây tất cả quân địch trong phạm vi bão cát.
7 Bao bọc Pharaon bằng 1 trận bão cát trong 6 giây. Có cơ hội gây ra 240% Thiệt hại và làm Ngất 1 giây tất cả quân địch trong phạm vi bão cát.
8 Bao bọc Pharaon bằng 1 trận bão cát trong 6 giây. Có cơ hội gây ra 260% Thiệt hại và làm Ngất 1 giây tất cả quân địch trong phạm vi bão cát.
9 Bao bọc Pharaon bằng 1 trận bão cát trong 6 giây. Có cơ hội gây ra 280% Thiệt hại và làm Ngất 1 giây tất cả quân địch trong phạm vi bão cát.
10 Bao bọc Pharaon bằng 1 trận bão cát trong 6 giây. Có cơ hội gây ra 300% Thiệt hại và làm Ngất 1 giây tất cả quân địch trong phạm vi bão cát.
Ngưu Vương Ngưu Vương
Cấp Thông Báo:
1 Tấn công ngẫu nhiên 10 đối thủ trên bộ, gây TH bằng 50% TC, gây choáng trong 1 giây và giảm 10% năng lượng của đối thủ.
2 Tấn công ngẫu nhiên 13 đối thủ trên bộ, gây TH bằng 70% TC, gây choáng trong 1 giây và giảm 15% năng lượng của đối thủ.
3 Tấn công ngẫu nhiên 18 đối thủ trên bộ, gây TH bằng 90% TC, gây choáng trong 1,5 giây và giảm 20% năng lượng của đối thủ.
4 Tấn công ngẫu nhiên 23 đối thủ trên bộ, gây TH bằng 110% TC, gây choáng trong 1,5 giây và giảm 25% năng lượng của đối thủ.
5 Tấn công ngẫu nhiên 28 đối thủ trên bộ, gây TH bằng 130% TC, gây choáng trong 2 giây và giảm 30% năng lượng của đối thủ.
6 Tấn công ngẫu nhiên 33 đối thủ trên bộ, gây TH bằng 150% TC, gây choáng trong 2 giây và giảm 35% năng lượng của đối thủ.
7 Tấn công ngẫu nhiên 40 đối thủ trên bộ, gây TH bằng 170% TC, gây choáng trong 2,5 giây và giảm 40% năng lượng của đối thủ.
8 Tấn công ngẫu nhiên 45 đối thủ trên bộ, gây TH bằng 190% TC, gây choáng trong 2,5 giây và giảm 50% năng lượng của đối thủ.
9 Tấn công ngẫu nhiên 50 đối thủ trên bộ, gây TH bằng 210% TC, gây choáng trong 3 giây và giảm 60% năng lượng của đối thủ.
10 Tấn công ngẫu nhiên 55 đối thủ trên bộ, gây TH bằng 230% TC, gây choáng trong 3,5 giây và giảm 70% năng lượng của đối thủ.
Rồng Lửa Rồng Lửa
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 150% TC lên các đối thủ ở phía trước, giảm 25% TC, tốc độ TC và tốc độ di chuyển của chúng trong 6 giây.
2 Gây TH bằng 170% TC lên các đối thủ ở phía trước, giảm 30% TC, tốc độ TC và tốc độ di chuyển của chúng trong 6 giây.
3 Gây TH bằng 190% TC lên các đối thủ ở phía trước, giảm 35% TC, tốc độ TC và tốc độ di chuyển của chúng trong 6 giây.
4 Gây TH bằng 210% TC lên các đối thủ ở phía trước, giảm 40% TC, tốc độ TC và tốc độ di chuyển của chúng trong 6 giây.
5 Gây TH bằng 230% TC lên các đối thủ ở phía trước, giảm 45% TC, tốc độ TC và tốc độ di chuyển của chúng trong 6 giây.
6 Gây TH bằng 250% TC lên các đối thủ ở phía trước, giảm 50% TC, tốc độ TC và tốc độ di chuyển của chúng trong 6 giây.
7 Gây TH bằng 270% TC lên các đối thủ ở phía trước, giảm 60% TC, tốc độ TC và tốc độ di chuyển của chúng trong 6 giây.
8 Gây TH bằng 290% TC lên các đối thủ ở phía trước, giảm 70% TC, tốc độ TC và tốc độ di chuyển của chúng trong 6 giây.
9 Gây TH bằng 310% TC lên các đối thủ ở phía trước, giảm 80% TC, tốc độ TC và tốc độ di chuyển của chúng trong 6 giây.
10 Gây TH bằng 330% TC lên các đối thủ ở phía trước, giảm 90% TC, tốc độ TC và tốc độ di chuyển của chúng trong 6 giây.
Kỵ Sĩ Địa Ngục Kỵ Sĩ Địa Ngục
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 120% TC lên 3 Tướng, giảm 20 năng lượng và gây Câm nín trong 1 giây.
2 Gây TH bằng 140% TC lên 3 Tướng, giảm 30 năng lượng và gây Câm nín trong 1,5 giây.
3 Gây TH bằng 160% TC lên 3 Tướng, giảm 40 năng lượng và gây Câm nín trong 2 giây.
4 Gây TH bằng 180% TC lên 3 Tướng, giảm 50 năng lượng và gây Câm nín trong 2,5 giây.
5 Gây TH bằng 200% TC lên 3 Tướng, giảm 60 năng lượng và gây Câm nín trong 3 giây.
6 Gây TH bằng 220% TC lên 4 Tướng, giảm 70 năng lượng và gây Câm nín trong 3,5 giây.
7 Gây TH bằng 240% TC lên 4 Tướng, giảm 80 năng lượng và gây Câm nín trong 4 giây.
8 Gây TH bằng 270% TC lên 5 Tướng, giảm 90 năng lượng và gây Câm nín trong 4,5 giây.
9 Gây TH bằng 300% TC lên 6 Tướng, giảm 100 năng lượng và gây Câm nín trong 5 giây.
10 Gây TH bằng 350% TC lên 6 Tướng, giảm 100 năng lượng và gây Câm nín trong 5,5 giây.
Dracula Dracula
Cấp Thông Báo:
1 Gọi 1 bầy dơi đến cắn kẻ địch ở gần trong 4 giây và gây Sợ hãi trong 1,5 giây. Mỗi lần tấn công gây TH bằng 70% TC.
2 Gọi 1 bầy dơi đến cắn kẻ địch ở gần trong 4 giây và gây Sợ hãi trong 1,5 giây. Mỗi lần tấn công gây TH bằng 80% TC.
3 Gọi 1 bầy dơi đến cắn kẻ địch ở gần trong 4 giây và gây Sợ hãi trong 1,5 giây. Mỗi lần tấn công gây TH bằng 90% TC.
4 Gọi 1 bầy dơi đến cắn kẻ địch ở gần trong 4 giây và gây Sợ hãi trong 1,5 giây. Mỗi lần tấn công gây TH bằng 100% TC.
5 Gọi 1 bầy dơi đến cắn kẻ địch ở gần trong 4 giây và gây Sợ hãi trong 1,5 giây. Mỗi lần tấn công gây TH bằng 110% TC.
6 Gọi 1 bầy dơi đến cắn kẻ địch ở gần trong 4 giây và gây Sợ hãi trong 1,5 giây. Mỗi lần tấn công gây TH bằng 120% TC.
7 Gọi 1 bầy dơi đến cắn kẻ địch ở gần trong 4 giây và gây Sợ hãi trong 1,5 giây. Mỗi lần tấn công gây TH bằng 140% TC.
8 Gọi 1 bầy dơi đến cắn kẻ địch ở gần trong 4 giây và gây Sợ hãi trong 1,5 giây. Mỗi lần tấn công gây TH bằng 160% TC.
9 Gọi 1 bầy dơi đến cắn kẻ địch ở gần trong 4 giây và gây Sợ hãi trong 1,5 giây. Mỗi lần tấn công gây TH bằng 180% TC.
10 Gọi 1 bầy dơi đến cắn kẻ địch ở gần trong 4 giây và gây Sợ hãi trong 2 giây. Mỗi lần tấn công gây TH bằng 200% TC.
Độc Giác Độc Giác
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 160% TC cho các đối thủ phía trước, giảm 75% TĐ di chuyển của chúng. Đồng thời, hồi máu cho đồng minh ở gần bằng 1/2 TH do Tôtem gây ra.
2 Gây TH bằng 180% TC cho các đối thủ phía trước, giảm 75% TĐ di chuyển của chúng. Đồng thời, hồi máu cho đồng minh ở gần bằng 1/2 TH do Tôtem gây ra.
3 Gây TH bằng 200% TC cho các đối thủ phía trước, giảm 75% TĐ di chuyển của chúng. Đồng thời, hồi máu cho đồng minh ở gần bằng 1/2 TH do Tôtem gây ra.
4 Gây TH bằng 220% TC cho các đối thủ phía trước, giảm 75% TĐ di chuyển của chúng. Đồng thời, hồi máu cho đồng minh ở gần bằng 1/2 TH do Tôtem gây ra.
5 Gây TH bằng 240% TC cho các đối thủ phía trước, giảm 75% TĐ di chuyển của chúng. Đồng thời, hồi máu cho đồng minh ở gần bằng 1/2 TH do Tôtem gây ra.
6 Gây TH bằng 260% TC cho các đối thủ phía trước, giảm 75% TĐ di chuyển của chúng. Đồng thời, hồi máu cho đồng minh ở gần bằng 1/2 TH do Tôtem gây ra.
7 Gây TH bằng 290% TC cho các đối thủ phía trước, giảm 75% TĐ di chuyển của chúng. Đồng thời, hồi máu cho đồng minh ở gần bằng 1/2 TH do Tôtem gây ra.
8 Gây TH bằng 320% TC cho các đối thủ phía trước, giảm 75% TĐ di chuyển của chúng. Đồng thời, hồi máu cho đồng minh ở gần bằng 1/2 TH do Tôtem gây ra.
9 Gây TH bằng 350% TC cho các đối thủ phía trước, giảm 75% TĐ di chuyển của chúng. Đồng thời, hồi máu cho đồng minh ở gần bằng 1/2 TH do Tôtem gây ra.
10 Gây TH bằng 380% TC cho các đối thủ phía trước, giảm 75% TĐ di chuyển của chúng. Đồng thời, hồi máu cho đồng minh ở gần bằng 1/2 TH do Tôtem gây ra.
Ông già Nổ Ông già Nổ
Cấp Thông Báo:
1 Gây tổng TH bằng 100% TC lên 2 đối thủ và xung quanh đó. Giảm TĐ tấn công và TĐ di chuyển của đối thủ trong khu vực trong 4 giây.
2 Gây tổng TH bằng 150% TC lên 2 đối thủ và xung quanh đó. Giảm TĐ tấn công và TĐ di chuyển của đối thủ trong khu vực trong 4 giây.
3 Gây tổng TH bằng 200% TC lên 2 đối thủ và xung quanh đó. Giảm TĐ tấn công và TĐ di chuyển của đối thủ trong khu vực trong 4 giây.
4 Gây tổng TH bằng 250% TC lên 2 đối thủ và xung quanh đó. Giảm TĐ tấn công và TĐ di chuyển của đối thủ trong khu vực trong 4 giây.
5 Gây tổng TH bằng 300% TC lên 2 đối thủ và xung quanh đó. Giảm TĐ tấn công và TĐ di chuyển của đối thủ trong khu vực trong 4 giây.
6 Gây tổng TH bằng 350% TC lên 2 đối thủ và xung quanh đó. Giảm TĐ tấn công và TĐ di chuyển của đối thủ trong khu vực trong 4 giây.
7 Gây tổng TH bằng 430% TC lên 2 đối thủ và xung quanh đó. Giảm TĐ tấn công và TĐ di chuyển của đối thủ trong khu vực trong 4 giây.
8 Gây tổng TH bằng 510% TC lên 2 đối thủ và xung quanh đó. Giảm TĐ tấn công và TĐ di chuyển của đối thủ trong khu vực trong 4 giây.
9 Gây tổng TH bằng 600% TC lên 2 đối thủ và xung quanh đó. Giảm TĐ tấn công và TĐ di chuyển của đối thủ trong khu vực trong 4 giây.
10 Gây tổng TH bằng 690% TC lên 2 đối thủ và xung quanh đó. Giảm TĐ tấn công và TĐ di chuyển của đối thủ trong khu vực trong 4 giây.
Kị Sĩ Quỷ Kị Sĩ Quỷ
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 160% TC lên đối thủ gần nhất và xung quanh đó. Trong 4 giây, 2 đồng minh ở gần Tôtem được miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu.
2 Gây TH bằng 200% TC lên đối thủ gần nhất và xung quanh đó. Trong 4 giây, 2 đồng minh ở gần Tôtem được miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu.
3 Gây TH bằng 240% TC lên đối thủ gần nhất và xung quanh đó. Trong 4 giây, 3 đồng minh ở gần Tôtem được miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu.
4 Gây TH bằng 280% TC lên đối thủ gần nhất và xung quanh đó. Trong 4 giây, 3 đồng minh ở gần Tôtem được miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu.
5 Gây TH bằng 320% TC lên đối thủ gần nhất và xung quanh đó. Trong 4 giây, 4 đồng minh ở gần Tôtem được miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu.
6 Gây TH bằng 360% TC lên đối thủ gần nhất và xung quanh đó. Trong 4 giây, 4 đồng minh ở gần Tôtem được miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu.
7 Gây TH bằng 420% TC lên đối thủ gần nhất và xung quanh đó. Trong 4 giây, 5 đồng minh ở gần Tôtem được miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu.
8 Gây TH bằng 480% TC lên đối thủ gần nhất và xung quanh đó. Trong 4 giây, 5 đồng minh ở gần Tôtem được miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu.
9 Gây TH bằng 540% TC lên đối thủ gần nhất và xung quanh đó. Trong 4 giây, 6 đồng minh ở gần Tôtem được miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu.
10 Gây TH bằng 600% TC lên đối thủ gần nhất và xung quanh đó. Trong 4 giây, 7 đồng minh ở gần Tôtem được miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu.
Tiên Nữ Tiên Nữ
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 60% TC lên 3 Tướng đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng. Hồi máu bằng 60% TC và giúp loại bỏ hiệu ứng xấu cho 3 Tướng đồng minh ở gần .
2 Gây TH bằng 80% TC lên 3 Tướng đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng. Hồi máu bằng 80% TC và giúp loại bỏ hiệu ứng xấu cho 3 Tướng đồng minh ở gần .
3 Gây TH bằng 100% TC lên 3 Tướng đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng. Hồi máu bằng 100% TC và giúp loại bỏ hiệu ứng xấu cho 3 Tướng đồng minh ở gần .
4 Gây TH bằng 120% TC lên 3 Tướng đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng. Hồi máu bằng 120% TC và giúp loại bỏ hiệu ứng xấu cho 3 Tướng đồng minh ở gần .
5 Gây TH bằng 140% TC lên 3 Tướng đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng. Hồi máu bằng 140% TC và giúp loại bỏ hiệu ứng xấu cho 3 Tướng đồng minh ở gần .
6 Gây TH bằng 160% TC lên 3 Tướng đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng. Hồi máu bằng 160% TC và giúp loại bỏ hiệu ứng xấu cho 3 Tướng đồng minh ở gần .
7 Gây TH bằng 190% TC lên 3 Tướng đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng. Hồi máu bằng 190% TC và giúp loại bỏ hiệu ứng xấu cho 3 Tướng đồng minh ở gần .
8 Gây TH bằng 220% TC lên 3 Tướng đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng. Hồi máu bằng 220% TC và giúp loại bỏ hiệu ứng xấu cho 3 Tướng đồng minh ở gần .
9 Gây TH bằng 250% TC lên 3 Tướng đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng. Hồi máu bằng 250% TC và giúp loại bỏ hiệu ứng xấu cho 3 Tướng đồng minh ở gần .
10 Gây TH bằng 280% TC lên 3 Tướng đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng. Hồi máu bằng 280% TC và giúp loại bỏ hiệu ứng xấu cho 3 Tướng đồng minh ở gần .
Thủy Thần Thủy Thần
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 160% TC lên tối đa 3 đối thủ ở phía trước, tăng 10% thiệt hại chúng tiếp nhận trong 5 giây.
2 Gây TH bằng 180% TC lên tối đa 3 đối thủ ở phía trước, tăng 12% thiệt hại chúng tiếp nhận trong 5 giây.
3 Gây TH bằng 200% TC lên tối đa 4 đối thủ ở phía trước, tăng 14% thiệt hại chúng tiếp nhận trong 5 giây.
4 Gây TH bằng 220% TC lên tối đa 4 đối thủ ở phía trước, tăng 16% thiệt hại chúng tiếp nhận trong 5 giây.
5 Gây TH bằng 240% TC lên tối đa 5 đối thủ ở phía trước, tăng 18% thiệt hại chúng tiếp nhận trong 5 giây.
6 Gây TH bằng 260% TC lên tối đa 5 đối thủ ở phía trước, tăng 20% thiệt hại chúng tiếp nhận trong 5 giây.
7 Gây TH bằng 290% TC lên tối đa 6 đối thủ ở phía trước, tăng 23% thiệt hại chúng tiếp nhận trong 5 giây.
8 Gây TH bằng 320% TC lên tối đa 7 đối thủ ở phía trước, tăng 26% thiệt hại chúng tiếp nhận trong 5 giây.
9 Gây TH bằng 350% TC lên tối đa 8 đối thủ ở phía trước, tăng 30% thiệt hại chúng tiếp nhận trong 5 giây.
10 Gây TH bằng 380% TC lên tối đa 9 đối thủ ở phía trước, tăng 34% thiệt hại chúng tiếp nhận trong 5 giây.
Kẻ Hủy Diệt Kẻ Hủy Diệt
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 150% TC lên các đối thủ ở gần, làm choáng chúng trong 1 giây. Đồng thời tăng 10% tốc độ TC và phản lại 10% TH cho 1 Tướng đồng minh ở gần Tôtem trong 5 giây.
2 Gây TH bằng 180% TC lên các đối thủ ở gần, làm choáng chúng trong 1,1 giây. Đồng thời tăng 15% tốc độ TC và phản lại 15% TH cho 1 Tướng đồng minh ở gần Tôtem trong 5 giây.
3 Gây TH bằng 210% TC lên các đối thủ ở gần, làm choáng chúng trong 1,2 giây. Đồng thời tăng 20% tốc độ TC và phản lại 20% TH cho 1 Tướng đồng minh ở gần Tôtem trong 5 giây.
4 Gây TH bằng 240% TC lên các đối thủ ở gần, làm choáng chúng trong 1,3 giây. Đồng thời tăng 25% tốc độ TC và phản lại 25% TH cho 1 Tướng đồng minh ở gần Tôtem trong 5 giây.
5 Gây TH bằng 270% TC lên các đối thủ ở gần, làm choáng chúng trong 1,4 giây. Đồng thời tăng 30% tốc độ TC và phản lại 30% TH cho 1 Tướng đồng minh ở gần Tôtem trong 5 giây.
6 Gây TH bằng 300% TC lên các đối thủ ở gần, làm choáng chúng trong 1,5 giây. Đồng thời tăng 35% tốc độ TC và phản lại 35% TH cho 1 Tướng đồng minh ở gần Tôtem trong 5 giây.
7 Gây TH bằng 340% TC lên các đối thủ ở gần, làm choáng chúng trong 1,7 giây. Đồng thời tăng 40% tốc độ TC và phản lại 40% TH cho 1 Tướng đồng minh ở gần Tôtem trong 5 giây.
8 Gây TH bằng 380% TC lên các đối thủ ở gần, làm choáng chúng trong 1,9 giây. Đồng thời tăng 45% tốc độ TC và phản lại 45% TH cho 1 Tướng đồng minh ở gần Tôtem trong 5 giây.
9 Gây TH bằng 420% TC lên các đối thủ ở gần, làm choáng chúng trong 2,1 giây. Đồng thời tăng 50% tốc độ TC và phản lại 50% TH cho 1 Tướng đồng minh ở gần Tôtem trong 5 giây.
10 Gây TH bằng 460% TC lên các đối thủ ở gần, làm choáng chúng trong 2,3 giây. Đồng thời tăng 55% tốc độ TC và phản lại 55% TH cho 1 Tướng đồng minh ở gần Tôtem trong 5 giây.
Râu Bạc Râu Bạc
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 150% TC lên 3 Tướng đối thủ, giảm 40% TĐ di chuyển trong 6 giây. Đồng thời, giúp 3 Tướng đồng minh phản lại 10% thiệt hại tiếp nhận và miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu trong 5 giây.
2 Gây TH bằng 180% TC lên 3 Tướng đối thủ, giảm 45% TĐ di chuyển trong 6 giây. Đồng thời, giúp 3 Tướng đồng minh phản lại 10% thiệt hại tiếp nhận và miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu trong 5 giây.
3 Gây TH bằng 210% TC lên 3 Tướng đối thủ, giảm 50% TĐ di chuyển trong 6 giây. Đồng thời, giúp 3 Tướng đồng minh phản lại 15% thiệt hại tiếp nhận và miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu trong 5 giây.
4 Gây TH bằng 240% TC lên 3 Tướng đối thủ, giảm 55% TĐ di chuyển trong 6 giây. Đồng thời, giúp 3 Tướng đồng minh phản lại 15% thiệt hại tiếp nhận và miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu trong 5 giây.
5 Gây TH bằng 270% TC lên 3 Tướng đối thủ, giảm 60% TĐ di chuyển trong 6 giây. Đồng thời, giúp 3 Tướng đồng minh phản lại 20% thiệt hại tiếp nhận và miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu trong 5 giây.
6 Gây TH bằng 300% TC lên 3 Tướng đối thủ, giảm 65% TĐ di chuyển trong 6 giây. Đồng thời, giúp 3 Tướng đồng minh phản lại 20% thiệt hại tiếp nhận và miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu trong 5 giây.
7 Gây TH bằng 340% TC lên 3 Tướng đối thủ, giảm 70% TĐ di chuyển trong 6 giây. Đồng thời, giúp 3 Tướng đồng minh phản lại 30% thiệt hại tiếp nhận và miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu trong 5 giây.
8 Gây TH bằng 380% TC lên 3 Tướng đối thủ, giảm 75% TĐ di chuyển trong 6 giây. Đồng thời, giúp 3 Tướng đồng minh phản lại 35% thiệt hại tiếp nhận và miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu trong 5 giây.
9 Gây TH bằng 420% TC lên 3 Tướng đối thủ, giảm 80% TĐ di chuyển trong 6 giây. Đồng thời, giúp 3 Tướng đồng minh phản lại 40% thiệt hại tiếp nhận và miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu trong 5 giây.
10 Gây TH bằng 460% TC lên 3 Tướng đối thủ, giảm 85% TĐ di chuyển trong 6 giây. Đồng thời, giúp 3 Tướng đồng minh phản lại 45% thiệt hại tiếp nhận và miễn nhiễm với 1 bùa chú xấu trong 5 giây.
Mộc Tinh Mộc Tinh
Cấp Thông Báo:
1 Giảm 10% thiệt hại tiếp nhận cho 2 Tướng đồng minh trong 5 giây.
2 Giảm 15% thiệt hại tiếp nhận cho 2 Tướng đồng minh trong 5 giây.
3 Giảm 20% thiệt hại tiếp nhận cho 2 Tướng đồng minh trong 5 giây.
4 Giảm 25% thiệt hại tiếp nhận cho 3 Tướng đồng minh trong 5 giây.
5 Giảm 30% thiệt hại tiếp nhận cho 3 Tướng đồng minh trong 5 giây.
6 Giảm 35% thiệt hại tiếp nhận cho 4 Tướng đồng minh trong 5 giây.
7 Giảm 40% thiệt hại tiếp nhận cho 4 Tướng đồng minh trong 5 giây.
8 Giảm 45% thiệt hại tiếp nhận cho 5 Tướng đồng minh trong 5 giây.
9 Giảm 50% thiệt hại tiếp nhận cho 5 Tướng đồng minh trong 5 giây.
10 Giảm 50% thiệt hại tiếp nhận cho 6 Tướng đồng minh trong 5 giây.
Tiên Điểu Tiên Điểu
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 100% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 10% TC, TĐ tấn công và TĐ di chuyển trong 3 giây.
2 Gây TH bằng 110% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 15% TC, TĐ tấn công và TĐ di chuyển trong 3 giây.
3 Gây TH bằng 120% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 20% TC, TĐ tấn công và TĐ di chuyển trong 3 giây.
4 Gây TH bằng 130% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 25% TC, TĐ tấn công và TĐ di chuyển trong 3 giây.
5 Gây TH bằng 140% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 30% TC, TĐ tấn công và TĐ di chuyển trong 3 giây.
6 Gây TH bằng 150% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 35% TC, TĐ tấn công và TĐ di chuyển trong 3 giây.
7 Gây TH bằng 160% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 40% TC, TĐ tấn công và TĐ di chuyển trong 3 giây.
8 Gây TH bằng 180% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 45% TC, TĐ tấn công và TĐ di chuyển trong 3 giây.
9 Gây TH bằng 200% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 50% TC, TĐ tấn công và TĐ di chuyển trong 3 giây.
10 Gây TH bằng 220% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 55% TC, TĐ tấn công và TĐ di chuyển trong 3 giây.
Quỷ Xương Quỷ Xương
Cấp Thông Báo:
1 Tăng 350% TC cho Tướng đồng minh đang có máu thấp nhất ở gần Tôtem và hạn chế Thiệt hại tiếp nhận tối đa ở mức 12.000 mỗi lần trong 10 giây.
2 Tăng 400% TC cho Tướng đồng minh đang có máu thấp nhất ở gần Tôtem và hạn chế Thiệt hại tiếp nhận tối đa ở mức 11.000 mỗi lần trong 10 giây.
3 Tăng 450% TC cho Tướng đồng minh đang có máu thấp nhất ở gần Tôtem và hạn chế Thiệt hại tiếp nhận tối đa ở mức 10.000 mỗi lần trong 10 giây.
4 Tăng 500% TC cho Tướng đồng minh đang có máu thấp nhất ở gần Tôtem và hạn chế Thiệt hại tiếp nhận tối đa ở mức 9.000 mỗi lần trong 10 giây.
5 Tăng 550% TC cho Tướng đồng minh đang có máu thấp nhất ở gần Tôtem và hạn chế Thiệt hại tiếp nhận tối đa ở mức 8.000 mỗi lần trong 10 giây.
6 Tăng 600% TC cho Tướng đồng minh đang có máu thấp nhất ở gần Tôtem và hạn chế Thiệt hại tiếp nhận tối đa ở mức 7.000 mỗi lần trong 10 giây.
7 Tăng 650% TC cho Tướng đồng minh đang có máu thấp nhất ở gần Tôtem và hạn chế Thiệt hại tiếp nhận tối đa ở mức 6.000 mỗi lần trong 10 giây.
8 Tăng 700% TC cho Tướng đồng minh đang có máu thấp nhất ở gần Tôtem và hạn chế Thiệt hại tiếp nhận tối đa ở mức 5.000 mỗi lần trong 10 giây.
9 Tăng 750% TC cho Tướng đồng minh đang có máu thấp nhất ở gần Tôtem và hạn chế Thiệt hại tiếp nhận tối đa ở mức 4.000 mỗi lần trong 10 giây.
10 Tăng 800% TC cho Tướng đồng minh đang có máu thấp nhất ở gần Tôtem và hạn chế Thiệt hại tiếp nhận tối đa ở mức 3.000 mỗi lần trong 10 giây.
Vua Hải Tặc Vua Hải Tặc
Cấp Thông Báo:
1 Gây 90% TH lên 4 đối thủ bất kỳ và làm choáng trong 1,5 giây. Đồng thời giảm 45% TH tiếp nhận cho 1 Tướng ở gần Tôtem trong 2,5 giây.
2 Gây 100% TH lên 5 đối thủ bất kỳ và làm choáng trong 1,5 giây. Đồng thời giảm 50% TH tiếp nhận cho 1 Tướng ở gần Tôtem trong 2,5 giây.
3 Gây 110% TH lên 6 đối thủ bất kỳ và làm choáng trong 1,5 giây. Đồng thời giảm 55% TH tiếp nhận cho 1 Tướng ở gần Tôtem trong 2,5 giây.
4 Gây 120% TH lên 6 đối thủ bất kỳ và làm choáng trong 1,5 giây. Đồng thời giảm 60% TH tiếp nhận cho 1 Tướng ở gần Tôtem trong 2,5 giây.
5 Gây 130% TH lên 7 đối thủ bất kỳ và làm choáng trong 1,5 giây. Đồng thời giảm 65% TH tiếp nhận cho 1 Tướng ở gần Tôtem trong 2,5 giây.
6 Gây 140% TH lên 7 đối thủ bất kỳ và làm choáng trong 1,5 giây. Đồng thời giảm 70% TH tiếp nhận cho 1 Tướng ở gần Tôtem trong 2,5 giây.
7 Gây 150% TH lên 8 đối thủ bất kỳ và làm choáng trong 1,5 giây. Đồng thời giảm 75% TH tiếp nhận cho 1 Tướng ở gần Tôtem trong 2,5 giây.
8 Gây 160% TH lên 8 đối thủ bất kỳ và làm choáng trong 1,5 giây. Đồng thời giảm 80% TH tiếp nhận cho 1 Tướng ở gần Tôtem trong 2,5 giây.
9 Gây 170% TH lên 9 đối thủ bất kỳ và làm choáng trong 1,5 giây. Đồng thời giảm 85% TH tiếp nhận cho 1 Tướng ở gần Tôtem trong 2,5 giây.
10 Gây 180% TH lên 10 đối thủ bất kỳ và làm choáng trong 1,5 giây. Đồng thời giảm 90% TH tiếp nhận cho 1 Tướng ở gần Tôtem trong 2,5 giây.
Mắt Quỷ Mắt Quỷ
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 60% TC lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây. Đồng thời hồi máu bằng 120% TC cho các đồng minh, giảm 10% thiệt hại tiếp nhận trong 5 giây.
2 Gây TH bằng 120% TC lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây. Đồng thời hồi máu bằng 240% TC cho các đồng minh, giảm 15% thiệt hại tiếp nhận trong 5 giây.
3 Gây TH bằng 180% TC lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây. Đồng thời hồi máu bằng 360% TC cho các đồng minh, giảm 20% thiệt hại tiếp nhận trong 5 giây.
4 Gây TH bằng 240% TC lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây. Đồng thời hồi máu bằng 480% TC cho các đồng minh, giảm 25% thiệt hại tiếp nhận trong 5 giây.
5 Gây TH bằng 300% TC lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây. Đồng thời hồi máu bằng 600% TC cho các đồng minh, giảm 30% thiệt hại tiếp nhận trong 5 giây.
6 Gây TH bằng 360% TC lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây. Đồng thời hồi máu bằng 720% TC cho các đồng minh, giảm 35% thiệt hại tiếp nhận trong 5 giây.
7 Gây TH bằng 432% TC lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây. Đồng thời hồi máu bằng 864% TC cho các đồng minh, giảm 40% thiệt hại tiếp nhận trong 5 giây.
8 Gây TH bằng 504% TC lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây. Đồng thời hồi máu bằng 1008% TC cho các đồng minh, giảm 45% thiệt hại tiếp nhận trong 5 giây.
9 Gây TH bằng 600% TC lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây. Đồng thời hồi máu bằng 1200% TC cho các đồng minh, giảm 50% thiệt hại tiếp nhận trong 5 giây.
10 Gây TH bằng 720% TC lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây. Đồng thời hồi máu bằng 1440% TC cho các đồng minh, giảm 60% thiệt hại tiếp nhận trong 5 giây.
Kane Kẹo Ngọt Kane Kẹo Ngọt
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 80% TC lên 2 đối thủ bất kỳ, giảm 18 Năng lượng. Đồng thời, tăng 10% Tránh né cho 1 đồng minh đang có máu thấp nhất trong 1 giây.
2 Gây TH bằng 100% TC lên 2 đối thủ bất kỳ, giảm 21 Năng lượng. Đồng thời, tăng 12% Tránh né cho 1 đồng minh đang có máu thấp nhất trong 1 giây.
3 Gây TH bằng 120% TC lên 2 đối thủ bất kỳ, giảm 24 Năng lượng. Đồng thời, tăng 14% Tránh né cho 1 đồng minh đang có máu thấp nhất trong 1 giây.
4 Gây TH bằng 140% TC lên 2 đối thủ bất kỳ, giảm 27 Năng lượng. Đồng thời, tăng 16% Tránh né cho 1 đồng minh đang có máu thấp nhất trong 1,5 giây.
5 Gây TH bằng 160% TC lên 2 đối thủ bất kỳ, giảm 30 Năng lượng. Đồng thời, tăng 18% Tránh né cho 1 đồng minh đang có máu thấp nhất trong 1,5 giây.
6 Gây TH bằng 180% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 33 Năng lượng. Đồng thời, tăng 20% Tránh né cho 2 đồng minh đang có máu thấp nhất trong 1,5 giây.
7 Gây TH bằng 200% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 36 Năng lượng. Đồng thời, tăng 22% Tránh né cho 2 đồng minh đang có máu thấp nhất trong 2 giây.
8 Gây TH bằng 220% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 39 Năng lượng. Đồng thời, tăng 24% Tránh né cho 2 đồng minh đang có máu thấp nhất trong 2 giây.
9 Gây TH bằng 240% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 42 Năng lượng. Đồng thời, tăng 26% Tránh né cho 2 đồng minh đang có máu thấp nhất trong 2 giây.
10 Gây TH bằng 260% TC lên 3 đối thủ bất kỳ, giảm 46 Năng lượng. Đồng thời, tăng 30% Tránh né cho 2 đồng minh đang có máu thấp nhất trong 3 giây.
Rồng Băng Rồng Băng
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 100% TC cho các đối thủ phía trước, đóng băng chúng trong 1,5 giây và loại bỏ mọi hiệu ứng tốt của chúng.
2 Gây TH bằng 120% TC cho các đối thủ phía trước, đóng băng chúng trong 1,5 giây và loại bỏ mọi hiệu ứng tốt của chúng.
3 Gây TH bằng 140% TC cho các đối thủ phía trước, đóng băng chúng trong 2 giây và loại bỏ mọi hiệu ứng tốt của chúng.
4 Gây TH bằng 160% TC cho các đối thủ phía trước, đóng băng chúng trong 2 giây và loại bỏ mọi hiệu ứng tốt của chúng.
5 Gây TH bằng 190% TC cho các đối thủ phía trước, đóng băng chúng trong 2 giây và loại bỏ mọi hiệu ứng tốt của chúng.
6 Gây TH bằng 210% TC cho các đối thủ phía trước, đóng băng chúng trong 2,5 giây và loại bỏ mọi hiệu ứng tốt của chúng.
7 Gây TH bằng 240% TC cho các đối thủ phía trước, đóng băng chúng trong 2,5 giây và loại bỏ mọi hiệu ứng tốt của chúng.
8 Gây TH bằng 260% TC cho các đối thủ phía trước, đóng băng chúng trong 2,5 giây và loại bỏ mọi hiệu ứng tốt của chúng.
9 Gây TH bằng 280% TC cho các đối thủ phía trước, đóng băng chúng trong 3 giây và loại bỏ mọi hiệu ứng tốt của chúng.
10 Gây TH bằng 300% TC cho các đối thủ phía trước, đóng băng chúng trong 3 giây và loại bỏ mọi hiệu ứng tốt của chúng.
Valentina Valentina
Cấp Thông Báo:
1 Loại bỏ hiệu ứng Câm nín cho các đồng minh ở gần, hồi tới 24 năng lượng trong vòng 2 giây và tăng 5% Chống CRIT.
2 Loại bỏ hiệu ứng Câm nín cho các đồng minh ở gần, hồi tới 32 năng lượng trong vòng 2 giây và tăng 6% Chống CRIT.
3 Loại bỏ hiệu ứng Câm nín cho các đồng minh ở gần, hồi tới 40 năng lượng trong vòng 2 giây và tăng 7% Chống CRIT.
4 Loại bỏ hiệu ứng Câm nín cho các đồng minh ở gần, hồi tới 50 năng lượng trong vòng 2,5 giây và tăng 8% Chống CRIT.
5 Loại bỏ hiệu ứng Câm nín cho các đồng minh ở gần, hồi tới 60 năng lượng trong vòng 2,5 giây và tăng 9% Chống CRIT.
6 Loại bỏ hiệu ứng Câm nín cho các đồng minh ở gần, hồi tới 70 năng lượng trong vòng 2,5 giây và tăng 10% Chống CRIT.
7 Loại bỏ hiệu ứng Câm nín cho các đồng minh ở gần, hồi tới 84 năng lượng trong vòng 3 giây và tăng 11% Chống CRIT.
8 Loại bỏ hiệu ứng Câm nín cho các đồng minh ở gần, hồi tới 96 năng lượng trong vòng 3 giây và tăng 12% Chống CRIT.
9 Loại bỏ hiệu ứng Câm nín cho các đồng minh ở gần, hồi tới 108 năng lượng trong vòng 3 giây và tăng 13% Chống CRIT.
10 Loại bỏ hiệu ứng Câm nín cho các đồng minh ở gần, hồi tới 126 năng lượng trong vòng 3,5 giây và tăng 15% Chống CRIT.
Diêm Vương Diêm Vương
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 80% TC lên 1 đối thủ bất kỳ và giảm 15 Năng lượng.
2 Gây TH bằng 90% TC lên 1 đối thủ bất kỳ và giảm 18 Năng lượng.
3 Gây TH bằng 100% TC lên 1 đối thủ bất kỳ và giảm 21 Năng lượng.
4 Gây TH bằng 110% TC lên 1 đối thủ bất kỳ và giảm 24 Năng lượng.
5 Gây TH bằng 120% TC lên 1 đối thủ bất kỳ và giảm 27 Năng lượng.
6 Gây TH bằng 130% TC lên 1 đối thủ bất kỳ và giảm 30 Năng lượng.
7 Gây TH bằng 140% TC lên 1 đối thủ bất kỳ và giảm 33 Năng lượng.
8 Gây TH bằng 150% TC lên 1 đối thủ bất kỳ và giảm 36 Năng lượng.
9 Gây TH bằng 160% TC lên 1 đối thủ bất kỳ và giảm 39 Năng lượng.
10 Gây TH bằng 170% TC lên 1 đối thủ bất kỳ và giảm 42 Năng lượng.
Người Thú Người Thú
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 90% TC cho các đối thủ ở gần. Trong 9 giây, đối thủ nhận thêm 10% TH.
2 Gây TH bằng 100% TC cho các đối thủ ở gần. Trong 9 giây, đối thủ nhận thêm 12% TH.
3 Gây TH bằng 110% TC cho các đối thủ ở gần. Trong 9 giây, đối thủ nhận thêm 14% TH.
4 Gây TH bằng 120% TC cho các đối thủ ở gần. Trong 9 giây, đối thủ nhận thêm 16% TH.
5 Gây TH bằng 130% TC cho các đối thủ ở gần. Trong 9 giây, đối thủ nhận thêm 18% TH.
6 Gây TH bằng 140% TC cho các đối thủ ở gần. Trong 9 giây, đối thủ nhận thêm 20% TH.
7 Gây TH bằng 150% TC cho các đối thủ ở gần. Trong 9 giây, đối thủ nhận thêm 22% TH.
8 Gây TH bằng 160% TC cho các đối thủ ở gần. Trong 9 giây, đối thủ nhận thêm 24% TH.
9 Gây TH bằng 170% TC cho các đối thủ ở gần. Trong 9 giây, đối thủ nhận thêm 26% TH.
10 Gây TH bằng 180% TC cho các đối thủ ở gần. Trong 9 giây, đối thủ nhận thêm 28% TH.
Quý Cô Leo Quý Cô Leo
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 55% TC lên mục tiêu và các kẻ thù ở gần mỗi 0,5 giây trong 3 giây. Đồng thời gây choáng trong 1 giây.
2 Gây TH bằng 60% TC lên mục tiêu và các kẻ thù ở gần mỗi 0,5 giây trong 3 giây. Đồng thời gây choáng trong 1,3 giây.
3 Gây TH bằng 65% TC lên mục tiêu và các kẻ thù ở gần mỗi 0,5 giây trong 3 giây. Đồng thời gây choáng trong 1,3 giây.
4 Gây TH bằng 70% TC lên mục tiêu và các kẻ thù ở gần mỗi 0,5 giây trong 3 giây. Đồng thời gây choáng trong 1,6 giây.
5 Gây TH bằng 75% TC lên mục tiêu và các kẻ thù ở gần mỗi 0,5 giây trong 3 giây. Đồng thời gây choáng trong 1,6 giây.
6 Gây TH bằng 80% TC lên mục tiêu và các kẻ thù ở gần mỗi 0,5 giây trong 3 giây. Đồng thời gây choáng trong 1,9 giây.
7 Gây TH bằng 85% TC lên mục tiêu và các kẻ thù ở gần mỗi 0,5 giây trong 3 giây. Đồng thời gây choáng trong 1,9 giây.
8 Gây TH bằng 90% TC lên mục tiêu và các kẻ thù ở gần mỗi 0,5 giây trong 3 giây. Đồng thời gây choáng trong 2,2 giây.
9 Gây TH bằng 95% TC lên mục tiêu và các kẻ thù ở gần mỗi 0,5 giây trong 3 giây. Đồng thời gây choáng trong 2,2 giây.
10 Gây TH bằng 100% TC lên mục tiêu và các kẻ thù ở gần mỗi 0,5 giây trong 3 giây. Đồng thời gây choáng trong 2,5 giây.
Ác Quỷ Địa Ngục Ác Quỷ Địa Ngục
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 140% TC cho các đối thủ đằng trước và loại bỏ hiệu ứng của chúng. Hồi HP bằng 600% TC cho một Tướng đồng minh gần Tôtem, giúp nó tăng 30% TC và miễn nhiễm với Choáng trong 12 giây.
2 Gây TH bằng 160% TC cho các đối thủ đằng trước và loại bỏ hiệu ứng của chúng. Hồi HP bằng 700% TC cho một Tướng đồng minh gần Tôtem, giúp nó tăng 35% TC và miễn nhiễm với Choáng trong 12 giây.
3 Gây TH bằng 180% TC cho các đối thủ đằng trước và loại bỏ hiệu ứng của chúng. Hồi HP bằng 800% TC cho một Tướng đồng minh gần Tôtem, giúp nó tăng 40% TC và miễn nhiễm với Choáng trong 12 giây.
4 Gây TH bằng 200% TC cho các đối thủ đằng trước và loại bỏ hiệu ứng của chúng. Hồi HP bằng 900% TC cho một Tướng đồng minh gần Tôtem, giúp nó tăng 45% TC và miễn nhiễm với Choáng trong 12 giây.
5 Gây TH bằng 220% TC cho các đối thủ đằng trước và loại bỏ hiệu ứng của chúng. Hồi HP bằng 1000% TC cho một Tướng đồng minh gần Tôtem, giúp nó tăng 50% TC và miễn nhiễm với Choáng trong 12 giây.
6 Gây TH bằng 240% TC cho các đối thủ đằng trước và loại bỏ hiệu ứng của chúng. Hồi HP bằng 1100% TC cho một Tướng đồng minh gần Tôtem, giúp nó tăng 55% TC và miễn nhiễm với Choáng trong 12 giây.
7 Gây TH bằng 260% TC cho các đối thủ đằng trước và loại bỏ hiệu ứng của chúng. Hồi HP bằng 1200% TC cho một Tướng đồng minh gần Tôtem, giúp nó tăng 60% TC và miễn nhiễm với Choáng trong 12 giây.
8 Gây TH bằng 280% TC cho các đối thủ đằng trước và loại bỏ hiệu ứng của chúng. Hồi HP bằng 1300% TC cho một Tướng đồng minh gần Tôtem, giúp nó tăng 65% TC và miễn nhiễm với Choáng trong 12 giây.
9 Gây TH bằng 300% TC cho các đối thủ đằng trước và loại bỏ hiệu ứng của chúng. Hồi HP bằng 1400% TC cho một Tướng đồng minh gần Tôtem, giúp nó tăng 70% TC và miễn nhiễm với Choáng trong 12 giây.
10 Gây TH bằng 320% TC cho các đối thủ đằng trước và loại bỏ hiệu ứng của chúng. Hồi HP bằng 1500% TC cho một Tướng đồng minh gần Tôtem, giúp nó tăng 75% TC và miễn nhiễm với Choáng trong 12 giây.
Kỵ Sĩ Rồng Kỵ Sĩ Rồng
Cấp Thông Báo:
1 Gây 120% TC thiệt hại lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây và giảm 20% hiệu ứng hồi máu mà chúng nhận được. Đồng thời gây 70% TC thiệt hại lên Tướng đối thủ đang có máu thấp nhất.
2 Gây 180% TC thiệt hại lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây và giảm 25% hiệu ứng hồi máu mà chúng nhận được. Đồng thời gây 90% TC thiệt hại lên Tướng đối thủ đang có máu thấp nhất.
3 Gây 240% TC thiệt hại lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây và giảm 30% hiệu ứng hồi máu mà chúng nhận được. Đồng thời gây 110% TC thiệt hại lên Tướng đối thủ đang có máu thấp nhất.
4 Gây 300% TC thiệt hại lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây và giảm 35% hiệu ứng hồi máu mà chúng nhận được. Đồng thời gây 150% TC thiệt hại lên Tướng đối thủ đang có máu thấp nhất.
5 Gây 360% TC thiệt hại lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây và giảm 40% hiệu ứng hồi máu mà chúng nhận được. Đồng thời gây 190% TC thiệt hại lên Tướng đối thủ đang có máu thấp nhất.
6 Gây 420% TC thiệt hại lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây và giảm 45% hiệu ứng hồi máu mà chúng nhận được. Đồng thời gây 230% TC thiệt hại lên Tướng đối thủ đang có máu thấp nhất.
7 Gây 480% TC thiệt hại lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây và giảm 50% hiệu ứng hồi máu mà chúng nhận được. Đồng thời gây 280% TC thiệt hại lên Tướng đối thủ đang có máu thấp nhất.
8 Gây 540% TC thiệt hại lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây và giảm 55% hiệu ứng hồi máu mà chúng nhận được. Đồng thời gây 330% TC thiệt hại lên Tướng đối thủ đang có máu thấp nhất.
9 Gây 600% TC thiệt hại lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây và giảm 60% hiệu ứng hồi máu mà chúng nhận được. Đồng thời gây 380% TC thiệt hại lên Tướng đối thủ đang có máu thấp nhất.
10 Gây 660% TC thiệt hại lên các đối thủ ở gần trong vòng 5 giây và giảm 65% hiệu ứng hồi máu mà chúng nhận được. Đồng thời gây 450% TC thiệt hại lên Tướng đối thủ đang có máu thấp nhất.
Medusa Medusa
Cấp Thông Báo:
1 Bỏ hai bùa chú lên 2 khu vực bất kỳ. Gây 120% TH trong vòng 6 giây lên các đối thủ trong khu vực đó. Một bùa chú Hóa Đá đối thủ trong 1 giây. Bùa chú còn lại giảm 26 Năng lượng của các Tướng đối thủ.
2 Bỏ hai bùa chú lên 2 khu vực bất kỳ. Gây 160% TH trong vòng 6 giây lên các đối thủ trong khu vực đó. Một bùa chú Hóa Đá đối thủ trong 1 giây. Bùa chú còn lại giảm 31 Năng lượng của các Tướng đối thủ.
3 Bỏ hai bùa chú lên 2 khu vực bất kỳ. Gây 200% TH trong vòng 6 giây lên các đối thủ trong khu vực đó. Một bùa chú Hóa Đá đối thủ trong 1 giây. Bùa chú còn lại giảm 36 Năng lượng của các Tướng đối thủ.
4 Bỏ hai bùa chú lên 2 khu vực bất kỳ. Gây 260% TH trong vòng 6 giây lên các đối thủ trong khu vực đó. Một bùa chú Hóa Đá đối thủ trong 1,5 giây. Bùa chú còn lại giảm 41 Năng lượng của các Tướng đối thủ.
5 Bỏ hai bùa chú lên 2 khu vực bất kỳ. Gây 320% TH trong vòng 6 giây lên các đối thủ trong khu vực đó. Một bùa chú Hóa Đá đối thủ trong 1,5 giây. Bùa chú còn lại giảm 48 Năng lượng của các Tướng đối thủ.
6 Bỏ hai bùa chú lên 2 khu vực bất kỳ. Gây 380% TH trong vòng 6 giây lên các đối thủ trong khu vực đó. Một bùa chú Hóa Đá đối thủ trong 1,5 giây. Bùa chú còn lại giảm 55 Năng lượng của các Tướng đối thủ.
7 Bỏ hai bùa chú lên 2 khu vực bất kỳ. Gây 460% TH trong vòng 6 giây lên các đối thủ trong khu vực đó. Một bùa chú Hóa Đá đối thủ trong 2 giây. Bùa chú còn lại giảm 65 Năng lượng của các Tướng đối thủ.
8 Bỏ hai bùa chú lên 2 khu vực bất kỳ. Gây 540% TH trong vòng 6 giây lên các đối thủ trong khu vực đó. Một bùa chú Hóa Đá đối thủ trong 2 giây. Bùa chú còn lại giảm 75 Năng lượng của các Tướng đối thủ.
9 Bỏ hai bùa chú lên 2 khu vực bất kỳ. Gây 640% TH trong vòng 6 giây lên các đối thủ trong khu vực đó. Một bùa chú Hóa Đá đối thủ trong 2 giây. Bùa chú còn lại giảm 85 Năng lượng của các Tướng đối thủ.
10 Bỏ hai bùa chú lên 2 khu vực bất kỳ. Gây 740% TH trong vòng 6 giây lên các đối thủ trong khu vực đó. Một bùa chú Hóa Đá đối thủ trong 2,5 giây. Bùa chú còn lại giảm 100 Năng lượng của các Tướng đối thủ.
Lưỡng Long Lưỡng Long
Cấp Thông Báo:
1 Giáng đòn lên 2 đơn vị địch bất kỳ 3 lần trong vòng 2 giây, gây tổng thiệt hại của 210% Tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu và giảm đáng kể Chính xác của địch trong 1.5 giây. Giúp 1 Tướng đồng minh miễn dịch với thiệt hại từ tấn công và tăng 20% tỉ lệ CRIT trong 2 giây.
2 Giáng đòn lên 2 đơn vị địch bất kỳ 3 lần trong vòng 2 giây, gây tổng thiệt hại của 240% Tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu và giảm đáng kể Chính xác của địch trong 1.5 giây. Giúp 1 Tướng đồng minh miễn dịch với thiệt hại từ tấn công và tăng 20% tỉ lệ CRIT trong 2 giây.
3 Giáng đòn lên 2 đơn vị địch bất kỳ 3 lần trong vòng 2 giây, gây tổng thiệt hại của 270% Tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu và giảm đáng kể Chính xác của địch trong 1.5 giây. Giúp 1 Tướng đồng minh miễn dịch với thiệt hại từ tấn công và tăng 20% tỉ lệ CRIT trong 2 giây.
4 Giáng đòn lên 3 đơn vị địch bất kỳ 3 lần trong vòng 2 giây, gây tổng thiệt hại của 310% Tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu và giảm đáng kể Chính xác của địch trong 1.5 giây. Giúp 1 Tướng đồng minh miễn dịch với thiệt hại từ tấn công và tăng 38% tỉ lệ CRIT trong 2.5 giây.
5 Giáng đòn lên 3 đơn vị địch bất kỳ 3 lần trong vòng 2 giây, gây tổng thiệt hại của 350% Tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu và giảm đáng kể Chính xác của địch trong 1.5 giây. Giúp 1 Tướng đồng minh miễn dịch với thiệt hại từ tấn công và tăng 38% tỉ lệ CRIT trong 2.5 giây.
6 Giáng đòn lên 3 đơn vị địch bất kỳ 3 lần trong vòng 2 giây, gây tổng thiệt hại của 390% Tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu và giảm đáng kể Chính xác của địch trong 1.5 giây. Giúp 1 Tướng đồng minh miễn dịch với thiệt hại từ tấn công và tăng 38% tỉ lệ CRIT trong 2.5 giây.
7 Giáng đòn lên 4 đơn vị địch bất kỳ 3 lần trong vòng 2 giây, gây tổng thiệt hại của 440% Tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu và giảm đáng kể Chính xác của địch trong 1.5 giây. Giúp 1 Tướng đồng minh miễn dịch với thiệt hại từ tấn công và tăng 50% tỉ lệ CRIT trong 3 giây.
8 Giáng đòn lên 4 đơn vị địch bất kỳ 3 lần trong vòng 2 giây, gây tổng thiệt hại của 490% Tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu và giảm đáng kể Chính xác của địch trong 1.5 giây. Giúp 1 Tướng đồng minh miễn dịch với thiệt hại từ tấn công và tăng 60% tỉ lệ CRIT trong 3 giây.
9 Giáng đòn lên 4 đơn vị địch bất kỳ 3 lần trong vòng 2 giây, gây tổng thiệt hại của 650% Tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu và giảm đáng kể Chính xác của địch trong 1.5 giây. Giúp 1 Tướng đồng minh miễn dịch với thiệt hại từ tấn công và tăng 75% tỉ lệ CRIT trong 3 giây.
10 Giáng đòn lên 5 đơn vị địch bất kỳ 3 lần trong vòng 2 giây, gây tổng thiệt hại của 720% Tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu và giảm đáng kể Chính xác của địch trong 1.5 giây. Giúp 1 Tướng đồng minh miễn dịch với thiệt hại từ tấn công và tăng 96% tỉ lệ CRIT trong 4 giây.
Phù Thuỷ Bí Ngô Phù Thuỷ Bí Ngô
Cấp Thông Báo:
1 Gây 100%TC Thiệt Hại cho 5 đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng.
2 Gây 120%TC Thiệt Hại cho 5 đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng.
3 Gây 140%TC Thiệt Hại cho 5 đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng.
4 Gây 170%TC Thiệt Hại cho 5 đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng.
5 Gây 200%TC Thiệt Hại cho 5 đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng.
6 Gây 230%TC Thiệt Hại cho 5 đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng.
7 Gây 270%TC Thiệt Hại cho 5 đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng.
8 Gây 310%TC Thiệt Hại cho 5 đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng.
9 Gây 350%TC Thiệt Hại cho 5 đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng.
10 Gây 400%TC Thiệt Hại cho 5 đối thủ bất kỳ và loại bỏ hiệu ứng tốt của chúng.
Vong Hồn Tử Sĩ Vong Hồn Tử Sĩ
Cấp Thông Báo:
1 Gây TH bằng 140% TC lên 4 đối thủ ở gần, gây Choáng trong 3 giây.
2 Gây TH bằng 160% TC lên 4 đối thủ ở gần, gây Choáng trong 3 giây.
3 Gây TH bằng 180% TC lên 4 đối thủ ở gần, gây Choáng trong 3 giây.
4 Gây TH bằng 210% TC lên 4 đối thủ ở gần, gây Choáng trong 3 giây.
5 Gây TH bằng 240% TC lên 4 đối thủ ở gần, gây Choáng trong 3 giây.
6 Gây TH bằng 270% TC lên 5 đối thủ ở gần, gây Choáng trong 3 giây.
7 Gây TH bằng 310% TC lên 5 đối thủ ở gần, gây Choáng trong 3 giây.
8 Gây TH bằng 350% TC lên 5 đối thủ ở gần, gây Choáng trong 3 giây.
9 Gây TH bằng 400% TC lên 6 đối thủ ở gần, gây Choáng trong 3 giây.
10 Gây TH bằng 460% TC lên 6 đối thủ ở gần, gây Choáng trong 3 giây.
Michael Michael
Cấp Thông Báo:
1 Cho phép Tướng đồng minh ở gần phản lại 16% TH trong 6 giây. Đồng thời tăng TC và Tốc độ TC cho 6 Tướng đồng minh thêm 18% trong 8 giây.
2 Cho phép Tướng đồng minh ở gần phản lại 21% TH trong 6 giây. Đồng thời tăng TC và Tốc độ TC cho 6 Tướng đồng minh thêm 22% trong 8 giây.
3 Cho phép Tướng đồng minh ở gần phản lại 26% TH trong 6 giây. Đồng thời tăng TC và Tốc độ TC cho 6 Tướng đồng minh thêm 26% trong 8 giây.
4 Cho phép Tướng đồng minh ở gần phản lại 32% TH trong 6 giây. Đồng thời tăng TC và Tốc độ TC cho 6 Tướng đồng minh thêm 30% trong 8 giây.
5 Cho phép Tướng đồng minh ở gần phản lại 38% TH trong 6 giây. Đồng thời tăng TC và Tốc độ TC cho 6 Tướng đồng minh thêm 34% trong 8 giây.
6 Cho phép Tướng đồng minh ở gần phản lại 44% TH trong 6 giây. Đồng thời tăng TC và Tốc độ TC cho 6 Tướng đồng minh thêm 38% trong 8 giây.
7 Cho phép Tướng đồng minh ở gần phản lại 51% TH trong 6 giây. Đồng thời tăng TC và Tốc độ TC cho 6 Tướng đồng minh thêm 43% trong 8 giây.
8 Cho phép Tướng đồng minh ở gần phản lại 58% TH trong 6 giây. Đồng thời tăng TC và Tốc độ TC cho 6 Tướng đồng minh thêm 48% trong 8 giây.
9 Cho phép Tướng đồng minh ở gần phản lại 66% TH trong 6 giây. Đồng thời tăng TC và Tốc độ TC cho 6 Tướng đồng minh thêm 54% trong 8 giây.
10 Cho phép Tướng đồng minh ở gần phản lại 75% TH trong 6 giây. Đồng thời tăng TC và Tốc độ TC cho 6 Tướng đồng minh thêm 60% trong 8 giây.
Nick Hạt Tiêu Nick Hạt Tiêu
Cấp Thông Báo:
1 Tăng 100% TC và 15% Tỉ lệ CRIT cho một Tướng đồng minh ở gần trong 9 giây.
2 Tăng 120% TC và 20% Tỉ lệ CRIT cho một Tướng đồng minh ở gần trong 9 giây.
3 Tăng 140% TC và 25% Tỉ lệ CRIT cho một Tướng đồng minh ở gần trong 9 giây.
4 Tăng 170% TC và 32% Tỉ lệ CRIT cho một Tướng đồng minh ở gần trong 9 giây.
5 Tăng 200% TC và 39% Tỉ lệ CRIT cho một Tướng đồng minh ở gần trong 9 giây.
6 Tăng 240% TC và 46% Tỉ lệ CRIT cho một Tướng đồng minh ở gần trong 9 giây.
7 Tăng 290% TC và 55% Tỉ lệ CRIT cho một Tướng đồng minh ở gần trong 9 giây.
8 Tăng 350% TC và 64% Tỉ lệ CRIT cho một Tướng đồng minh ở gần trong 9 giây.
9 Tăng 420% TC và 75% Tỉ lệ CRIT cho một Tướng đồng minh ở gần trong 9 giây.
10 Tăng 500% TC và 90% Tỉ lệ CRIT cho một Tướng đồng minh ở gần trong 9 giây.
Kẻ đốn tim Kẻ đốn tim
Cấp Thông Báo:
1 Gây Thiệt Hại bằng 50% TC cho 2 kẻ địch xung quanh mỗi 0,3 giây trong 4 giây và giảm 20 năng lượng của chúng.
2 Gây Thiệt Hại bằng 60% TC cho 2 kẻ địch xung quanh mỗi 0,3 giây trong 4 giây và giảm 20 năng lượng của chúng.
3 Gây Thiệt Hại bằng 70% TC cho 2 kẻ địch xung quanh mỗi 0,3 giây trong 4 giây và giảm 20 năng lượng của chúng.
4 Gây Thiệt Hại bằng 85% TC cho 2 kẻ địch xung quanh mỗi 0,3 giây trong 4 giây và giảm 20 năng lượng của chúng.
5 Gây Thiệt Hại bằng 100% TC cho 2 kẻ địch xung quanh mỗi 0,3 giây trong 4 giây và giảm 20 năng lượng của chúng.
6 Gây Thiệt Hại bằng 115% TC cho 2 kẻ địch xung quanh mỗi 0,3 giây trong 4 giây và giảm 20 năng lượng của chúng.
7 Gây Thiệt Hại bằng 135% TC cho 2 kẻ địch xung quanh mỗi 0,3 giây trong 4 giây và giảm 20 năng lượng của chúng.
8 Gây Thiệt Hại bằng 155% TC cho 2 kẻ địch xung quanh mỗi 0,3 giây trong 4 giây và giảm 20 năng lượng của chúng.
9 Gây Thiệt Hại bằng 175% TC cho 2 kẻ địch xung quanh mỗi 0,3 giây trong 4 giây và giảm 20 năng lượng của chúng.
10 Gây Thiệt Hại bằng 200% TC cho 2 kẻ địch xung quanh mỗi 0,3 giây trong 4 giây và giảm 20 năng lượng của chúng.
Anubis Anubis
Cấp Thông Báo:
1 Gây Thiệt Hại bằng 95% TC và 3% HP tối đa của đối thủ lên tất cả kẻ địch. Giảm 15% TC tất cả kẻ địch trong 10 giây.
2 Gây Thiệt Hại bằng 105% TC và 4% HP tối đa của đối thủ lên tất cả kẻ địch. Giảm 18% TC tất cả kẻ địch trong 10 giây.
3 Gây Thiệt Hại bằng 120% TC và 5% HP tối đa của đối thủ lên tất cả kẻ địch. Giảm 21% TC tất cả kẻ địch trong 10 giây.
4 Gây Thiệt Hại bằng 140% TC và 6% HP tối đa của đối thủ lên tất cả kẻ địch. Giảm 24% TC tất cả kẻ địch trong 10 giây.
5 Gây Thiệt Hại bằng 160% TC và 7% HP tối đa của đối thủ lên tất cả kẻ địch. Giảm 27% TC tất cả kẻ địch trong 10 giây.
6 Gây Thiệt Hại bằng 185% TC và 8% HP tối đa của đối thủ lên tất cả kẻ địch. Giảm 30% TC tất cả kẻ địch trong 10 giây.
7 Gây Thiệt Hại bằng 215% TC và 9% HP tối đa của đối thủ lên tất cả kẻ địch. Giảm 33% TC tất cả kẻ địch trong 10 giây.
8 Gây Thiệt Hại bằng 250% TC và 10% HP tối đa của đối thủ lên tất cả kẻ địch. Giảm 36% TC tất cả kẻ địch trong 10 giây.
9 Gây Thiệt Hại bằng 290% TC và 11% HP tối đa của đối thủ lên tất cả kẻ địch. Giảm 39% TC tất cả kẻ địch trong 10 giây.
10 Gây Thiệt Hại bằng 345% TC và 12% HP tối đa của đối thủ lên tất cả kẻ địch. Giảm 42% TC tất cả kẻ địch trong 10 giây.
Lãng Khách Lãng Khách
Cấp Thông Báo:
1 Gây 140% Tấn Công Thiệt Hại cho các đối thủ phía trước mỗi 0,5s trong 3s.
2 Gây 180% Tấn Công Thiệt Hại cho các đối thủ phía trước mỗi 0,5s trong 3s.
3 Gây 220% Tấn Công Thiệt Hại cho các đối thủ phía trước mỗi 0,5s trong 3s.
4 Gây 260% Tấn Công Thiệt Hại cho các đối thủ phía trước mỗi 0,5s trong 3s.
5 Gây 300% Tấn Công Thiệt Hại cho các đối thủ phía trước mỗi 0,5s trong 3s.
6 Gây 340% Tấn Công Thiệt Hại cho các đối thủ phía trước mỗi 0,5s trong 3s.
7 Gây 400% Tấn Công Thiệt Hại cho các đối thủ phía trước mỗi 0,5s trong 3s.
8 Gây 460% Tấn Công Thiệt Hại cho các đối thủ phía trước mỗi 0,5s trong 3s.
9 Gây 520% Tấn Công Thiệt Hại cho các đối thủ phía trước mỗi 0,5s trong 3s.
10 Gây 600% Tấn Công Thiệt Hại cho các đối thủ phía trước mỗi 0,5s trong 3s.
Nữ Thiện Xạ Nữ Thiện Xạ
Cấp Thông Báo:
1 Gây 160% Tấn Công Thiệt Hại cho 1 mục tiêu ngẫu nhiên, và giảm 10% hồi máu của địch trong 2 giây. Giảm TH của Tướng đồng minh gần Tôtem xuống 15%.
2 Gây 190% Tấn Công Thiệt Hại cho 1 mục tiêu ngẫu nhiên, và giảm 16% hồi máu của địch trong 2 giây. Giảm TH của Tướng đồng minh gần Tôtem xuống 20%.
3 Gây 220% Tấn Công Thiệt Hại cho 1 mục tiêu ngẫu nhiên, và giảm 22% hồi máu của địch trong 2 giây. Giảm TH của Tướng đồng minh gần Tôtem xuống 25%.
4 Gây 250% Tấn Công Thiệt Hại cho 1 mục tiêu ngẫu nhiên, và giảm 31% hồi máu của địch trong 2 giây. Giảm TH của Tướng đồng minh gần Tôtem xuống 30%.
5 Gây 290% Tấn Công Thiệt Hại cho 1 mục tiêu ngẫu nhiên, và giảm 40% hồi máu của địch trong 2 giây. Giảm TH của Tướng đồng minh gần Tôtem xuống 40%.
6 Gây 330% Tấn Công Thiệt Hại cho 1 mục tiêu ngẫu nhiên, và giảm 49% hồi máu của địch trong 2 giây. Giảm TH của Tướng đồng minh gần Tôtem xuống 50%.
7 Gây 380% Tấn Công Thiệt Hại cho 1 mục tiêu ngẫu nhiên, và giảm 61% hồi máu của địch trong 2 giây. Giảm TH của Tướng đồng minh gần Tôtem xuống 60%.
8 Gây 430% Tấn Công Thiệt Hại cho 1 mục tiêu ngẫu nhiên, và giảm 73% hồi máu của địch trong 2 giây. Giảm TH của Tướng đồng minh gần Tôtem xuống 70%.
9 Gây 480% Tấn Công Thiệt Hại cho 1 mục tiêu ngẫu nhiên, và giảm 85% hồi máu của địch trong 2 giây. Giảm TH của Tướng đồng minh gần Tôtem xuống 80%.
10 Gây 550% Tấn Công Thiệt Hại cho 1 mục tiêu ngẫu nhiên, và giảm 100% hồi máu của địch trong 2 giây. Giảm TH của Tướng đồng minh gần Tôtem xuống 90%.
Dũng Sĩ Tê Giác Dũng Sĩ Tê Giác
Cấp Thông Báo:
1 Gây 420% Tấn công Thiệt hại trong phạm vi xung quanh trong 3 giây. Đồng thời có 50% tỷ lệ giảm 18 điểm Năng lượng của đối thủ khi bị đánh trúng.
2 Gây 540% Tấn công Thiệt hại trong phạm vi xung quanh trong 3 giây. Đồng thời có 50% tỷ lệ giảm 21 điểm Năng lượng của đối thủ khi bị đánh trúng.
3 Gây 660% Tấn công Thiệt hại trong phạm vi xung quanh trong 3 giây. Đồng thời có 50% tỷ lệ giảm 24 điểm Năng lượng của đối thủ khi bị đánh trúng.
4 Gây 780% Tấn công Thiệt hại trong phạm vi xung quanh trong 3 giây. Đồng thời có 50% tỷ lệ giảm 27 điểm Năng lượng của đối thủ khi bị đánh trúng.
5 Gây 900% Tấn công Thiệt hại trong phạm vi xung quanh trong 3 giây. Đồng thời có 50% tỷ lệ giảm 30 điểm Năng lượng của đối thủ khi bị đánh trúng.
6 Gây 1020% Tấn công Thiệt hại trong phạm vi xung quanh trong 3 giây. Đồng thời có 50% tỷ lệ giảm 33 điểm Năng lượng của đối thủ khi bị đánh trúng.
7 Gây 1140% Tấn công Thiệt hại trong phạm vi xung quanh trong 3 giây. Đồng thời có 50% tỷ lệ giảm 37 điểm Năng lượng của đối thủ khi bị đánh trúng.
8 Gây 1260% Tấn công Thiệt hại trong phạm vi xung quanh trong 3 giây. Đồng thời có 50% tỷ lệ giảm 41 điểm Năng lượng của đối thủ khi bị đánh trúng.
9 Gây 1380% Tấn công Thiệt hại trong phạm vi xung quanh trong 3 giây. Đồng thời có 50% tỷ lệ giảm 45 điểm Năng lượng của đối thủ khi bị đánh trúng.
10 Gây 1500% Tấn công Thiệt hại trong phạm vi xung quanh trong 3 giây. Đồng thời có 50% tỷ lệ giảm 50 điểm Năng lượng của đối thủ khi bị đánh trúng.
Thiết Giáp Chiến Thiết Giáp Chiến
Cấp Thông Báo:
1 Tăng 10% tốc độ tấn công và giảm mỗi lần chịu thiệt hại của 1 tướng đồng minh tối đa còn 18.000 trong 10 giây.
2 Tăng 25% tốc độ tấn công và giảm mỗi lần chịu thiệt hại của 1 tướng đồng minh tối đa còn 18.000 trong 10 giây.
3 Tăng 25% tốc độ tấn công và giảm mỗi lần chịu thiệt hại của 1 tướng đồng minh tối đa còn 14.000 trong 10 giây.
4 Tăng 50% tốc độ tấn công và giảm mỗi lần chịu thiệt hại của 1 tướng đồng minh tối đa còn 14.000 trong 10 giây.
5 Tăng 50% tốc độ tấn công và giảm mỗi lần chịu thiệt hại của 1 tướng đồng minh tối đa còn 10.000 trong 10 giây.
6 Tăng 90% tốc độ tấn công và giảm mỗi lần chịu thiệt hại của 1 tướng đồng minh tối đa còn 10.000 trong 10 giây.
7 Tăng 90% tốc độ tấn công và giảm mỗi lần chịu thiệt hại của 1 tướng đồng minh tối đa còn 6.000 trong 10 giây.
8 Tăng 150% tốc độ tấn công và giảm mỗi lần chịu thiệt hại của 1 tướng đồng minh tối đa còn 6.000 trong 10 giây.
9 Tăng 150% tốc độ tấn công và giảm mỗi lần chịu thiệt hại của 1 tướng đồng minh tối đa còn 2.000 trong 10 giây.
10 Tăng 275% tốc độ tấn công và giảm mỗi lần chịu thiệt hại của 1 tướng đồng minh tối đa còn 2.000 trong 10 giây.
Rồng Xương Rồng Xương
Cấp Thông Báo:
1 Loại bỏ các hiệu ứng Buff, tạo 120% tấn công thiệt hại và 8,000 điểm thiệt hại cố định cho tất cả các mục tiêu trong 1 phạm vi. (Hiệu quả giảm thiệt hại sẽ vô hiệu đối với thiệt hại cố định.)
2 Loại bỏ các hiệu ứng Buff, tạo 140% tấn công thiệt hại và 11,000 điểm thiệt hại cố định cho tất cả các mục tiêu trong 1 phạm vi. (Hiệu quả giảm thiệt hại sẽ vô hiệu đối với thiệt hại cố định.)
3 Loại bỏ các hiệu ứng Buff, tạo 160% tấn công thiệt hại và 14,000 điểm thiệt hại cố định cho tất cả các mục tiêu trong 1 phạm vi. (Hiệu quả giảm thiệt hại sẽ vô hiệu đối với thiệt hại cố định.)
4 Loại bỏ các hiệu ứng Buff, tạo 190% tấn công thiệt hại và 17,000 điểm thiệt hại cố định cho tất cả các mục tiêu trong 1 phạm vi. (Hiệu quả giảm thiệt hại sẽ vô hiệu đối với thiệt hại cố định.)
5 Loại bỏ các hiệu ứng Buff, tạo 220% tấn công thiệt hại và 20,000 điểm thiệt hại cố định cho tất cả các mục tiêu trong 1 phạm vi. (Hiệu quả giảm thiệt hại sẽ vô hiệu đối với thiệt hại cố định.)
6 Loại bỏ các hiệu ứng Buff, tạo 250% tấn công thiệt hại và 23,000 điểm thiệt hại cố định cho tất cả các mục tiêu trong 1 phạm vi. (Hiệu quả giảm thiệt hại sẽ vô hiệu đối với thiệt hại cố định.)
7 Loại bỏ các hiệu ứng Buff, tạo 290% tấn công thiệt hại và 27,000 điểm thiệt hại cố định cho tất cả các mục tiêu trong 1 phạm vi. (Hiệu quả giảm thiệt hại sẽ vô hiệu đối với thiệt hại cố định.)
8 Loại bỏ các hiệu ứng Buff, tạo 330% tấn công thiệt hại và 31,000 điểm thiệt hại cố định cho tất cả các mục tiêu trong 1 phạm vi. (Hiệu quả giảm thiệt hại sẽ vô hiệu đối với thiệt hại cố định.)
9 Loại bỏ các hiệu ứng Buff, tạo 370% tấn công thiệt hại và 35,000 điểm thiệt hại cố định cho tất cả các mục tiêu trong 1 phạm vi. (Hiệu quả giảm thiệt hại sẽ vô hiệu đối với thiệt hại cố định.)
10 Loại bỏ các hiệu ứng Buff, tạo 420% tấn công thiệt hại và 40,000 điểm thiệt hại cố định cho tất cả các mục tiêu trong 1 phạm vi. (Hiệu quả giảm thiệt hại sẽ vô hiệu đối với thiệt hại cố định.)
Chủ Tế Quỷ Chủ Tế Quỷ
Cấp Thông Báo:
1 Gây 120% Thiệt hại tấn công cho 5 đơn vị địch ngẫu nhiên, giảm 26% hiệu quả trị liệu và tốc độ di chuyển trong 3 giây. Đồng thời, trị liệu tổng HP của 420% tấn công, tăng 7% tấn công và trừ đi các điều kiện xấu cho 4 tướng đồng minh ngẫu nhiên trong 3 giây.
2 Gây 140% Thiệt hại tấn công cho 5 đơn vị địch ngẫu nhiên, giảm 32% hiệu quả trị liệu và tốc độ di chuyển trong 3 giây. Đồng thời, trị liệu tổng HP của 540% tấn công, tăng 9% tấn công và trừ đi các điều kiện xấu cho 4 tướng đồng minh ngẫu nhiên trong 3 giây.
3 Gây 160% Thiệt hại tấn công cho 5 đơn vị địch ngẫu nhiên, giảm 38% hiệu quả trị liệu và tốc độ di chuyển trong 3 giây. Đồng thời, trị liệu tổng HP của 660% tấn công, tăng 11% tấn công và trừ đi các điều kiện xấu cho 4 tướng đồng minh ngẫu nhiên trong 3 giây.
4 Gây 180% Thiệt hại Tấn công cho 5 đơn vị địch ngẫu nhiên, giảm 44% hiệu quả trị liệu và tốc độ di chuyển trong 3 giây. Đồng thời, trị liệu tổng HP của 780% tấn công, tăng 13% tấn công và trừ đi các điều kiện xấu cho 4 tướng đồng minh ngẫu nhiên trong 3 giây.
5 Gây 200% Thiệt hại Tấn công cho 5 đơn vị địch ngẫu nhiên, giảm 50% hiệu quả trị liệu và tốc độ di chuyển trong 3 giây. Đồng thời, trị liệu tổng HP của 900% tấn công, tăng 15% tấn công và trừ đi các điều kiện xấu cho 4 tướng đồng minh ngẫu nhiên trong 3 giây.
6 Gây 220% Thiệt hại Tấn công cho 5 đơn vị địch ngẫu nhiên, giảm 56% hiệu quả trị liệu và tốc độ di chuyển trong 3 giây. Đồng thời, trị liệu tổng HP của 1020% tấn công, tăng 17% tấn công và trừ đi các điều kiện xấu cho 4 tướng đồng minh ngẫu nhiên trong 3 giây.
7 Gây 250% Thiệt hại Tấn công cho 5 đơn vị địch ngẫu nhiên, giảm 64% hiệu quả trị liệu và tốc độ di chuyển trong 3 giây. Đồng thời, trị liệu tổng HP của 1170% tấn công, tăng 20% tấn công và trừ đi các điều kiện xấu cho 4 tướng đồng minh ngẫu nhiên trong 3 giây.
8 Gây 290% Thiệt hại Tấn công cho 5 đơn vị địch ngẫu nhiên, giảm 72% hiệu quả trị liệu và tốc độ di chuyển trong 3 giây. Đồng thời, trị liệu tổng HP của 1320% tấn công, tăng 23% tấn công và trừ đi các điều kiện xấu cho 4 tướng đồng minh ngẫu nhiên trong 3 giây.
9 Gây 330% Thiệt hại Tấn công cho 5 đơn vị địch ngẫu nhiên, giảm 80% hiệu quả trị liệu và tốc độ di chuyển trong 3 giây. Đồng thời, trị liệu tổng HP của 1470% tấn công, tăng 26% tấn công và trừ đi các điều kiện xấu cho 4 tướng đồng minh ngẫu nhiên trong 3 giây.
10 Gây 380% Thiệt hại Tấn công cho 5 đơn vị địch ngẫu nhiên, giảm 90% hiệu quả trị liệu và tốc độ di chuyển trong 3 giây. Đồng thời, trị liệu tổng HP của 1620% tấn công, tăng 30% tấn công và trừ đi các điều kiện xấu cho 4 tướng đồng minh ngẫu nhiên trong 3 giây.
Frankenstein Frankenstein
Cấp Thông Báo:
1 Phóng ra 2 luồng điện tấn công các đơn vị ngẫu nhiên của địch. Trong vòng 3 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 40% thiệt hại tấn công. Mỗi lần sát thương sẽ gây ngất 0.3 giây.
2 Phóng ra 2 luồng điện tấn công các đơn vị ngẫu nhiên của địch. Trong vòng 3 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 55% thiệt hại tấn công. Mỗi lần sát thương sẽ gây ngất 0.3 giây.
3 Phóng ra 2 luồng điện tấn công các đơn vị ngẫu nhiên của địch. Trong vòng 3 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 70% thiệt hại tấn công. Mỗi lần sát thương sẽ gây ngất 0.3 giây.
4 Phóng ra 2 luồng điện tấn công các đơn vị ngẫu nhiên của địch. Trong vòng 3 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 85% thiệt hại tấn công. Mỗi lần sát thương sẽ gây ngất 0.3 giây.
5 Phóng ra 2 luồng điện tấn công các đơn vị ngẫu nhiên của địch. Trong vòng 3 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 100% thiệt hại tấn công. Mỗi lần sát thương sẽ gây ngất 0.3 giây.
6 Phóng ra 2 luồng điện tấn công các đơn vị ngẫu nhiên của địch. Trong vòng 3 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 115% thiệt hại tấn công. Mỗi lần sát thương sẽ gây ngất 0.3 giây.
7 Phóng ra 2 luồng điện tấn công các đơn vị ngẫu nhiên của địch. Trong vòng 3 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 130% thiệt hại tấn công. Mỗi lần sát thương sẽ gây ngất 0.3 giây.
8 Phóng ra 2 luồng điện tấn công các đơn vị ngẫu nhiên của địch. Trong vòng 3 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 150% thiệt hại tấn công. Mỗi lần sát thương sẽ gây ngất 0.3 giây.
9 Phóng ra 2 luồng điện tấn công các đơn vị ngẫu nhiên của địch. Trong vòng 3 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 170% thiệt hại tấn công. Mỗi lần sát thương sẽ gây ngất 0.3 giây.
10 Phóng ra 2 luồng điện tấn công các đơn vị ngẫu nhiên của địch. Trong vòng 3 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 200% thiệt hại tấn công. Mỗi lần sát thương sẽ gây ngất 0.3 giây.
Athena Athena
Cấp Thông Báo:
1 Gây 80% thiệt hại công thường cho kẻ địch xung quanh mỗi 0.2 giây trong 5 giây. Tăng 18% tốc độ tấn công cho 5 Tướng đồng minh trong 5 giây; mỗi tướng này đồng thời nhận 15 năng lượng.
2 Gây 100% thiệt hại công thường cho kẻ địch xung quanh mỗi 0.2 giây trong 5 giây. Tăng 22% tốc độ tấn công cho 5 Tướng đồng minh trong 5 giây; mỗi tướng này đồng thời nhận 19 năng lượng.
3 Gây 120% thiệt hại công thường cho kẻ địch xung quanh mỗi 0.2 giây trong 5 giây. Tăng 26% tốc độ tấn công cho 5 Tướng đồng minh trong 5 giây; mỗi tướng này đồng thời nhận 23 năng lượng.
4 Gây 140% thiệt hại công thường cho kẻ địch xung quanh mỗi 0.2 giây trong 5 giây. Tăng 30% tốc độ tấn công cho 5 Tướng đồng minh trong 5 giây; mỗi tướng này đồng thời nhận 27 năng lượng.
5 Gây 160% thiệt hại công thường cho kẻ địch xung quanh mỗi 0.2 giây trong 5 giây. Tăng 34% tốc độ tấn công cho 5 Tướng đồng minh trong 5 giây; mỗi tướng này đồng thời nhận 31 năng lượng.
6 Gây 180% thiệt hại công thường cho kẻ địch xung quanh mỗi 0.2 giây trong 5 giây. Tăng 38% tốc độ tấn công cho 5 Tướng đồng minh trong 5 giây; mỗi tướng này đồng thời nhận 35 năng lượng.
7 Gây 200% thiệt hại công thường cho kẻ địch xung quanh mỗi 0.2 giây trong 5 giây. Tăng 43% tốc độ tấn công cho 5 Tướng đồng minh trong 5 giây; mỗi tướng này đồng thời nhận 39 năng lượng.
8 Gây 220% thiệt hại công thường cho kẻ địch xung quanh mỗi 0.2 giây trong 5 giây. Tăng 48% tốc độ tấn công cho 5 Tướng đồng minh trong 5 giây; mỗi tướng này đồng thời nhận 43 năng lượng.
9 Gây 240% thiệt hại công thường cho kẻ địch xung quanh mỗi 0.2 giây trong 5 giây. Tăng 54% tốc độ tấn công cho 5 Tướng đồng minh trong 5 giây; mỗi tướng này đồng thời nhận 47 năng lượng.
10 Gây 270% thiệt hại công thường cho kẻ địch xung quanh mỗi 0.2 giây trong 5 giây. Tăng 60% tốc độ tấn công cho 5 Tướng đồng minh trong 5 giây; mỗi tướng này đồng thời nhận 52 năng lượng.
Quái Tuyết Quái Tuyết
Cấp Thông Báo:
1 Gây 510% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu gần trong 5 giây. Và đóng băng kẻ địch trong 0.4 giây khi chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
2 Gây 630% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu gần trong 5 giây. Và đóng băng kẻ địch trong 0.4 giây khi chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
3 Gây 750% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu gần trong 5 giây. Và đóng băng kẻ địch trong 0.4 giây khi chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
4 Gây 900% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu gần trong 5 giây. Và đóng băng kẻ địch trong 0.5 giây khi chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
5 Gây 1050% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu gần trong 5 giây. Và đóng băng kẻ địch trong 0.5 giây khi chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
6 Gây 1230% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu gần trong 5 giây. Và đóng băng kẻ địch trong 0.6 giây khi chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
7 Gây 1410% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu gần trong 5 giây. Và đóng băng kẻ địch trong 0.6 giây khi chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
8 Gây 1620% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu gần trong 5 giây. Và đóng băng kẻ địch trong 0.7 giây khi chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
9 Gây 1800% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu gần trong 5 giây. Và đóng băng kẻ địch trong 0.8 giây khi chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
10 Gây 2040% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu gần trong 5 giây. Và đóng băng kẻ địch trong 0.9 giây khi chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
Linh Hồn Sư Linh Hồn Sư
Cấp Thông Báo:
1 Gây 120% thiệt hại cho 4 mục tiêu ngẫu nhiên.
2 Gây 150% thiệt hại cho 4 mục tiêu ngẫu nhiên.
3 Gây 180% thiệt hại cho 4 mục tiêu ngẫu nhiên.
4 Gây 210% thiệt hại cho 4 mục tiêu ngẫu nhiên.
5 Gây 240% thiệt hại cho 4 mục tiêu ngẫu nhiên.
6 Gây 270% thiệt hại cho 4 mục tiêu ngẫu nhiên.
7 Gây 310% thiệt hại cho 4 mục tiêu ngẫu nhiên.
8 Gây 350% thiệt hại cho 4 mục tiêu ngẫu nhiên.
9 Gây 390% thiệt hại cho 4 mục tiêu ngẫu nhiên.
10 Gây 450% thiệt hại cho 4 mục tiêu ngẫu nhiên.
Xạ Thủ Tình Yêu Xạ Thủ Tình Yêu
Cấp Thông Báo:
1 Xóa yếu tố hỗ trợ, mỗi giây gây 80% thiệt hại công thường lên tướng có máu thấp nhất trong 3 giây.
2 Xóa yếu tố hỗ trợ, mỗi giây gây 95% thiệt hại công thường lên tướng có máu thấp nhất trong 3 giây.
3 Xóa yếu tố hỗ trợ, mỗi giây gây 110% thiệt hại công thường lên tướng có máu thấp nhất trong 3 giây.
4 Xóa yếu tố hỗ trợ, mỗi giây gây 130% thiệt hại công thường lên tướng có máu thấp nhất trong 3 giây.
5 Xóa yếu tố hỗ trợ, mỗi giây gây 150% thiệt hại công thường lên tướng có máu thấp nhất trong 3 giây.
6 Xóa yếu tố hỗ trợ, mỗi giây gây 170% thiệt hại công thường lên tướng có máu thấp nhất trong 3 giây.
7 Xóa yếu tố hỗ trợ, mỗi giây gây 190% thiệt hại công thường lên tướng có máu thấp nhất trong 3 giây.
8 Xóa yếu tố hỗ trợ, mỗi giây gây 210% thiệt hại công thường lên tướng có máu thấp nhất trong 3 giây.
9 Xóa yếu tố hỗ trợ, mỗi giây gây 230% thiệt hại công thường lên tướng có máu thấp nhất trong 3 giây.
10 Xóa yếu tố hỗ trợ, mỗi giây gây 260% thiệt hại công thường lên tướng có máu thấp nhất trong 3 giây.
Vệ Nữ Đại Dương Vệ Nữ Đại Dương
Cấp Thông Báo:
1 Gây 120% công thường lên 5 mục tiêu.
2 Gây 140% công thường lên 5 mục tiêu.
3 Gây 160% công thường lên 5 mục tiêu.
4 Gây 190% công thường lên 5 mục tiêu.
5 Gây 220% công thường lên 5 mục tiêu.
6 Gây 250% công thường lên 5 mục tiêu.
7 Gây 290% công thường lên 5 mục tiêu.
8 Gây 330% công thường lên 5 mục tiêu.
9 Gây 370% công thường lên 5 mục tiêu.
10 Gây 420% công thường lên 5 mục tiêu.
Quỷ Sấm Sét Quỷ Sấm Sét
Cấp Thông Báo:
1 Triệu hồi một luồng điện từ gây 450% công thường cho các mục tiêu ở gần trong 4 giây, gây choáng 1.5 giây.
2 Triệu hồi một luồng điện từ gây 550% công thường cho các mục tiêu ở gần trong 4 giây, gây choáng 1.5 giây.
3 Triệu hồi một luồng điện từ gây 660% công thường cho các mục tiêu ở gần trong 4 giây, gây choáng 1.5 giây.
4 Triệu hồi một luồng điện từ gây 780% công thường cho các mục tiêu ở gần trong 4 giây, gây choáng 2 giây.
5 Triệu hồi một luồng điện từ gây 910% công thường cho các mục tiêu ở gần trong 4 giây, gây choáng 2 giây.
6 Triệu hồi một luồng điện từ gây 1060% công thường cho các mục tiêu ở gần trong 4 giây, gây choáng 2 giây.
7 Triệu hồi một luồng điện từ gây 1220% công thường cho các mục tiêu ở gần trong 4 giây, gây choáng 2.5 giây.
8 Triệu hồi một luồng điện từ gây 1400% công thường cho các mục tiêu ở gần trong 4 giây, gây choáng 2.5 giây.
9 Triệu hồi một luồng điện từ gây 1580% công thường cho các mục tiêu ở gần trong 4 giây, gây choáng 2.5 giây.
10 Triệu hồi một luồng điện từ gây 1760% công thường cho các mục tiêu ở gần trong 4 giây, gây choáng 3 giây.
Tiến Sĩ Độc Tiến Sĩ Độc
Cấp Thông Báo:
1 Gây 240% thiệt hại công thường cho các mục tiêu ở gần trong 5 giây.
2 Gây 320% thiệt hại công thường cho các mục tiêu ở gần trong 5 giây.
3 Gây 400% thiệt hại công thường cho các mục tiêu ở gần trong 5 giây.
4 Gây 500% thiệt hại công thường cho các mục tiêu ở gần trong 5 giây.
5 Gây 600% thiệt hại công thường cho các mục tiêu ở gần trong 5 giây.
6 Gây 700% thiệt hại công thường cho các mục tiêu ở gần trong 5 giây.
7 Gây 820% thiệt hại công thường cho các mục tiêu ở gần trong 5 giây.
8 Gây 940% thiệt hại công thường cho các mục tiêu ở gần trong 5 giây.
9 Gây 1060% thiệt hại công thường cho các mục tiêu ở gần trong 5 giây.
10 Gây 1200% thiệt hại công thường cho các mục tiêu ở gần trong 5 giây.
Rồng Dung Nham Rồng Dung Nham
Cấp Thông Báo:
1 Xóa điều kiện hỗ trợ của 2 Tướng địch. Mỗi 0.4 giây gây 150% thiệt hại công thường cho 2 tướng ở gần trong 8 giây. Tăng 18% thiệt hại địch phải nhận trong 3 giây.
2 Xóa điều kiện hỗ trợ của 2 Tướng địch. Mỗi 0.4 giây gây 170% thiệt hại công thường cho 2 tướng ở gần trong 8 giây. Tăng 20% thiệt hại địch phải nhận trong 3 giây.
3 Xóa điều kiện hỗ trợ của 2 Tướng địch. Mỗi 0.4 giây gây 190% thiệt hại công thường cho 2 tướng ở gần trong 8 giây. Tăng 22% thiệt hại địch phải nhận trong 3 giây.
4 Xóa điều kiện hỗ trợ của 2 Tướng địch. Mỗi 0.4 giây gây 210% thiệt hại công thường cho 2 tướng ở gần trong 8 giây. Tăng 26% thiệt hại địch phải nhận trong 3 giây.
5 Xóa điều kiện hỗ trợ của 2 Tướng địch. Mỗi 0.4 giây gây 230% thiệt hại công thường cho 2 tướng ở gần trong 8 giây. Tăng 30% thiệt hại địch phải nhận trong 3 giây.
6 Xóa điều kiện hỗ trợ của 2 Tướng địch. Mỗi 0.4 giây gây 250% thiệt hại công thường cho 2 tướng ở gần trong 8 giây. Tăng 34% thiệt hại địch phải nhận trong 3 giây.
7 Xóa điều kiện hỗ trợ của 2 Tướng địch. Mỗi 0.4 giây gây 280% thiệt hại công thường cho 2 tướng ở gần trong 8 giây. Tăng 38% thiệt hại địch phải nhận trong 3 giây.
8 Xóa điều kiện hỗ trợ của 2 Tướng địch. Mỗi 0.4 giây gây 310% thiệt hại công thường cho 2 tướng ở gần trong 8 giây. Tăng 42% thiệt hại địch phải nhận trong 3 giây.
9 Xóa điều kiện hỗ trợ của 2 Tướng địch. Mỗi 0.4 giây gây 340% thiệt hại công thường cho 2 tướng ở gần trong 8 giây. Tăng 46% thiệt hại địch phải nhận trong 3 giây.
10 Xóa điều kiện hỗ trợ của 2 Tướng địch. Mỗi 0.4 giây gây 380% thiệt hại công thường cho 2 tướng ở gần trong 8 giây. Tăng 50% thiệt hại địch phải nhận trong 3 giây.
Asura Asura
Cấp Thông Báo:
1 Trong 20 giây, mỗi giây gây 120% thiệt hại công thường và giảm 5 điểm năng lượng của 4 mục tiêu ở gần.
2 Trong 20 giây, mỗi giây gây 140% thiệt hại công thường và giảm 6 điểm năng lượng của 4 mục tiêu ở gần.
3 Trong 20 giây, mỗi giây gây 160% thiệt hại công thường và giảm 8 điểm năng lượng của 4 mục tiêu ở gần.
4 Trong 20 giây, mỗi giây gây 190% thiệt hại công thường và giảm 10 điểm năng lượng của 4 mục tiêu ở gần.
5 Trong 20 giây, mỗi giây gây 220% thiệt hại công thường và giảm 12 điểm năng lượng của 4 mục tiêu ở gần.
6 Trong 20 giây, mỗi giây gây 250% thiệt hại công thường và giảm 14 điểm năng lượng của 4 mục tiêu ở gần.
7 Trong 20 giây, mỗi giây gây 300% thiệt hại công thường và giảm 16 điểm năng lượng của 4 mục tiêu ở gần.
8 Trong 20 giây, mỗi giây gây 350% thiệt hại công thường và giảm 18 điểm năng lượng của 4 mục tiêu ở gần.
9 Trong 20 giây, mỗi giây gây 400% thiệt hại công thường và giảm 21 điểm năng lượng của 4 mục tiêu ở gần.
10 Trong 20 giây, mỗi giây gây 480% thiệt hại công thường và giảm 24 điểm năng lượng của 4 mục tiêu ở gần.
Phù Thủy Băng Phù Thủy Băng
Cấp Thông Báo:
1 Ném một quả cầu băng vào mục tiêu, gây 90% thiệt hại công thường và giảm 4 điểm năng lượng của tất cả mục tiêu địch trên đường đi.
2 Ném một quả cầu băng vào mục tiêu, gây 110% thiệt hại công thường và giảm 5 điểm năng lượng của tất cả mục tiêu địch trên đường đi.
3 Ném một quả cầu băng vào mục tiêu, gây 130% thiệt hại công thường và giảm 6 điểm năng lượng của tất cả mục tiêu địch trên đường đi.
4 Ném một quả cầu băng vào mục tiêu, gây 150% thiệt hại công thường và giảm 7 điểm năng lượng của tất cả mục tiêu địch trên đường đi.
5 Ném một quả cầu băng vào mục tiêu, gây 170% thiệt hại công thường và giảm 8 điểm năng lượng của tất cả mục tiêu địch trên đường đi.
6 Ném một quả cầu băng vào mục tiêu, gây 190% thiệt hại công thường và giảm 10 điểm năng lượng của tất cả mục tiêu địch trên đường đi.
7 Ném một quả cầu băng vào mục tiêu, gây 210% thiệt hại công thường và giảm 12 điểm năng lượng của tất cả mục tiêu địch trên đường đi.
8 Ném một quả cầu băng vào mục tiêu, gây 230% thiệt hại công thường và giảm 14 điểm năng lượng của tất cả mục tiêu địch trên đường đi.
9 Ném một quả cầu băng vào mục tiêu, gây 260% thiệt hại công thường và giảm 16 điểm năng lượng của tất cả mục tiêu địch trên đường đi.
10 Ném một quả cầu băng vào mục tiêu, gây 300% thiệt hại công thường và giảm 18 điểm năng lượng của tất cả mục tiêu địch trên đường đi.
Đội Phá Đảo Đội Phá Đảo
Cấp Thông Báo:
1 Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1 giây và gây 100% thiệt hại công thường cho chúng.
2 Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1 giây và gây 150% thiệt hại công thường cho chúng.
3 Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1 giây và gây 200% thiệt hại công thường cho chúng.
4 Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1.5 giây và gây 260% thiệt hại công thường cho chúng.
5 Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1.5 giây và gây 320% thiệt hại công thường cho chúng.
6 Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1.5 giây và gây 380% thiệt hại công thường cho chúng.
7 Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1.5 giây và gây 440% thiệt hại công thường cho chúng.
8 Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 2 giây và gây 510% thiệt hại công thường cho chúng.
9 Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 2 giây và gây 590% thiệt hại công thường cho chúng.
10 Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 2 giây và gây 680% thiệt hại công thường cho chúng.
Ác Ma Mặt Hề Ác Ma Mặt Hề
Cấp Thông Báo:
1 Gây 330% thiệt hại công thường lên 5 mục tiêu ngẫu nhiên.
2 Gây 390% thiệt hại công thường lên 5 mục tiêu ngẫu nhiên.
3 Gây 450% thiệt hại công thường lên 5 mục tiêu ngẫu nhiên.
4 Gây 530% thiệt hại công thường lên 5 mục tiêu ngẫu nhiên.
5 Gây 610% thiệt hại công thường lên 5 mục tiêu ngẫu nhiên.
6 Gây 710% thiệt hại công thường lên 5 mục tiêu ngẫu nhiên.
7 Gây 810% thiệt hại công thường lên 5 mục tiêu ngẫu nhiên.
8 Gây 930% thiệt hại công thường lên 5 mục tiêu ngẫu nhiên.
9 Gây 1050% thiệt hại công thường lên 5 mục tiêu ngẫu nhiên.
10 Gây 1200% thiệt hại công thường lên 5 mục tiêu ngẫu nhiên.
Nữ Hải Tướng Nữ Hải Tướng
Cấp Thông Báo:
1 Tăng 10% tấn công của 1 Tướng và phản lại 6% thiệt hại trong 4 giây.
2 Tăng 15% tấn công của 1 Tướng và phản lại 8% thiệt hại trong 4 giây.
3 Tăng 20% tấn công của 1 Tướng và phản lại 10% thiệt hại trong 4 giây.
4 Tăng 25% tấn công của 1 Tướng và phản lại 15% thiệt hại trong 4 giây.
5 Tăng 30% tấn công của 1 Tướng và phản lại 20% thiệt hại trong 4 giây.
6 Tăng 40% tấn công của 1 Tướng và phản lại 25% thiệt hại trong 4 giây.
7 Tăng 50% tấn công của 1 Tướng và phản lại 30% thiệt hại trong 4 giây.
8 Tăng 65% tấn công của 1 Tướng và phản lại 35% thiệt hại trong 4 giây.
9 Tăng 80% tấn công của 1 Tướng và phản lại 40% thiệt hại trong 4 giây.
10 Tăng 100% tấn công của 1 Tướng và phản lại 50% thiệt hại trong 4 giây.
Băng Phụng Băng Phụng
Cấp Thông Báo:
1 Gây 80% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần đó mỗi 0,5 giây và đóng băng chúng 0,2 giây của mỗi 0,5 giây.
2 Gây 100% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần đó mỗi 0,5 giây và đóng băng chúng 0,2 giây của mỗi 0,5 giây.
3 Gây 120% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần đó mỗi 0,5 giây và đóng băng chúng 0,2 giây của mỗi 0,5 giây.
4 Gây 140% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần đó mỗi 0,5 giây và đóng băng chúng 0,3 giây của mỗi 0,5 giây.
5 Gây 160% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần đó mỗi 0,5 giây và đóng băng chúng 0,3 giây của mỗi 0,5 giây.
6 Gây 180% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần đó mỗi 0,5 giây và đóng băng chúng 0,4 giây của mỗi 0,5 giây.
7 Gây 200% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần đó mỗi 0,5 giây và đóng băng chúng 0,4 giây của mỗi 0,5 giây.
8 Gây 220% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần đó mỗi 0,5 giây và đóng băng chúng 0,5 giây của mỗi 0,5 giây.
9 Gây 250% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần đó mỗi 0,5 giây và đóng băng chúng 0,5 giây của mỗi 0,5 giây.
10 Gây 280% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần đó mỗi 0,5 giây và đóng băng chúng 1 giây của mỗi 0,5 giây.
Quỷ Cây Quỷ Cây
Cấp Thông Báo:
1 Hồi máu cho 3 Tướng đồng minh ngẫu nhiên bằng 240% công thường của Quỷ Cây. Các Tướng đồng minh mỗi người gây 150% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần.
2 Hồi máu cho 3 Tướng đồng minh ngẫu nhiên bằng 280% công thường của Quỷ Cây. Các Tướng đồng minh mỗi người gây 180% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần.
3 Hồi máu cho 3 Tướng đồng minh ngẫu nhiên bằng 320% công thường của Quỷ Cây. Các Tướng đồng minh mỗi người gây 210% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần.
4 Hồi máu cho 3 Tướng đồng minh ngẫu nhiên bằng 360% công thường của Quỷ Cây. Các Tướng đồng minh mỗi người gây 240% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần.
5 Hồi máu cho 3 Tướng đồng minh ngẫu nhiên bằng 420% công thường của Quỷ Cây. Các Tướng đồng minh mỗi người gây 280% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần.
6 Hồi máu cho 3 Tướng đồng minh ngẫu nhiên bằng 480% công thường của Quỷ Cây. Các Tướng đồng minh mỗi người gây 320% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần.
7 Hồi máu cho 3 Tướng đồng minh ngẫu nhiên bằng 540% công thường của Quỷ Cây. Các Tướng đồng minh mỗi người gây 360% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần.
8 Hồi máu cho 3 Tướng đồng minh ngẫu nhiên bằng 620% công thường của Quỷ Cây. Các Tướng đồng minh mỗi người gây 420% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần.
9 Hồi máu cho 3 Tướng đồng minh ngẫu nhiên bằng 700% công thường của Quỷ Cây. Các Tướng đồng minh mỗi người gây 480% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần.
10 Hồi máu cho 3 Tướng đồng minh ngẫu nhiên bằng 800% công thường của Quỷ Cây. Các Tướng đồng minh mỗi người gây 560% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch gần.
Nữ Kiếm Sĩ Nữ Kiếm Sĩ
Cấp Thông Báo:
1 Trong 5 giây, mỗi giây gây thiệt hại cho các mục tiêu xung quanh bằng (90% công thường của Tướng + 5% Máu tối đa của mục tiêu).
2 Trong 5 giây, mỗi giây gây thiệt hại cho các mục tiêu xung quanh bằng (110% công thường của Tướng + 5% Máu tối đa của mục tiêu).
3 Trong 5 giây, mỗi giây gây thiệt hại cho các mục tiêu xung quanh bằng (130% công thường của Tướng + 6% Máu tối đa của mục tiêu).
4 Trong 5 giây, mỗi giây gây thiệt hại cho các mục tiêu xung quanh bằng (150% công thường của Tướng + 6% Máu tối đa của mục tiêu).
5 Trong 5 giây, mỗi giây gây thiệt hại cho các mục tiêu xung quanh bằng (180% công thường của Tướng + 7% Máu tối đa của mục tiêu).
6 Trong 5 giây, mỗi giây gây thiệt hại cho các mục tiêu xung quanh bằng (210% công thường của Tướng + 8% Máu tối đa của mục tiêu).
7 Trong 5 giây, mỗi giây gây thiệt hại cho các mục tiêu xung quanh bằng (250% công thường của Tướng + 9% Máu tối đa của mục tiêu).
8 Trong 5 giây, mỗi giây gây thiệt hại cho các mục tiêu xung quanh bằng (290% công thường của Tướng + 10% Máu tối đa của mục tiêu).
9 Trong 5 giây, mỗi giây gây thiệt hại cho các mục tiêu xung quanh bằng (340% công thường của Tướng + 11% Máu tối đa của mục tiêu).
10 Trong 5 giây, mỗi giây gây thiệt hại cho các mục tiêu xung quanh bằng (390% công thường của Tướng + 12% Máu tối đa của mục tiêu).
Pháp Sư Vũ Trụ Pháp Sư Vũ Trụ
Cấp Thông Báo:
1 Triệu hồi 1 Vòng Không Gian trên một vị trí ngẫu nhiên. Kẻ địch trong Vòng Không Gian sẽ bị tê liệt và mỗi giây nhận thiệt hại bằng 90% công thường của Pháp Sư Vũ Trụ. Vòng Không Gian duy trì 2 giây.
2 Triệu hồi 1 Vòng Không Gian trên một vị trí ngẫu nhiên. Kẻ địch trong Vòng Không Gian sẽ bị tê liệt và mỗi giây nhận thiệt hại bằng 110% công thường của Pháp Sư Vũ Trụ. Vòng Không Gian duy trì 2 giây.
3 Triệu hồi 1 Vòng Không Gian trên một vị trí ngẫu nhiên. Kẻ địch trong Vòng Không Gian sẽ bị tê liệt và mỗi giây nhận thiệt hại bằng 130% công thường của Pháp Sư Vũ Trụ. Vòng Không Gian duy trì 2 giây.
4 Triệu hồi 1 Vòng Không Gian trên một vị trí ngẫu nhiên. Kẻ địch trong Vòng Không Gian sẽ bị tê liệt và mỗi giây nhận thiệt hại bằng 150% công thường của Pháp Sư Vũ Trụ. Vòng Không Gian duy trì 3 giây.
5 Triệu hồi 1 Vòng Không Gian trên một vị trí ngẫu nhiên. Kẻ địch trong Vòng Không Gian sẽ bị tê liệt và mỗi giây nhận thiệt hại bằng 170% công thường của Pháp Sư Vũ Trụ. Vòng Không Gian duy trì 3 giây.
6 Triệu hồi 1 Vòng Không Gian trên một vị trí ngẫu nhiên. Kẻ địch trong Vòng Không Gian sẽ bị tê liệt và mỗi giây nhận thiệt hại bằng 190% công thường của Pháp Sư Vũ Trụ. Vòng Không Gian duy trì 3 giây.
7 Triệu hồi 1 Vòng Không Gian trên một vị trí ngẫu nhiên. Kẻ địch trong Vòng Không Gian sẽ bị tê liệt và mỗi giây nhận thiệt hại bằng 210% công thường của Pháp Sư Vũ Trụ. Vòng Không Gian duy trì 4 giây.
8 Triệu hồi 1 Vòng Không Gian trên một vị trí ngẫu nhiên. Kẻ địch trong Vòng Không Gian sẽ bị tê liệt và mỗi giây nhận thiệt hại bằng 240% công thường của Pháp Sư Vũ Trụ. Vòng Không Gian duy trì 4 giây.
9 Triệu hồi 1 Vòng Không Gian trên một vị trí ngẫu nhiên. Kẻ địch trong Vòng Không Gian sẽ bị tê liệt và mỗi giây nhận thiệt hại bằng 270% công thường của Pháp Sư Vũ Trụ. Vòng Không Gian duy trì 4 giây.
10 Triệu hồi 1 Vòng Không Gian trên một vị trí ngẫu nhiên. Kẻ địch trong Vòng Không Gian sẽ bị tê liệt và mỗi giây nhận thiệt hại bằng 300% công thường của Pháp Sư Vũ Trụ. Vòng Không Gian duy trì 5 giây.
Ripper Ripper
Cấp Thông Báo:
1 Loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của 4 tướng địch ngẫu nhiên, gây thiệt hại bằng 260% tấn công thường, gây Câm lặng và giảm 15% hiệu ứng hồi máu của địch trong 2 giây.
2 Loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của 4 tướng địch ngẫu nhiên, gây thiệt hại bằng 300% tấn công thường, gây Câm lặng và giảm 20% hiệu ứng hồi máu của địch trong 2 giây.
3 Loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của 4 tướng địch ngẫu nhiên, gây thiệt hại bằng 340% tấn công thường, gây Câm lặng và giảm 25% hiệu ứng hồi máu của địch trong 2 giây.
4 Loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của 4 tướng địch ngẫu nhiên, gây thiệt hại bằng 400% tấn công thường, gây Câm lặng và giảm 30% hiệu ứng hồi máu của địch trong 2 giây.
5 Loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của 4 tướng địch ngẫu nhiên, gây thiệt hại bằng 460% tấn công thường, gây Câm lặng và giảm 40% hiệu ứng hồi máu của địch trong 2 giây.
6 Loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của 4 tướng địch ngẫu nhiên, gây thiệt hại bằng 540% tấn công thường, gây Câm lặng và giảm 50% hiệu ứng hồi máu của địch trong 2 giây.
7 Loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của 4 tướng địch ngẫu nhiên, gây thiệt hại bằng 620% tấn công thường, gây Câm lặng và giảm 60% hiệu ứng hồi máu của địch trong 2.5 giây.
8 Loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của 4 tướng địch ngẫu nhiên, gây thiệt hại bằng 720% tấn công thường, gây Câm lặng và giảm 70% hiệu ứng hồi máu của địch trong 2.5 giây.
9 Loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của 4 tướng địch ngẫu nhiên, gây thiệt hại bằng 820% tấn công thường, gây Câm lặng và giảm 80% hiệu ứng hồi máu của địch trong 2.5 giây.
10 Loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của 4 tướng địch ngẫu nhiên, gây thiệt hại bằng 950% tấn công thường, gây Câm lặng và giảm 90% hiệu ứng hồi máu của địch trong 3 giây.
Kẻ Diệt Rồng Kẻ Diệt Rồng
Cấp Thông Báo:
1 Gây 110% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch trong một phạm vi hình chữ thập (Tướng này nằm ở giữa khu vực). Đồng thời Hóa Đá các mục tiêu trong 1 giây.
2 Gây 130% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch trong một phạm vi hình chữ thập (Tướng này nằm ở giữa khu vực). Đồng thời Hóa Đá các mục tiêu trong 1 giây.
3 Gây 150% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch trong một phạm vi hình chữ thập (Tướng này nằm ở giữa khu vực). Đồng thời Hóa Đá các mục tiêu trong 1 giây.
4 Gây 170% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch trong một phạm vi hình chữ thập (Tướng này nằm ở giữa khu vực). Đồng thời Hóa Đá các mục tiêu trong 1.2 giây.
5 Gây 190% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch trong một phạm vi hình chữ thập (Tướng này nằm ở giữa khu vực). Đồng thời Hóa Đá các mục tiêu trong 1.3 giây.
6 Gây 210% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch trong một phạm vi hình chữ thập (Tướng này nằm ở giữa khu vực). Đồng thời Hóa Đá các mục tiêu trong 1.4 giây.
7 Gây 230% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch trong một phạm vi hình chữ thập (Tướng này nằm ở giữa khu vực). Đồng thời Hóa Đá các mục tiêu trong 1.5 giây.
8 Gây 250% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch trong một phạm vi hình chữ thập (Tướng này nằm ở giữa khu vực). Đồng thời Hóa Đá các mục tiêu trong 1.6 giây.
9 Gây 270% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch trong một phạm vi hình chữ thập (Tướng này nằm ở giữa khu vực). Đồng thời Hóa Đá các mục tiêu trong 1.7 giây.
10 Gây 300% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch trong một phạm vi hình chữ thập (Tướng này nằm ở giữa khu vực). Đồng thời Hóa Đá các mục tiêu trong 1.8 giây.
Rồng Bão Táp Rồng Bão Táp
Cấp Thông Báo:
1 Gây thiệt hại thực tế bằng 52% công thường lên 4 địch ngẫu nhiên sau mỗi 0,2 giây trong 4 giây. (Hiệu ứng Giảm thiệt hại vô hiệu.)
2 Gây thiệt hại thực tế bằng 64% công thường lên 4 địch ngẫu nhiên sau mỗi 0,2 giây trong 4 giây. (Hiệu ứng Giảm thiệt hại vô hiệu.)
3 Gây thiệt hại thực tế bằng 76% công thường lên 4 địch ngẫu nhiên sau mỗi 0,2 giây trong 4 giây. (Hiệu ứng Giảm thiệt hại vô hiệu.)
4 Gây thiệt hại thực tế bằng 88% công thường lên 4 địch ngẫu nhiên sau mỗi 0,2 giây trong 4 giây. (Hiệu ứng Giảm thiệt hại vô hiệu.)
5 Gây thiệt hại thực tế bằng 100% công thường lên 4 địch ngẫu nhiên sau mỗi 0,2 giây trong 4 giây. (Hiệu ứng Giảm thiệt hại vô hiệu.)
6 Gây thiệt hại thực tế bằng 112% công thường lên 4 địch ngẫu nhiên sau mỗi 0,2 giây trong 4 giây. (Hiệu ứng Giảm thiệt hại vô hiệu.)
7 Gây thiệt hại thực tế bằng 128% công thường lên 4 địch ngẫu nhiên sau mỗi 0,2 giây trong 4 giây. (Hiệu ứng Giảm thiệt hại vô hiệu.)
8 Gây thiệt hại thực tế bằng 144% công thường lên 4 địch ngẫu nhiên sau mỗi 0,2 giây trong 4 giây. (Hiệu ứng Giảm thiệt hại vô hiệu.)
9 Gây thiệt hại thực tế bằng 160% công thường lên 4 địch ngẫu nhiên sau mỗi 0,2 giây trong 4 giây. (Hiệu ứng Giảm thiệt hại vô hiệu.)
10 Gây thiệt hại thực tế bằng 180% công thường lên 4 địch ngẫu nhiên sau mỗi 0,2 giây trong 4 giây. (Hiệu ứng Giảm thiệt hại vô hiệu.)
Vu Sĩ Độc Vu Sĩ Độc
Cấp Thông Báo:
1 Loại bỏ các điều kiện từ 2 Tướng đồng minh. Đồng thời tạo một khiên trên mỗi người trong 2 giây. Khi khiên còn, các Tướng trong phạm vi sẽ tăng thêm 20% tấn công và chuyển tất cả thiệt hại nhận được để hồi HP.
2 Loại bỏ các điều kiện từ 2 Tướng đồng minh. Đồng thời tạo một khiên trên mỗi người trong 2 giây. Khi khiên còn, các Tướng trong phạm vi sẽ tăng thêm 25% tấn công và chuyển tất cả thiệt hại nhận được để hồi HP.
3 Loại bỏ các điều kiện từ 2 Tướng đồng minh. Đồng thời tạo một khiên trên mỗi người trong 2 giây. Khi khiên còn, các Tướng trong phạm vi sẽ tăng thêm 30% tấn công và chuyển tất cả thiệt hại nhận được để hồi HP.
4 Loại bỏ các điều kiện từ 3 Tướng đồng minh. Đồng thời tạo một khiên trên mỗi người trong 2 giây. Khi khiên còn, các Tướng trong phạm vi sẽ tăng thêm 35% tấn công và chuyển tất cả thiệt hại nhận được để hồi HP.
5 Loại bỏ các điều kiện từ 3 Tướng đồng minh. Đồng thời tạo một khiên trên mỗi người trong 2 giây. Khi khiên còn, các Tướng trong phạm vi sẽ tăng thêm 40% tấn công và chuyển tất cả thiệt hại nhận được để hồi HP.
6 Loại bỏ các điều kiện từ 3 Tướng đồng minh. Đồng thời tạo một khiên trên mỗi người trong 2 giây. Khi khiên còn, các Tướng trong phạm vi sẽ tăng thêm 45% tấn công và chuyển tất cả thiệt hại nhận được để hồi HP.
7 Loại bỏ các điều kiện từ 4 Tướng đồng minh. Đồng thời tạo một khiên trên mỗi người trong 2 giây. Khi khiên còn, các Tướng trong phạm vi sẽ tăng thêm 50% tấn công và chuyển tất cả thiệt hại nhận được để hồi HP.
8 Loại bỏ các điều kiện từ 4 Tướng đồng minh. Đồng thời tạo một khiên trên mỗi người trong 2 giây. Khi khiên còn, các Tướng trong phạm vi sẽ tăng thêm 56% tấn công và chuyển tất cả thiệt hại nhận được để hồi HP.
9 Loại bỏ các điều kiện từ 5 Tướng đồng minh. Đồng thời tạo một khiên trên mỗi người trong 2 giây. Khi khiên còn, các Tướng trong phạm vi sẽ tăng thêm 64% tấn công và chuyển tất cả thiệt hại nhận được để hồi HP.
10 Loại bỏ các điều kiện từ 5 Tướng đồng minh. Đồng thời tạo một khiên trên mỗi người trong 2 giây. Khi khiên còn, các Tướng trong phạm vi sẽ tăng thêm 75% tấn công và chuyển tất cả thiệt hại nhận được để hồi HP.
Đế Thần Sợ Hãi Đế Thần Sợ Hãi
Cấp Thông Báo:
1 Gây 160% thiệt hại công thường cho và xóa bỏ 15 Năng Lượng từ 4 Tướng địch ở gần. Đồng thời giảm 25% tỷ lệ nhận Năng lượng của chúng (từ các đòn tấn công thường và khi chịu thiệt hại) và loại bỏ các yếu tố hỗ trợ trong 4 giây.
2 Gây 190% thiệt hại công thường cho và xóa bỏ 20 Năng Lượng từ 4 Tướng địch ở gần. Đồng thời giảm 30% tỷ lệ nhận Năng lượng của chúng (từ các đòn tấn công thường và khi chịu thiệt hại) và loại bỏ các yếu tố hỗ trợ trong 4 giây.
3 Gây 220% thiệt hại công thường cho và xóa bỏ 30 Năng Lượng từ 4 Tướng địch ở gần. Đồng thời giảm 35% tỷ lệ nhận Năng lượng của chúng (từ các đòn tấn công thường và khi chịu thiệt hại) và loại bỏ các yếu tố hỗ trợ trong 4 giây.
4 Gây 250% thiệt hại công thường cho và xóa bỏ 40 Năng Lượng từ 4 Tướng địch ở gần. Đồng thời giảm 40% tỷ lệ nhận Năng lượng của chúng (từ các đòn tấn công thường và khi chịu thiệt hại) và loại bỏ các yếu tố hỗ trợ trong 4 giây.
5 Gây 280% thiệt hại công thường cho và xóa bỏ 50 Năng Lượng từ 4 Tướng địch ở gần. Đồng thời giảm 45% tỷ lệ nhận Năng lượng của chúng (từ các đòn tấn công thường và khi chịu thiệt hại) và loại bỏ các yếu tố hỗ trợ trong 4 giây.
6 Gây 310% thiệt hại công thường cho và xóa bỏ 60 Năng Lượng từ 4 Tướng địch ở gần. Đồng thời giảm 50% tỷ lệ nhận Năng lượng của chúng (từ các đòn tấn công thường và khi chịu thiệt hại) và loại bỏ các yếu tố hỗ trợ trong 4 giây.
7 Gây 350% thiệt hại công thường cho và xóa bỏ 70 Năng Lượng từ 4 Tướng địch ở gần. Đồng thời giảm 60% tỷ lệ nhận Năng lượng của chúng (từ các đòn tấn công thường và khi chịu thiệt hại) và loại bỏ các yếu tố hỗ trợ trong 4 giây.
8 Gây 390% thiệt hại công thường cho và xóa bỏ 80 Năng Lượng từ 4 Tướng địch ở gần. Đồng thời giảm 70% tỷ lệ nhận Năng lượng của chúng (từ các đòn tấn công thường và khi chịu thiệt hại) và loại bỏ các yếu tố hỗ trợ trong 4 giây.
9 Gây 440% thiệt hại công thường cho và xóa bỏ 90 Năng Lượng từ 4 Tướng địch ở gần. Đồng thời giảm 80% tỷ lệ nhận Năng lượng của chúng (từ các đòn tấn công thường và khi chịu thiệt hại) và loại bỏ các yếu tố hỗ trợ trong 4 giây.
10 Gây 500% thiệt hại công thường cho và xóa bỏ 100 Năng Lượng từ 4 Tướng địch ở gần. Đồng thời giảm 90% tỷ lệ nhận Năng lượng của chúng (từ các đòn tấn công thường và khi chịu thiệt hại) và loại bỏ các yếu tố hỗ trợ trong 4 giây.
Ong Chúa Sát Thủ Ong Chúa Sát Thủ
Cấp Thông Báo:
1 Gây 140% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch phía trước. Tăng 6% thiệt hại phải chịu và giảm 26% hiệu quả hồi máu của chúng.
2 Gây 160% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch phía trước. Tăng 8% thiệt hại phải chịu và giảm 32% hiệu quả hồi máu của chúng.
3 Gây 180% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch phía trước. Tăng 10% thiệt hại phải chịu và giảm 38% hiệu quả hồi máu của chúng.
4 Gây 200% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch phía trước. Tăng 12% thiệt hại phải chịu và giảm 44% hiệu quả hồi máu của chúng.
5 Gây 230% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch phía trước. Tăng 15% thiệt hại phải chịu và giảm 50% hiệu quả hồi máu của chúng.
6 Gây 260% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch phía trước. Tăng 18% thiệt hại phải chịu và giảm 56% hiệu quả hồi máu của chúng.
7 Gây 300% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch phía trước. Tăng 21% thiệt hại phải chịu và giảm 64% hiệu quả hồi máu của chúng.
8 Gây 350% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch phía trước. Tăng 24% thiệt hại phải chịu và giảm 72% hiệu quả hồi máu của chúng.
9 Gây 400% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch phía trước. Tăng 27% thiệt hại phải chịu và giảm 80% hiệu quả hồi máu của chúng.
10 Gây 460% thiệt hại công thường cho các mục tiêu địch phía trước. Tăng 30% thiệt hại phải chịu và giảm 90% hiệu quả hồi máu của chúng.
Thợ Săn Bão Lửa Thợ Săn Bão Lửa
Cấp Thông Báo:
1 Gây tổng 480% thiệt hại công thường thực tế cho các mục tiêu địch trong một vòng cung. (Có thể ảnh hưởng tối đa 3 đơn vị trong một vòng cung). Đồng thời loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của các đơn vị chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
2 Gây tổng 580% thiệt hại công thường thực tế cho các mục tiêu địch trong một vòng cung. (Có thể ảnh hưởng tối đa 3 đơn vị trong một vòng cung). Đồng thời loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của các đơn vị chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
3 Gây tổng 680% thiệt hại công thường thực tế cho các mục tiêu địch trong một vòng cung. (Có thể ảnh hưởng tối đa 3 đơn vị trong một vòng cung). Đồng thời loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của các đơn vị chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
4 Gây tổng 780% thiệt hại công thường thực tế cho các mục tiêu địch trong một vòng cung. (Có thể ảnh hưởng tối đa 3 đơn vị trong một vòng cung). Đồng thời loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của các đơn vị chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
5 Gây tổng 880% thiệt hại công thường thực tế cho các mục tiêu địch trong một vòng cung. (Có thể ảnh hưởng tối đa 3 đơn vị trong một vòng cung). Đồng thời loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của các đơn vị chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
6 Gây tổng 1000% thiệt hại công thường thực tế cho các mục tiêu địch trong một vòng cung. (Có thể ảnh hưởng tối đa 3 đơn vị trong một vòng cung). Đồng thời loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của các đơn vị chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
7 Gây tổng 1120% thiệt hại công thường thực tế cho các mục tiêu địch trong một vòng cung. (Có thể ảnh hưởng tối đa 3 đơn vị trong một vòng cung). Đồng thời loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của các đơn vị chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
8 Gây tổng 1240% thiệt hại công thường thực tế cho các mục tiêu địch trong một vòng cung. (Có thể ảnh hưởng tối đa 3 đơn vị trong một vòng cung). Đồng thời loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của các đơn vị chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
9 Gây tổng 1360% thiệt hại công thường thực tế cho các mục tiêu địch trong một vòng cung. (Có thể ảnh hưởng tối đa 3 đơn vị trong một vòng cung). Đồng thời loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của các đơn vị chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
10 Gây tổng 1500% thiệt hại công thường thực tế cho các mục tiêu địch trong một vòng cung. (Có thể ảnh hưởng tối đa 3 đơn vị trong một vòng cung). Đồng thời loại bỏ các yếu tố hỗ trợ của các đơn vị chịu thiệt hại từ chiêu thức này.
Quỷ Gương Quỷ Gương
Cấp Thông Báo:
1 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 110% thiệt hại công thường cho 10 mục tiêu địch ở gần và giảm 16% tấn công của chúng trong 3 giây.
2 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 140% thiệt hại công thường cho 10 mục tiêu địch ở gần và giảm 19% tấn công của chúng trong 3 giây.
3 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 170% thiệt hại công thường cho 10 mục tiêu địch ở gần và giảm 22% tấn công của chúng trong 3 giây.
4 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 200% thiệt hại công thường cho 10 mục tiêu địch ở gần và giảm 25% tấn công của chúng trong 3 giây.
5 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 230% thiệt hại công thường cho 10 mục tiêu địch ở gần và giảm 28% tấn công của chúng trong 3 giây.
6 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 260% thiệt hại công thường cho 10 mục tiêu địch ở gần và giảm 32% tấn công của chúng trong 3 giây.
7 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 300% thiệt hại công thường cho 10 mục tiêu địch ở gần và giảm 36% tấn công của chúng trong 3 giây.
8 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 340% thiệt hại công thường cho 10 mục tiêu địch ở gần và giảm 40% tấn công của chúng trong 3 giây.
9 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 380% thiệt hại công thường cho 10 mục tiêu địch ở gần và giảm 45% tấn công của chúng trong 3 giây.
10 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 430% thiệt hại công thường cho 10 mục tiêu địch ở gần và giảm 50% tấn công của chúng trong 3 giây.
Rồng Tu Hành Rồng Tu Hành
Cấp Thông Báo:
1 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 50% thiệt hại công thường lên 3 tướng địch ở gần và giảm 15 năng lượng của chúng.
2 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 70% thiệt hại công thường lên 3 tướng địch ở gần và giảm 20 năng lượng của chúng.
3 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 90% thiệt hại công thường lên 3 tướng địch ở gần và giảm 30 năng lượng của chúng.
4 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 110% thiệt hại công thường lên 3 tướng địch ở gần và giảm 40 năng lượng của chúng.
5 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 130% thiệt hại công thường lên 3 tướng địch ở gần và giảm 50 năng lượng của chúng.
6 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 160% thiệt hại công thường lên 3 tướng địch ở gần và giảm 60 năng lượng của chúng.
7 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 190% thiệt hại công thường lên 3 tướng địch ở gần và giảm 70 năng lượng của chúng.
8 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 220% thiệt hại công thường lên 3 tướng địch ở gần và giảm 80 năng lượng của chúng.
9 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 250% thiệt hại công thường lên 3 tướng địch ở gần và giảm 90 năng lượng của chúng.
10 Trong 5 giây mỗi 1 giây gây 280% thiệt hại công thường lên 3 tướng địch ở gần và giảm 100 năng lượng của chúng.
Gấu Thần Tộc Gấu Thần Tộc
Cấp Thông Báo:
1 Giới hạn thiệt hại của 1 Tướng đồng minh ở gần mỗi lần chịu tối đa chỉ 60000 duy trì trong 4 giây.
2 Giới hạn thiệt hại của 1 Tướng đồng minh ở gần mỗi lần chịu tối đa chỉ 58000 duy trì trong 4 giây.
3 Giới hạn thiệt hại của 1 Tướng đồng minh ở gần mỗi lần chịu tối đa chỉ 56000 duy trì trong 4 giây.
4 Giới hạn thiệt hại của 1 Tướng đồng minh ở gần mỗi lần chịu tối đa chỉ 53000 duy trì trong 4 giây.
5 Giới hạn thiệt hại của 1 Tướng đồng minh ở gần mỗi lần chịu tối đa chỉ 50000 duy trì trong 4 giây.
6 Giới hạn thiệt hại của 1 Tướng đồng minh ở gần mỗi lần chịu tối đa chỉ 46000 duy trì trong 4 giây.
7 Giới hạn thiệt hại của 1 Tướng đồng minh ở gần mỗi lần chịu tối đa chỉ 42000 duy trì trong 4 giây.
8 Giới hạn thiệt hại của 1 Tướng đồng minh ở gần mỗi lần chịu tối đa chỉ 38000 duy trì trong 4 giây.
9 Giới hạn thiệt hại của 1 Tướng đồng minh ở gần mỗi lần chịu tối đa chỉ 33000 duy trì trong 4 giây.
10 Giới hạn thiệt hại của 1 Tướng đồng minh ở gần mỗi lần chịu tối đa chỉ 28000 duy trì trong 4 giây.
Sứ Giả Tự Do Sứ Giả Tự Do
Cấp Thông Báo:
1 Trong 4 giây, mỗi giây hồi máu cho 3 Tướng đồng minh bằng 100% lực tấn công thường của Sứ Giả Tự Do. Trong 2 giây tiếp theo, tạo cho họ một khiên chắn giúp phản đòn 5% thiệt hại phải chịu. (Khiên này không thể bị loại trừ.)
2 Trong 4 giây, mỗi giây hồi máu cho 3 Tướng đồng minh bằng 120% lực tấn công thường của Sứ Giả Tự Do. Trong 2 giây tiếp theo, tạo cho họ một khiên chắn giúp phản đòn 6% thiệt hại phải chịu. (Khiên này không thể bị loại trừ.)
3 Trong 4 giây, mỗi giây hồi máu cho 3 Tướng đồng minh bằng 140% lực tấn công thường của Sứ Giả Tự Do. Trong 2 giây tiếp theo, tạo cho họ một khiên chắn giúp phản đòn 8% thiệt hại phải chịu. (Khiên này không thể bị loại trừ.)
4 Trong 4 giây, mỗi giây hồi máu cho 3 Tướng đồng minh bằng 170% lực tấn công thường của Sứ Giả Tự Do. Trong 2 giây tiếp theo, tạo cho họ một khiên chắn giúp phản đòn 10% thiệt hại phải chịu. (Khiên này không thể bị loại trừ.)
5 Trong 4 giây, mỗi giây hồi máu cho 3 Tướng đồng minh bằng 200% lực tấn công thường của Sứ Giả Tự Do. Trong 2 giây tiếp theo, tạo cho họ một khiên chắn giúp phản đòn 12% thiệt hại phải chịu. (Khiên này không thể bị loại trừ.)
6 Trong 4 giây, mỗi giây hồi máu cho 3 Tướng đồng minh bằng 240% lực tấn công thường của Sứ Giả Tự Do. Trong 2 giây tiếp theo, tạo cho họ một khiên chắn giúp phản đòn 14% thiệt hại phải chịu. (Khiên này không thể bị loại trừ.)
7 Trong 4 giây, mỗi giây hồi máu cho 3 Tướng đồng minh bằng 280% lực tấn công thường của Sứ Giả Tự Do. Trong 2 giây tiếp theo, tạo cho họ một khiên chắn giúp phản đòn 16% thiệt hại phải chịu. (Khiên này không thể bị loại trừ.)
8 Trong 4 giây, mỗi giây hồi máu cho 3 Tướng đồng minh bằng 330% lực tấn công thường của Sứ Giả Tự Do. Trong 2 giây tiếp theo, tạo cho họ một khiên chắn giúp phản đòn 18% thiệt hại phải chịu. (Khiên này không thể bị loại trừ.)
9 Trong 4 giây, mỗi giây hồi máu cho 3 Tướng đồng minh bằng 390% lực tấn công thường của Sứ Giả Tự Do. Trong 2 giây tiếp theo, tạo cho họ một khiên chắn giúp phản đòn 21% thiệt hại phải chịu. (Khiên này không thể bị loại trừ.)
10 Trong 4 giây, mỗi giây hồi máu cho 3 Tướng đồng minh bằng 460% lực tấn công thường của Sứ Giả Tự Do. Trong 2 giây tiếp theo, tạo cho họ một khiên chắn giúp phản đòn 24% thiệt hại phải chịu. (Khiên này không thể bị loại trừ.)
Quỷ Pha Lê Quỷ Pha Lê
Cấp Thông Báo:
1 Tạo một khiên giảm 20% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 80% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 4% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này.
2 Tạo một khiên giảm 25% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 90% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 4% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này.
3 Tạo một khiên giảm 30% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 5% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này.
4 Tạo một khiên giảm 35% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 5% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này.
5 Tạo một khiên giảm 40% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 140% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 6% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này.
6 Tạo một khiên giảm 45% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 160% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 6% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này.
7 Tạo một khiên giảm 50% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 190% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 7% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này.
8 Tạo một khiên giảm 55% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 220% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 8% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này.
9 Tạo một khiên giảm 65% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 250% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 9% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này.
10 Tạo một khiên giảm 75% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 280% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 10% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này.
Cáo Hàn Băng Cáo Hàn Băng
Cấp Thông Báo:
1 Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2 giây và gây tổng 400% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2 giây.
2 Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2 giây và gây tổng 500% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2 giây.
3 Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2 giây và gây tổng 600% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2 giây.
4 Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2,2 giây và gây tổng 700% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2,2 giây.
5 Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2,4 giây và gây tổng 820% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2,4 giây.
6 Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2,6 giây và gây tổng 940% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2,6 giây.
7 Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2,6 giây và gây tổng 940% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2,6 giây.
8 Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 3 giây và gây tổng 1240% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 3 giây.
9 Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 3,2 giây và gây tổng 1400% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 3,2 giây.
10 Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 3,5 giây và gây tổng 1580% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 3,5 giây.
Ma Nữ Liềm Băng Ma Nữ Liềm Băng
Cấp Thông Báo:
1 Gây 150% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu địch trong một khu vực hình chữ thập (Tướng nằm ở giữa hiệu ứng).
2 Gây 180% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu địch trong một khu vực hình chữ thập (Tướng nằm ở giữa hiệu ứng).
3 Gây 210% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu địch trong một khu vực hình chữ thập (Tướng nằm ở giữa hiệu ứng).
4 Gây 250% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu địch trong một khu vực hình chữ thập (Tướng nằm ở giữa hiệu ứng).
5 Gây 290% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu địch trong một khu vực hình chữ thập (Tướng nằm ở giữa hiệu ứng).
6 Gây 340% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu địch trong một khu vực hình chữ thập (Tướng nằm ở giữa hiệu ứng).
7 Gây 390% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu địch trong một khu vực hình chữ thập (Tướng nằm ở giữa hiệu ứng).
8 Gây 440% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu địch trong một khu vực hình chữ thập (Tướng nằm ở giữa hiệu ứng).
9 Gây 510% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu địch trong một khu vực hình chữ thập (Tướng nằm ở giữa hiệu ứng).
10 Gây 600% thiệt hại tấn công cho các mục tiêu địch trong một khu vực hình chữ thập (Tướng nằm ở giữa hiệu ứng).
Tinh Vũ Thánh Nữ Tinh Vũ Thánh Nữ
Cấp Thông Báo:
1 Tiêu trừ vũ khí của mục tiêu địch ở gần (không thể tấn công cơ bản) và giảm 12% Tỷ lệ CRIT của chúng trong 4 giây.
2 Tiêu trừ vũ khí của mục tiêu địch ở gần (không thể tấn công cơ bản) và giảm 14% Tỷ lệ CRIT của chúng trong 4 giây.
3 Tiêu trừ vũ khí của mục tiêu địch ở gần (không thể tấn công cơ bản) và giảm 16% Tỷ lệ CRIT của chúng trong 4 giây.
4 Tiêu trừ vũ khí của mục tiêu địch ở gần (không thể tấn công cơ bản) và giảm 20% Tỷ lệ CRIT của chúng trong 4 giây.
5 Tiêu trừ vũ khí của mục tiêu địch ở gần (không thể tấn công cơ bản) và giảm 24% Tỷ lệ CRIT của chúng trong 4 giây.
6 Tiêu trừ vũ khí của mục tiêu địch ở gần (không thể tấn công cơ bản) và giảm 30% Tỷ lệ CRIT của chúng trong 4 giây.
7 Tiêu trừ vũ khí của mục tiêu địch ở gần (không thể tấn công cơ bản) và giảm 36% Tỷ lệ CRIT của chúng trong 4 giây.
8 Tiêu trừ vũ khí của mục tiêu địch ở gần (không thể tấn công cơ bản) và giảm 44% Tỷ lệ CRIT của chúng trong 4 giây.
9 Tiêu trừ vũ khí của mục tiêu địch ở gần (không thể tấn công cơ bản) và giảm 52% Tỷ lệ CRIT của chúng trong 4 giây.
10 Tiêu trừ vũ khí của mục tiêu địch ở gần (không thể tấn công cơ bản) và giảm 60% Tỷ lệ CRIT của chúng trong 4 giây.
Bùa Đạo Sư Bùa Đạo Sư
Cấp Thông Báo:
1 Gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản và trừ 25 Năng lượng của 3 tướng địch ngẫu nhiên. Làm tê liệt địch trong 1,8 giây. Các mục tiêu bị tê liệt không thể nhận Năng lượng từ đòn tấn công cơ bản, khi chịu thiệt hại, và không được hồi máu.
2 Gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản và trừ 30 Năng lượng của 3 tướng địch ngẫu nhiên. Làm tê liệt địch trong 2,1 giây. Các mục tiêu bị tê liệt không thể nhận Năng lượng từ đòn tấn công cơ bản, khi chịu thiệt hại, và không được hồi máu.
3 Gây 140% thiệt hại tấn công cơ bản và trừ 35 Năng lượng của 3 tướng địch ngẫu nhiên. Làm tê liệt địch trong 2,1 giây. Các mục tiêu bị tê liệt không thể nhận Năng lượng từ đòn tấn công cơ bản, khi chịu thiệt hại, và không được hồi máu.
4 Gây 170% thiệt hại tấn công cơ bản và trừ 40 Năng lượng của 3 tướng địch ngẫu nhiên. Làm tê liệt địch trong 2,4 giây. Các mục tiêu bị tê liệt không thể nhận Năng lượng từ đòn tấn công cơ bản, khi chịu thiệt hại, và không được hồi máu.
5 Gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản và trừ 45 Năng lượng của 3 tướng địch ngẫu nhiên. Làm tê liệt địch trong 2,4 giây. Các mục tiêu bị tê liệt không thể nhận Năng lượng từ đòn tấn công cơ bản, khi chịu thiệt hại, và không được hồi máu.
6 Gây 240% thiệt hại tấn công cơ bản và trừ 50 Năng lượng của 3 tướng địch ngẫu nhiên. Làm tê liệt địch trong 2,7 giây. Các mục tiêu bị tê liệt không thể nhận Năng lượng từ đòn tấn công cơ bản, khi chịu thiệt hại, và không được hồi máu.
7 Gây 290% thiệt hại tấn công cơ bản và trừ 60 Năng lượng của 4 tướng địch ngẫu nhiên. Làm tê liệt địch trong 2,7 giây. Các mục tiêu bị tê liệt không thể nhận Năng lượng từ đòn tấn công cơ bản, khi chịu thiệt hại, và không được hồi máu.
8 Gây 350% thiệt hại tấn công cơ bản và trừ 70 Năng lượng của 4 tướng địch ngẫu nhiên. Làm tê liệt địch trong 3 giây. Các mục tiêu bị tê liệt không thể nhận Năng lượng từ đòn tấn công cơ bản, khi chịu thiệt hại, và không được hồi máu.
9 Gây 420% thiệt hại tấn công cơ bản và trừ 85 Năng lượng của 4 tướng địch ngẫu nhiên. Làm tê liệt địch trong 3,3 giây. Các mục tiêu bị tê liệt không thể nhận Năng lượng từ đòn tấn công cơ bản, khi chịu thiệt hại, và không được hồi máu.
10 Gây 500% thiệt hại tấn công cơ bản và trừ 100 Năng lượng của 4 tướng địch ngẫu nhiên. Làm tê liệt địch trong 3,6 giây. Các mục tiêu bị tê liệt không thể nhận Năng lượng từ đòn tấn công cơ bản, khi chịu thiệt hại, và không được hồi máu.
Vệ Thần Lửa Vệ Thần Lửa
Cấp Thông Báo:
1 Gây tổng 460% thiệt hại tấn công cơ bản cho tối đa 10 đơn vị địch nằm trên một đường thẳng phía trước.
2 Gây tổng 560% thiệt hại tấn công cơ bản cho tối đa 10 đơn vị địch nằm trên một đường thẳng phía trước.
3 Gây tổng 660% thiệt hại tấn công cơ bản cho tối đa 10 đơn vị địch nằm trên một đường thẳng phía trước.
4 Gây tổng 780% thiệt hại tấn công cơ bản cho tối đa 10 đơn vị địch nằm trên một đường thẳng phía trước.
5 Gây tổng 900% thiệt hại tấn công cơ bản cho tối đa 10 đơn vị địch nằm trên một đường thẳng phía trước.
6 Gây tổng 1040% thiệt hại tấn công cơ bản cho tối đa 10 đơn vị địch nằm trên một đường thẳng phía trước.
7 Gây tổng 1180% thiệt hại tấn công cơ bản cho tối đa 10 đơn vị địch nằm trên một đường thẳng phía trước.
8 Gây tổng 1340% thiệt hại tấn công cơ bản cho tối đa 10 đơn vị địch nằm trên một đường thẳng phía trước.
9 Gây tổng 1500% thiệt hại tấn công cơ bản cho tối đa 10 đơn vị địch nằm trên một đường thẳng phía trước.
10 Gây tổng 1680% thiệt hại tấn công cơ bản cho tối đa 10 đơn vị địch nằm trên một đường thẳng phía trước.
Robot Alpha Robot Alpha
Cấp Thông Báo:
1 Gây Câm lặng cho tất cả mục tiêu địch ở gần trong 2 giây. Trong 4 giây, mỗi 0,2 giây, gây 35% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả đơn vị địch ở gần.
2 Gây Câm lặng cho tất cả mục tiêu địch ở gần trong 2,2 giây. Trong 4 giây, mỗi 0,2 giây, gây 45% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả đơn vị địch ở gần.
3 Gây Câm lặng cho tất cả mục tiêu địch ở gần trong 2,4 giây. Trong 4 giây, mỗi 0,2 giây, gây 55% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả đơn vị địch ở gần.
4 Gây Câm lặng cho tất cả mục tiêu địch ở gần trong 2,6 giây. Trong 4 giây, mỗi 0,2 giây, gây 65% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả đơn vị địch ở gần.
5 Gây Câm lặng cho tất cả mục tiêu địch ở gần trong 2,8 giây. Trong 4 giây, mỗi 0,2 giây, gây 75% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả đơn vị địch ở gần.
6 Gây Câm lặng cho tất cả mục tiêu địch ở gần trong 3 giây. Trong 4 giây, mỗi 0,2 giây, gây 85% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả đơn vị địch ở gần.
7 Gây Câm lặng cho tất cả mục tiêu địch ở gần trong 3,2 giây. Trong 4 giây, mỗi 0,2 giây, gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả đơn vị địch ở gần.
8 Gây Câm lặng cho tất cả mục tiêu địch ở gần trong 3,4 giây. Trong 4 giây, mỗi 0,2 giây, gây 115% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả đơn vị địch ở gần.
9 Gây Câm lặng cho tất cả mục tiêu địch ở gần trong 3,6 giây. Trong 4 giây, mỗi 0,2 giây, gây 135% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả đơn vị địch ở gần.
10 Gây Câm lặng cho tất cả mục tiêu địch ở gần trong 3,8 giây. Trong 4 giây, mỗi 0,2 giây, gây 160% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả đơn vị địch ở gần.
Ma Sư Hắc Ám Ma Sư Hắc Ám
Cấp Thông Báo:
1 Mỗi 0,5 giây gây tổng 70% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần (Thiệt hại này có thể lan rộng tối đa 3 đơn vị địch ở gần). Các đơn vị chịu thiệt hại từ mỗi đòn tấn công của Tướng sẽ mất 8 Năng lượng, làm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công của họ giảm 20% trong 2 giây.
2 Mỗi 0,5 giây gây tổng 95% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần (Thiệt hại này có thể lan rộng tối đa 3 đơn vị địch ở gần). Các đơn vị chịu thiệt hại từ mỗi đòn tấn công của Tướng sẽ mất 9 Năng lượng, làm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công của họ giảm 22% trong 2 giây.
3 Mỗi 0,5 giây gây tổng 120% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần (Thiệt hại này có thể lan rộng tối đa 3 đơn vị địch ở gần). Các đơn vị chịu thiệt hại từ mỗi đòn tấn công của Tướng sẽ mất 10 Năng lượng, làm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công của họ giảm 24% trong 2 giây.
4 Mỗi 0,5 giây gây tổng 145% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần (Thiệt hại này có thể lan rộng tối đa 3 đơn vị địch ở gần). Các đơn vị chịu thiệt hại từ mỗi đòn tấn công của Tướng sẽ mất 11 Năng lượng, làm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công của họ giảm 26% trong 2 giây.
5 Mỗi 0,5 giây gây tổng 180% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần (Thiệt hại này có thể lan rộng tối đa 3 đơn vị địch ở gần). Các đơn vị chịu thiệt hại từ mỗi đòn tấn công của Tướng sẽ mất 12 Năng lượng, làm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công của họ giảm 28% trong 2 giây.
6 Mỗi 0,5 giây gây tổng 215% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần (Thiệt hại này có thể lan rộng tối đa 3 đơn vị địch ở gần). Các đơn vị chịu thiệt hại từ mỗi đòn tấn công của Tướng sẽ mất 13 Năng lượng, làm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công của họ giảm 30% trong 2 giây.
7 Mỗi 0,5 giây gây tổng 250% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần (Thiệt hại này có thể lan rộng tối đa 3 đơn vị địch ở gần). Các đơn vị chịu thiệt hại từ mỗi đòn tấn công của Tướng sẽ mất 14 Năng lượng, làm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công của họ giảm 32% trong 2 giây.
8 Mỗi 0,5 giây gây tổng 300% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần (Thiệt hại này có thể lan rộng tối đa 3 đơn vị địch ở gần). Các đơn vị chịu thiệt hại từ mỗi đòn tấn công của Tướng sẽ mất 15 Năng lượng, làm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công của họ giảm 34% trong 2 giây.
9 Mỗi 0,5 giây gây tổng 350% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần (Thiệt hại này có thể lan rộng tối đa 3 đơn vị địch ở gần). Các đơn vị chịu thiệt hại từ mỗi đòn tấn công của Tướng sẽ mất 16 Năng lượng, làm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công của họ giảm 36% trong 2 giây.
10 Mỗi 0,5 giây gây tổng 400% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần (Thiệt hại này có thể lan rộng tối đa 3 đơn vị địch ở gần). Các đơn vị chịu thiệt hại từ mỗi đòn tấn công của Tướng sẽ mất 17 Năng lượng, làm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công của họ giảm 38% trong 2 giây.
Kẻ Cuồng Bạo Kẻ Cuồng Bạo
Cấp Thông Báo:
1 Mỗi 1 giây, gây 180% thiệt hại tấn công cơ bản cho 5 mục tiêu địch trong 10 giây.
2 Mỗi 1 giây, gây 220% thiệt hại tấn công cơ bản cho 5 mục tiêu địch trong 10 giây.
3 Mỗi 1 giây, gây 260% thiệt hại tấn công cơ bản cho 5 mục tiêu địch trong 10 giây.
4 Mỗi 1 giây, gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản cho 5 mục tiêu địch trong 10 giây.
5 Mỗi 1 giây, gây 340% thiệt hại tấn công cơ bản cho 5 mục tiêu địch trong 10 giây.
6 Mỗi 1 giây, gây 380% thiệt hại tấn công cơ bản cho 5 mục tiêu địch trong 10 giây.
7 Mỗi 1 giây, gây 430% thiệt hại tấn công cơ bản cho 5 mục tiêu địch trong 10 giây.
8 Mỗi 1 giây, gây 480% thiệt hại tấn công cơ bản cho 5 mục tiêu địch trong 10 giây.
9 Mỗi 1 giây, gây 530% thiệt hại tấn công cơ bản cho 5 mục tiêu địch trong 10 giây.
10 Mỗi 1 giây, gây 590% thiệt hại tấn công cơ bản cho 5 mục tiêu địch trong 10 giây.
Kiếm Sĩ Bí Ẩn Kiếm Sĩ Bí Ẩn
Cấp Thông Báo:
1 Gây 200% thiệt tại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch ở gần.
2 Gây 255% thiệt tại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch ở gần.
3 Gây 310% thiệt tại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch ở gần.
4 Gây 365% thiệt tại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch ở gần.
5 Gây 450% thiệt tại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch ở gần.
6 Gây 535% thiệt tại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch ở gần.
7 Gây 620% thiệt tại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch ở gần.
8 Gây 720% thiệt tại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch ở gần.
9 Gây 820% thiệt tại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch ở gần.
10 Gây 920% thiệt tại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch ở gần.
Du Nữ Ma Thuật Du Nữ Ma Thuật
Cấp Thông Báo:
1 Ném các lá bài, gây 150% thiệt hại tấn công cơ bản, giảm 5% tốc độ tấn công, Tỷ lệ nhận năng lượng và Né tránh của tất cả mục tiêu địch phía trước trong 5 giây.
2 Ném các lá bài, gây 190% thiệt hại tấn công cơ bản, giảm 8% tốc độ tấn công, Tỷ lệ nhận năng lượng và Né tránh của tất cả mục tiêu địch phía trước trong 5 giây.
3 Ném các lá bài, gây 230% thiệt hại tấn công cơ bản, giảm 11% tốc độ tấn công, Tỷ lệ nhận năng lượng và Né tránh của tất cả mục tiêu địch phía trước trong 5 giây.
4 Ném các lá bài, gây 270% thiệt hại tấn công cơ bản, giảm 15% tốc độ tấn công, Tỷ lệ nhận năng lượng và Né tránh của tất cả mục tiêu địch phía trước trong 5 giây.
5 Ném các lá bài, gây 320% thiệt hại tấn công cơ bản, giảm 19% tốc độ tấn công, Tỷ lệ nhận năng lượng và Né tránh của tất cả mục tiêu địch phía trước trong 5 giây.
6 Ném các lá bài, gây 380% thiệt hại tấn công cơ bản, giảm 24% tốc độ tấn công, Tỷ lệ nhận năng lượng và Né tránh của tất cả mục tiêu địch phía trước trong 5 giây.
7 Ném các lá bài, gây 450% thiệt hại tấn công cơ bản, giảm 30% tốc độ tấn công, Tỷ lệ nhận năng lượng và Né tránh của tất cả mục tiêu địch phía trước trong 5 giây.
8 Ném các lá bài, gây 520% thiệt hại tấn công cơ bản, giảm 36% tốc độ tấn công, Tỷ lệ nhận năng lượng và Né tránh của tất cả mục tiêu địch phía trước trong 5 giây.
9 Ném các lá bài, gây 600% thiệt hại tấn công cơ bản, giảm 42% tốc độ tấn công, Tỷ lệ nhận năng lượng và Né tránh của tất cả mục tiêu địch phía trước trong 5 giây.
10 Ném các lá bài, gây 680% thiệt hại tấn công cơ bản, giảm 50% tốc độ tấn công, Tỷ lệ nhận năng lượng và Né tránh của tất cả mục tiêu địch phía trước trong 5 giây.
Rồng Bạo Năng Rồng Bạo Năng
Cấp Thông Báo:
1 Triệu hồi một Quả cầu năng lượng lên 2 mục tiêu địch ngẫu nhiên (với mỗi mục tiêu ở trung tâm của khu vực ảnh hưởng). Mỗi 0,2 giây trong 5 giây, từng Quả cầu năng lượng gây 20% thiệt hại tấn công cho mục tiêu và các mục tiêu xung quanh. (Thiệt hại này không chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng chuyển Thiệt hại ra Máu và giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
2 Triệu hồi một Quả cầu năng lượng lên 2 mục tiêu địch ngẫu nhiên (với mỗi mục tiêu ở trung tâm của khu vực ảnh hưởng). Mỗi 0,2 giây trong 5 giây, từng Quả cầu năng lượng gây 28% thiệt hại tấn công cho mục tiêu và các mục tiêu xung quanh. (Thiệt hại này không chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng chuyển Thiệt hại ra Máu và giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
3 Triệu hồi một Quả cầu năng lượng lên 2 mục tiêu địch ngẫu nhiên (với mỗi mục tiêu ở trung tâm của khu vực ảnh hưởng). Mỗi 0,2 giây trong 5 giây, từng Quả cầu năng lượng gây 36% thiệt hại tấn công cho mục tiêu và các mục tiêu xung quanh. (Thiệt hại này không chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng chuyển Thiệt hại ra Máu và giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
4 Triệu hồi một Quả cầu năng lượng lên 2 mục tiêu địch ngẫu nhiên (với mỗi mục tiêu ở trung tâm của khu vực ảnh hưởng). Mỗi 0,2 giây trong 5 giây, từng Quả cầu năng lượng gây 44% thiệt hại tấn công cho mục tiêu và các mục tiêu xung quanh. (Thiệt hại này không chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng chuyển Thiệt hại ra Máu và giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
5 Triệu hồi một Quả cầu năng lượng lên 2 mục tiêu địch ngẫu nhiên (với mỗi mục tiêu ở trung tâm của khu vực ảnh hưởng). Mỗi 0,2 giây trong 5 giây, từng Quả cầu năng lượng gây 52% thiệt hại tấn công cho mục tiêu và các mục tiêu xung quanh. (Thiệt hại này không chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng chuyển Thiệt hại ra Máu và giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
6 Triệu hồi một Quả cầu năng lượng lên 2 mục tiêu địch ngẫu nhiên (với mỗi mục tiêu ở trung tâm của khu vực ảnh hưởng). Mỗi 0,2 giây trong 5 giây, từng Quả cầu năng lượng gây 62% thiệt hại tấn công cho mục tiêu và các mục tiêu xung quanh. (Thiệt hại này không chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng chuyển Thiệt hại ra Máu và giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
7 Triệu hồi một Quả cầu năng lượng lên 2 mục tiêu địch ngẫu nhiên (với mỗi mục tiêu ở trung tâm của khu vực ảnh hưởng). Mỗi 0,2 giây trong 5 giây, từng Quả cầu năng lượng gây 72% thiệt hại tấn công cho mục tiêu và các mục tiêu xung quanh. (Thiệt hại này không chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng chuyển Thiệt hại ra Máu và giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
8 Triệu hồi một Quả cầu năng lượng lên 2 mục tiêu địch ngẫu nhiên (với mỗi mục tiêu ở trung tâm của khu vực ảnh hưởng). Mỗi 0,2 giây trong 5 giây, từng Quả cầu năng lượng gây 82% thiệt hại tấn công cho mục tiêu và các mục tiêu xung quanh. (Thiệt hại này không chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng chuyển Thiệt hại ra Máu và giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
9 Triệu hồi một Quả cầu năng lượng lên 2 mục tiêu địch ngẫu nhiên (với mỗi mục tiêu ở trung tâm của khu vực ảnh hưởng). Mỗi 0,2 giây trong 5 giây, từng Quả cầu năng lượng gây 95% thiệt hại tấn công cho mục tiêu và các mục tiêu xung quanh. (Thiệt hại này không chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng chuyển Thiệt hại ra Máu và giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
10 Triệu hồi một Quả cầu năng lượng lên 2 mục tiêu địch ngẫu nhiên (với mỗi mục tiêu ở trung tâm của khu vực ảnh hưởng). Mỗi 0,2 giây trong 5 giây, từng Quả cầu năng lượng gây 108% thiệt hại tấn công cho mục tiêu và các mục tiêu xung quanh. (Thiệt hại này không chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng chuyển Thiệt hại ra Máu và giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
Kẻ Săn Quỷ Kẻ Săn Quỷ
Cấp Thông Báo:
1 Gây 60% thiệt hại tấn công cơ bản cho 10 Tướng địch. Đồng thời giảm 6% tấn công của chúng trong 15 giây.
2 Gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản cho 10 Tướng địch. Đồng thời giảm 8% tấn công của chúng trong 15 giây.
3 Gây 140% thiệt hại tấn công cơ bản cho 10 Tướng địch. Đồng thời giảm 10% tấn công của chúng trong 15 giây.
4 Gây 180% thiệt hại tấn công cơ bản cho 10 Tướng địch. Đồng thời giảm 12% tấn công của chúng trong 15 giây.
5 Gây 220% thiệt hại tấn công cơ bản cho 10 Tướng địch. Đồng thời giảm 14% tấn công của chúng trong 15 giây.
6 Gây 260% thiệt hại tấn công cơ bản cho 10 Tướng địch. Đồng thời giảm 16% tấn công của chúng trong 15 giây.
7 Gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản cho 10 Tướng địch. Đồng thời giảm 18% tấn công của chúng trong 15 giây.
8 Gây 340% thiệt hại tấn công cơ bản cho 10 Tướng địch. Đồng thời giảm 21% tấn công của chúng trong 15 giây.
9 Gây 380% thiệt hại tấn công cơ bản cho 10 Tướng địch. Đồng thời giảm 24% tấn công của chúng trong 15 giây.
10 Gây 420% thiệt hại tấn công cơ bản cho 10 Tướng địch. Đồng thời giảm 27% tấn công của chúng trong 15 giây.
Hoàng Tử Sấm Hoàng Tử Sấm
Cấp Thông Báo:
1 Tướng tăng 30% Tốc độ tấn công và 8% Né của bản thân trong 10 giây.
2 Tướng tăng 50% Tốc độ tấn công và 14% Né của bản thân trong 10 giây.
3 Tướng tăng 70% Tốc độ tấn công và 20% Né của bản thân trong 10 giây.
4 Tướng tăng 95% Tốc độ tấn công và 26% Né của bản thân trong 10 giây.
5 Tướng tăng 120% Tốc độ tấn công và 32% Né của bản thân trong 10 giây.
6 Tướng tăng 145% Tốc độ tấn công và 38% Né của bản thân trong 10 giây.
7 Tướng tăng 170% Tốc độ tấn công và 44% Né của bản thân trong 10 giây.
8 Tướng tăng 195% Tốc độ tấn công và 50% Né của bản thân trong 10 giây.
9 Tướng tăng 230% Tốc độ tấn công và 56% Né của bản thân trong 10 giây.
10 Tướng tăng 270% Tốc độ tấn công và 62% Né của bản thân trong 10 giây.
Nữ Vương Rắn Nữ Vương Rắn
Cấp Thông Báo:
1 Gây thiệt hại thực tế bằng 100% tấn công cơ bản cho những kẻ địch phía trước.
2 Gây thiệt hại thực tế bằng 140% tấn công cơ bản cho những kẻ địch phía trước.
3 Gây thiệt hại thực tế bằng 180% tấn công cơ bản cho những kẻ địch phía trước.
4 Gây thiệt hại thực tế bằng 240% tấn công cơ bản cho những kẻ địch phía trước.
5 Gây thiệt hại thực tế bằng 300% tấn công cơ bản cho những kẻ địch phía trước.
6 Gây thiệt hại thực tế bằng 380% tấn công cơ bản cho những kẻ địch phía trước.
7 Gây thiệt hại thực tế bằng 460% tấn công cơ bản cho những kẻ địch phía trước.
8 Gây thiệt hại thực tế bằng 540% tấn công cơ bản cho những kẻ địch phía trước.
9 Gây thiệt hại thực tế bằng 600% tấn công cơ bản cho những kẻ địch phía trước.
10 Gây thiệt hại thực tế bằng 680% tấn công cơ bản cho những kẻ địch phía trước.
Nữ Thủy Thần Nữ Thủy Thần
Cấp Thông Báo:
1 Triệu hồi sóng nước gây tổng 100% thiệt hại tấn công cơ bản các mục tiêu địch ở gần trong 5 giây. Trong 5 giây, phục hồi tổng HP bằng 80% tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu đồng minh trong phạm vi và tăng 4% tấn công cho tất cả đồng minh trong phạm vi.
2 Triệu hồi sóng nước gây tổng 200% thiệt hại tấn công cơ bản các mục tiêu địch ở gần trong 5 giây. Trong 5 giây, phục hồi tổng HP bằng 180% tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu đồng minh trong phạm vi và tăng 8% tấn công cho tất cả đồng minh trong phạm vi.
3 Triệu hồi sóng nước gây tổng 300% thiệt hại tấn công cơ bản các mục tiêu địch ở gần trong 5 giây. Trong 5 giây, phục hồi tổng HP bằng 280% tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu đồng minh trong phạm vi và tăng 12% tấn công cho tất cả đồng minh trong phạm vi.
4 Triệu hồi sóng nước gây tổng 400% thiệt hại tấn công cơ bản các mục tiêu địch ở gần trong 5 giây. Trong 5 giây, phục hồi tổng HP bằng 380% tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu đồng minh trong phạm vi và tăng 16% tấn công cho tất cả đồng minh trong phạm vi.
5 Triệu hồi sóng nước gây tổng 520% thiệt hại tấn công cơ bản các mục tiêu địch ở gần trong 5 giây. Trong 5 giây, phục hồi tổng HP bằng 480% tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu đồng minh trong phạm vi và tăng 20% tấn công cho tất cả đồng minh trong phạm vi.
6 Triệu hồi sóng nước gây tổng 640% thiệt hại tấn công cơ bản các mục tiêu địch ở gần trong 5 giây. Trong 5 giây, phục hồi tổng HP bằng 580% tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu đồng minh trong phạm vi và tăng 24% tấn công cho tất cả đồng minh trong phạm vi.
7 Triệu hồi sóng nước gây tổng 720% thiệt hại tấn công cơ bản các mục tiêu địch ở gần trong 5 giây. Trong 5 giây, phục hồi tổng HP bằng 720% tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu đồng minh trong phạm vi và tăng 28% tấn công cho tất cả đồng minh trong phạm vi.
8 Triệu hồi sóng nước gây tổng 840% thiệt hại tấn công cơ bản các mục tiêu địch ở gần trong 5 giây. Trong 5 giây, phục hồi tổng HP bằng 860% tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu đồng minh trong phạm vi và tăng 32% tấn công cho tất cả đồng minh trong phạm vi.
9 Triệu hồi sóng nước gây tổng 980% thiệt hại tấn công cơ bản các mục tiêu địch ở gần trong 5 giây. Trong 5 giây, phục hồi tổng HP bằng 1000% tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu đồng minh trong phạm vi và tăng 36% tấn công cho tất cả đồng minh trong phạm vi.
10 Triệu hồi sóng nước gây tổng 1130% thiệt hại tấn công cơ bản các mục tiêu địch ở gần trong 5 giây. Trong 5 giây, phục hồi tổng HP bằng 1140% tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu đồng minh trong phạm vi và tăng 40% tấn công cho tất cả đồng minh trong phạm vi.
Bác Học Điên Bác Học Điên
Cấp Thông Báo:
1 Gây 80% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch trong một khu vực ngẫu nhiên. Trong 5 giây, tăng 6% thiệt hại địch phải chịu (Hiệu ứng này có thể bị loại bỏ).
2 Gây 150% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch trong một khu vực ngẫu nhiên. Trong 5 giây, tăng 9% thiệt hại địch phải chịu (Hiệu ứng này có thể bị loại bỏ).
3 Gây 220% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch trong một khu vực ngẫu nhiên. Trong 5 giây, tăng 12% thiệt hại địch phải chịu (Hiệu ứng này có thể bị loại bỏ).
4 Gây 290% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch trong một khu vực ngẫu nhiên. Trong 5 giây, tăng 15% thiệt hại địch phải chịu (Hiệu ứng này có thể bị loại bỏ).
5 Gây 380% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch trong một khu vực ngẫu nhiên. Trong 5 giây, tăng 18% thiệt hại địch phải chịu (Hiệu ứng này có thể bị loại bỏ).
6 Gây 470% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch trong một khu vực ngẫu nhiên. Trong 5 giây, tăng 21% thiệt hại địch phải chịu (Hiệu ứng này có thể bị loại bỏ).
7 Gây 575% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch trong một khu vực ngẫu nhiên. Trong 5 giây, tăng 24% thiệt hại địch phải chịu (Hiệu ứng này có thể bị loại bỏ).
8 Gây 680% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch trong một khu vực ngẫu nhiên. Trong 5 giây, tăng 27% thiệt hại địch phải chịu (Hiệu ứng này có thể bị loại bỏ).
9 Gây 785% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch trong một khu vực ngẫu nhiên. Trong 5 giây, tăng 30% thiệt hại địch phải chịu (Hiệu ứng này có thể bị loại bỏ).
10 Gây 890% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả các mục tiêu địch trong một khu vực ngẫu nhiên. Trong 5 giây, tăng 33% thiệt hại địch phải chịu (Hiệu ứng này có thể bị loại bỏ).
Đấu Sĩ Rìu Thần Đấu Sĩ Rìu Thần
Cấp Thông Báo:
1 Triệu hồi rìu từ trên trời, mỗi 1 giây gây 40% thiệt hại tấn công cơ bản cho 3 mục tiêu địch ngẫu nhiên trong 4 giây.
2 Triệu hồi rìu từ trên trời, mỗi 1 giây gây 65% thiệt hại tấn công cơ bản cho 3 mục tiêu địch ngẫu nhiên trong 4 giây.
3 Triệu hồi rìu từ trên trời, mỗi 1 giây gây 90% thiệt hại tấn công cơ bản cho 4 mục tiêu địch ngẫu nhiên trong 4 giây.
4 Triệu hồi rìu từ trên trời, mỗi 1 giây gây 115% thiệt hại tấn công cơ bản cho 4 mục tiêu địch ngẫu nhiên trong 4 giây.
5 Triệu hồi rìu từ trên trời, mỗi 1 giây gây 150% thiệt hại tấn công cơ bản cho 5 mục tiêu địch ngẫu nhiên trong 4 giây.
6 Triệu hồi rìu từ trên trời, mỗi 1 giây gây 185% thiệt hại tấn công cơ bản cho 5 mục tiêu địch ngẫu nhiên trong 4 giây.
7 Triệu hồi rìu từ trên trời, mỗi 1 giây gây 220% thiệt hại tấn công cơ bản cho 6 mục tiêu địch ngẫu nhiên trong 4 giây.
8 Triệu hồi rìu từ trên trời, mỗi 1 giây gây 255% thiệt hại tấn công cơ bản cho 6 mục tiêu địch ngẫu nhiên trong 4 giây.
9 Triệu hồi rìu từ trên trời, mỗi 1 giây gây 290% thiệt hại tấn công cơ bản cho 7 mục tiêu địch ngẫu nhiên trong 4 giây.
10 Triệu hồi rìu từ trên trời, mỗi 1 giây gây 330% thiệt hại tấn công cơ bản cho 7 mục tiêu địch ngẫu nhiên trong 4 giây.
Đao Phủ Tận Thế Đao Phủ Tận Thế
Cấp Thông Báo:
1 Gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu mà Tướng đang tấn công. (Thiệt hại không chịu mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
2 Gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu mà Tướng đang tấn công. (Thiệt hại không chịu mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
3 Gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu mà Tướng đang tấn công. (Thiệt hại không chịu mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
4 Gây 400% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu mà Tướng đang tấn công. (Thiệt hại không chịu mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
5 Gây 550% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu mà Tướng đang tấn công. (Thiệt hại không chịu mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
6 Gây 700% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu mà Tướng đang tấn công. (Thiệt hại không chịu mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
7 Gây 850% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu mà Tướng đang tấn công. (Thiệt hại không chịu mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
8 Gây 1000% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu mà Tướng đang tấn công. (Thiệt hại không chịu mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
9 Gây 1300% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu mà Tướng đang tấn công. (Thiệt hại không chịu mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
10 Gây 1600% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu mà Tướng đang tấn công. (Thiệt hại không chịu mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu.)
Cung Thủ Băng Cung Thủ Băng
Cấp Thông Báo:
1 Mỗi giây gây 35% thiệt hại cơ bản lên 1 mục tiêu ngẫu nhiên (ưu tiên Tướng địch) và các mục tiêu ở gần mục tiêu này trong 6 giây. Đồng thời Tiêu trừ vũ khí và gây Phong ấn tất cả các mục tiêu nhận thiệt hại từ chiêu thức này trong 2 giây.
2 Mỗi giây gây 65% thiệt hại cơ bản lên 1 mục tiêu ngẫu nhiên (ưu tiên Tướng địch) và các mục tiêu ở gần mục tiêu này trong 6 giây. Đồng thời Tiêu trừ vũ khí và gây Phong ấn tất cả các mục tiêu nhận thiệt hại từ chiêu thức này trong 2 giây.
3 Mỗi giây gây 95% thiệt hại cơ bản lên 1 mục tiêu ngẫu nhiên (ưu tiên Tướng địch) và các mục tiêu ở gần mục tiêu này trong 6 giây. Đồng thời Tiêu trừ vũ khí và gây Phong ấn tất cả các mục tiêu nhận thiệt hại từ chiêu thức này trong 2 giây.
4 Mỗi giây gây 125% thiệt hại cơ bản lên 1 mục tiêu ngẫu nhiên (ưu tiên Tướng địch) và các mục tiêu ở gần mục tiêu này trong 6 giây. Đồng thời Tiêu trừ vũ khí và gây Phong ấn tất cả các mục tiêu nhận thiệt hại từ chiêu thức này trong 2 giây.
5 Mỗi giây gây 155% thiệt hại cơ bản lên 1 mục tiêu ngẫu nhiên (ưu tiên Tướng địch) và các mục tiêu ở gần mục tiêu này trong 6 giây. Đồng thời Tiêu trừ vũ khí và gây Phong ấn tất cả các mục tiêu nhận thiệt hại từ chiêu thức này trong 2 giây.
6 Mỗi giây gây 185% thiệt hại cơ bản lên 1 mục tiêu ngẫu nhiên (ưu tiên Tướng địch) và các mục tiêu ở gần mục tiêu này trong 6 giây. Đồng thời Tiêu trừ vũ khí và gây Phong ấn tất cả các mục tiêu nhận thiệt hại từ chiêu thức này trong 2 giây.
7 Mỗi giây gây 215% thiệt hại cơ bản lên 1 mục tiêu ngẫu nhiên (ưu tiên Tướng địch) và các mục tiêu ở gần mục tiêu này trong 6 giây. Đồng thời Tiêu trừ vũ khí và gây Phong ấn tất cả các mục tiêu nhận thiệt hại từ chiêu thức này trong 2 giây.
8 Mỗi giây gây 250% thiệt hại cơ bản lên 1 mục tiêu ngẫu nhiên (ưu tiên Tướng địch) và các mục tiêu ở gần mục tiêu này trong 6 giây. Đồng thời Tiêu trừ vũ khí và gây Phong ấn tất cả các mục tiêu nhận thiệt hại từ chiêu thức này trong 2 giây.
9 Mỗi giây gây 285% thiệt hại cơ bản lên 1 mục tiêu ngẫu nhiên (ưu tiên Tướng địch) và các mục tiêu ở gần mục tiêu này trong 6 giây. Đồng thời Tiêu trừ vũ khí và gây Phong ấn tất cả các mục tiêu nhận thiệt hại từ chiêu thức này trong 2 giây.
10 Mỗi giây gây 320% thiệt hại cơ bản lên 1 mục tiêu ngẫu nhiên (ưu tiên Tướng địch) và các mục tiêu ở gần mục tiêu này trong 6 giây. Đồng thời Tiêu trừ vũ khí và gây Phong ấn tất cả các mục tiêu nhận thiệt hại từ chiêu thức này trong 2 giây.
Xác ướp quỷ Xác ướp quỷ
Cấp Thông Báo:
1 Làm Tê liệt 1 Tướng địch ở gần ngẫu nhiên và 1 Tướng địch ở gần khác trong 4 giây (nếu Tướng địch khác đó tử vong, sẽ làm Tê liệt một Tướng địch khác), mỗi 0.5 giây gây 25% thiệt hại tấn công cho địch trong 4 giây. Trong 4 giây, địch không thể nhận Năng lượng (khi tấn công cơ bản và chịu thiệt hại) cũng như không được hồi máu.
2 Làm Tê liệt 1 Tướng địch ở gần ngẫu nhiên và 1 Tướng địch ở gần khác trong 4 giây (nếu Tướng địch khác đó tử vong, sẽ làm Tê liệt một Tướng địch khác), mỗi 0.5 giây gây 35% thiệt hại tấn công cho địch trong 4 giây. Trong 4 giây, địch không thể nhận Năng lượng (khi tấn công cơ bản và chịu thiệt hại) cũng như không được hồi máu.
3 Làm Tê liệt 1 Tướng địch ở gần ngẫu nhiên và 1 Tướng địch ở gần khác trong 4 giây (nếu Tướng địch khác đó tử vong, sẽ làm Tê liệt một Tướng địch khác), mỗi 0.5 giây gây 45% thiệt hại tấn công cho địch trong 4 giây. Trong 4 giây, địch không thể nhận Năng lượng (khi tấn công cơ bản và chịu thiệt hại) cũng như không được hồi máu.
4 Làm Tê liệt 1 Tướng địch ở gần ngẫu nhiên và 1 Tướng địch ở gần khác trong 4 giây (nếu Tướng địch khác đó tử vong, sẽ làm Tê liệt một Tướng địch khác), mỗi 0.5 giây gây 55% thiệt hại tấn công cho địch trong 4 giây. Trong 4 giây, địch không thể nhận Năng lượng (khi tấn công cơ bản và chịu thiệt hại) cũng như không được hồi máu.
5 Làm Tê liệt 1 Tướng địch ở gần ngẫu nhiên và 1 Tướng địch ở gần khác trong 4 giây (nếu Tướng địch khác đó tử vong, sẽ làm Tê liệt một Tướng địch khác), mỗi 0.5 giây gây 65% thiệt hại tấn công cho địch trong 4 giây. Trong 4 giây, địch không thể nhận Năng lượng (khi tấn công cơ bản và chịu thiệt hại) cũng như không được hồi máu.
6 Làm Tê liệt 1 Tướng địch ở gần ngẫu nhiên và 1 Tướng địch ở gần khác trong 4 giây (nếu Tướng địch khác đó tử vong, sẽ làm Tê liệt một Tướng địch khác), mỗi 0.5 giây gây 80% thiệt hại tấn công cho địch trong 4 giây. Trong 4 giây, địch không thể nhận Năng lượng (khi tấn công cơ bản và chịu thiệt hại) cũng như không được hồi máu.
7 Làm Tê liệt 1 Tướng địch ở gần ngẫu nhiên và 1 Tướng địch ở gần khác trong 4 giây (nếu Tướng địch khác đó tử vong, sẽ làm Tê liệt một Tướng địch khác), mỗi 0.5 giây gây 95% thiệt hại tấn công cho địch trong 4 giây. Trong 4 giây, địch không thể nhận Năng lượng (khi tấn công cơ bản và chịu thiệt hại) cũng như không được hồi máu.
8 Làm Tê liệt 1 Tướng địch ở gần ngẫu nhiên và 1 Tướng địch ở gần khác trong 4 giây (nếu Tướng địch khác đó tử vong, sẽ làm Tê liệt một Tướng địch khác), mỗi 0.5 giây gây 110% thiệt hại tấn công cho địch trong 4 giây. Trong 4 giây, địch không thể nhận Năng lượng (khi tấn công cơ bản và chịu thiệt hại) cũng như không được hồi máu.
9 Làm Tê liệt 1 Tướng địch ở gần ngẫu nhiên và 1 Tướng địch ở gần khác trong 4 giây (nếu Tướng địch khác đó tử vong, sẽ làm Tê liệt một Tướng địch khác), mỗi 0.5 giây gây 135% thiệt hại tấn công cho địch trong 4 giây. Trong 4 giây, địch không thể nhận Năng lượng (khi tấn công cơ bản và chịu thiệt hại) cũng như không được hồi máu.
10 Làm Tê liệt 1 Tướng địch ở gần ngẫu nhiên và 1 Tướng địch ở gần khác trong 4 giây (nếu Tướng địch khác đó tử vong, sẽ làm Tê liệt một Tướng địch khác), mỗi 0.5 giây gây 160% thiệt hại tấn công cho địch trong 4 giây. Trong 4 giây, địch không thể nhận Năng lượng (khi tấn công cơ bản và chịu thiệt hại) cũng như không được hồi máu.
Colossus Colossus
Cấp Thông Báo:
1 Hồi máu bằng 100% tấn công của Colossus cho 1 Tướng đồng minh và tạo một khiên hỗ trợ trong 5 giây xung quanh mục tiêu này. Khi Khiên còn hiệu lực, mục tiêu được khiên bảo vệ sẽ chịu ít hơn 50% thiệt hại.
2 Hồi máu bằng 200% tấn công của Colossus cho 1 Tướng đồng minh và tạo một khiên hỗ trợ trong 5 giây xung quanh mục tiêu này. Khi Khiên còn hiệu lực, mục tiêu được khiên bảo vệ sẽ chịu ít hơn 50% thiệt hại.
3 Hồi máu bằng 300% tấn công của Colossus cho 1 Tướng đồng minh và tạo một khiên hỗ trợ trong 5 giây xung quanh mục tiêu này. Khi Khiên còn hiệu lực, mục tiêu được khiên bảo vệ sẽ chịu ít hơn 50% thiệt hại.
4 Hồi máu bằng 400% tấn công của Colossus cho 1 Tướng đồng minh và tạo một khiên hỗ trợ trong 5 giây xung quanh mục tiêu này. Khi Khiên còn hiệu lực, mục tiêu được khiên bảo vệ sẽ chịu ít hơn 50% thiệt hại.
5 Hồi máu bằng 500% tấn công của Colossus cho 1 Tướng đồng minh và tạo một khiên hỗ trợ trong 5 giây xung quanh mục tiêu này. Khi Khiên còn hiệu lực, mục tiêu được khiên bảo vệ sẽ chịu ít hơn 50% thiệt hại.
6 Hồi máu bằng 600% tấn công của Colossus cho 1 Tướng đồng minh và tạo một khiên hỗ trợ trong 5 giây xung quanh mục tiêu này. Khi Khiên còn hiệu lực, mục tiêu được khiên bảo vệ sẽ chịu ít hơn 50% thiệt hại.
7 Hồi máu bằng 700% tấn công của Colossus cho 1 Tướng đồng minh và tạo một khiên hỗ trợ trong 5 giây xung quanh mục tiêu này. Khi Khiên còn hiệu lực, mục tiêu được khiên bảo vệ sẽ chịu ít hơn 50% thiệt hại.
8 Hồi máu bằng 800% tấn công của Colossus cho 1 Tướng đồng minh và tạo một khiên hỗ trợ trong 5 giây xung quanh mục tiêu này. Khi Khiên còn hiệu lực, mục tiêu được khiên bảo vệ sẽ chịu ít hơn 50% thiệt hại.
9 Hồi máu bằng 900% tấn công của Colossus cho 1 Tướng đồng minh và tạo một khiên hỗ trợ trong 5 giây xung quanh mục tiêu này. Khi Khiên còn hiệu lực, mục tiêu được khiên bảo vệ sẽ chịu ít hơn 50% thiệt hại.
10 Hồi máu bằng 1000% tấn công của Colossus cho 2 Tướng đồng minh và tạo một khiên hỗ trợ trong 5 giây xung quanh các mục tiêu này. Khi Khiên còn hiệu lực, mục tiêu được khiên bảo vệ sẽ chịu ít hơn 50% thiệt hại.
Hiệp Sĩ Đàn Ma Hiệp Sĩ Đàn Ma
Cấp Thông Báo:
1 Gây 30% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch. Thi triển Khúc Hỗn Độn lên 1 đơn vị địch (ưu tiên Tướng) trong 5 giây. Khi Khúc Hỗn Độn còn hiệu lực, mục tiêu sẽ phát nổ sau mỗi 0,5 giây. Mỗi lần nổ gây thiệt hại bằng 1% Máu tối đa của mục tiêu và loại bỏ 30 Năng lượng của mục tiêu và các đơn vị địch gần mục tiêu.
2 Gây 60% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch. Thi triển Khúc Hỗn Độn lên 1 đơn vị địch (ưu tiên Tướng) trong 5 giây. Khi Khúc Hỗn Độn còn hiệu lực, mục tiêu sẽ phát nổ sau mỗi 0,5 giây. Mỗi lần nổ gây thiệt hại bằng 1% Máu tối đa của mục tiêu và loại bỏ 30 Năng lượng của mục tiêu và các đơn vị địch gần mục tiêu.
3 Gây 90% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch. Thi triển Khúc Hỗn Độn lên 1 đơn vị địch (ưu tiên Tướng) trong 5 giây. Khi Khúc Hỗn Độn còn hiệu lực, mục tiêu sẽ phát nổ sau mỗi 0,5 giây. Mỗi lần nổ gây thiệt hại bằng 1% Máu tối đa của mục tiêu và loại bỏ 30 Năng lượng của mục tiêu và các đơn vị địch gần mục tiêu.
4 Gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch. Thi triển Khúc Hỗn Độn lên 1 đơn vị địch (ưu tiên Tướng) trong 5 giây. Khi Khúc Hỗn Độn còn hiệu lực, mục tiêu sẽ phát nổ sau mỗi 0,5 giây. Mỗi lần nổ gây thiệt hại bằng 1% Máu tối đa của mục tiêu và loại bỏ 30 Năng lượng của mục tiêu và các đơn vị địch gần mục tiêu.
5 Gây 150% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch. Thi triển Khúc Hỗn Độn lên 1 đơn vị địch (ưu tiên Tướng) trong 5 giây. Khi Khúc Hỗn Độn còn hiệu lực, mục tiêu sẽ phát nổ sau mỗi 0,5 giây. Mỗi lần nổ gây thiệt hại bằng 2% Máu tối đa của mục tiêu và loại bỏ 30 Năng lượng của mục tiêu và các đơn vị địch gần mục tiêu.
6 Gây 185% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch. Thi triển Khúc Hỗn Độn lên 1 đơn vị địch (ưu tiên Tướng) trong 5 giây. Khi Khúc Hỗn Độn còn hiệu lực, mục tiêu sẽ phát nổ sau mỗi 0,5 giây. Mỗi lần nổ gây thiệt hại bằng 2% Máu tối đa của mục tiêu và loại bỏ 30 Năng lượng của mục tiêu và các đơn vị địch gần mục tiêu.
7 Gây 220% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch. Thi triển Khúc Hỗn Độn lên 1 đơn vị địch (ưu tiên Tướng) trong 5 giây. Khi Khúc Hỗn Độn còn hiệu lực, mục tiêu sẽ phát nổ sau mỗi 0,5 giây. Mỗi lần nổ gây thiệt hại bằng 2% Máu tối đa của mục tiêu và loại bỏ 30 Năng lượng của mục tiêu và các đơn vị địch gần mục tiêu.
8 Gây 255% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch. Thi triển Khúc Hỗn Độn lên 1 đơn vị địch (ưu tiên Tướng) trong 5 giây. Khi Khúc Hỗn Độn còn hiệu lực, mục tiêu sẽ phát nổ sau mỗi 0,5 giây. Mỗi lần nổ gây thiệt hại bằng 2% Máu tối đa của mục tiêu và loại bỏ 30 Năng lượng của mục tiêu và các đơn vị địch gần mục tiêu.
9 Gây 290% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch. Thi triển Khúc Hỗn Độn lên 1 đơn vị địch (ưu tiên Tướng) trong 5 giây. Khi Khúc Hỗn Độn còn hiệu lực, mục tiêu sẽ phát nổ sau mỗi 0,5 giây. Mỗi lần nổ gây thiệt hại bằng 3% Máu tối đa của mục tiêu và loại bỏ 30 Năng lượng của mục tiêu và các đơn vị địch gần mục tiêu.
10 Gây 325% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch. Thi triển Khúc Hỗn Độn lên 1 đơn vị địch (ưu tiên Tướng) trong 5 giây. Khi Khúc Hỗn Độn còn hiệu lực, mục tiêu sẽ phát nổ sau mỗi 0,5 giây. Mỗi lần nổ gây thiệt hại bằng 3% Máu tối đa của mục tiêu và loại bỏ 30 Năng lượng của mục tiêu và các đơn vị địch gần mục tiêu.
Kỵ Sĩ Dã Chiến Kỵ Sĩ Dã Chiến
Cấp Thông Báo:
1 Gây 50% thiệt hại tấn công công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch phía trước. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
2 Gây 90% thiệt hại tấn công công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch phía trước. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
3 Gây 130% thiệt hại tấn công công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch phía trước. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
4 Gây 170% thiệt hại tấn công công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch phía trước. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
5 Gây 220% thiệt hại tấn công công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch phía trước. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
6 Gây 280% thiệt hại tấn công công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch phía trước. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
7 Gây 350% thiệt hại tấn công công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch phía trước. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
8 Gây 420% thiệt hại tấn công công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch phía trước. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
9 Gây 500% thiệt hại tấn công công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch phía trước. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
10 Gây 600% thiệt hại tấn công công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch phía trước. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
Thuật Sư Băng Thuật Sư Băng
Cấp Thông Báo:
1 Gây 80% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch.
2 Gây 160% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch.
3 Gây 240% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch.
4 Gây 330% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch.
5 Gây 420% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch.
6 Gây 510% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch.
7 Gây 610% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch.
8 Gây 710% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch.
9 Gây 810% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch.
10 Gây 930% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch.
Tử Tước Cơ Khí Tử Tước Cơ Khí
Cấp Thông Báo:
1 Gây 50% thiệt hại tấn công cơ bản lên mọi mục tiêu địch phía trước trong phạm vi vòng cung.
2 Gây 90% thiệt hại tấn công cơ bản lên mọi mục tiêu địch phía trước trong phạm vi vòng cung.
3 Gây 130% thiệt hại tấn công cơ bản lên mọi mục tiêu địch phía trước trong phạm vi vòng cung.
4 Gây 170% thiệt hại tấn công cơ bản lên mọi mục tiêu địch phía trước trong phạm vi vòng cung.
5 Gây 220% thiệt hại tấn công cơ bản lên mọi mục tiêu địch phía trước trong phạm vi vòng cung.
6 Gây 280% thiệt hại tấn công cơ bản lên mọi mục tiêu địch phía trước trong phạm vi vòng cung.
7 Gây 350% thiệt hại tấn công cơ bản lên mọi mục tiêu địch phía trước trong phạm vi vòng cung.
8 Gây 420% thiệt hại tấn công cơ bản lên mọi mục tiêu địch phía trước trong phạm vi vòng cung.
9 Gây 500% thiệt hại tấn công cơ bản lên mọi mục tiêu địch phía trước trong phạm vi vòng cung.
10 Gây 600% thiệt hại tấn công cơ bản lên mọi mục tiêu địch phía trước trong phạm vi vòng cung.
Quý Cô Lõi Sắt Quý Cô Lõi Sắt
Cấp Thông Báo:
1 Gây 80% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch ngẫu nhiên. (Nếu Tướng mục tiêu bị Tê liệt, sẽ gây thêm thiệt hại gấp 3 lần.)
2 Gây 160% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch ngẫu nhiên. (Nếu Tướng mục tiêu bị Tê liệt, sẽ gây thêm thiệt hại gấp 3 lần.)
3 Gây 240% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch ngẫu nhiên. (Nếu Tướng mục tiêu bị Tê liệt, sẽ gây thêm thiệt hại gấp 3 lần.)
4 Gây 330% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch ngẫu nhiên. (Nếu Tướng mục tiêu bị Tê liệt, sẽ gây thêm thiệt hại gấp 3 lần.)
5 Gây 420% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch ngẫu nhiên. (Nếu Tướng mục tiêu bị Tê liệt, sẽ gây thêm thiệt hại gấp 3 lần.)
6 Gây 510% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch ngẫu nhiên. (Nếu Tướng mục tiêu bị Tê liệt, sẽ gây thêm thiệt hại gấp 3 lần.)
7 Gây 600% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch ngẫu nhiên. (Nếu Tướng mục tiêu bị Tê liệt, sẽ gây thêm thiệt hại gấp 3 lần.)
8 Gây 690% thiệt hại tấn công cơ bản cho 3 Tướng địch ngẫu nhiên. (Nếu Tướng mục tiêu bị Tê liệt, sẽ gây thêm thiệt hại gấp 3 lần.)
9 Gây 780% thiệt hại tấn công cơ bản cho 3 Tướng địch ngẫu nhiên. (Nếu Tướng mục tiêu bị Tê liệt, sẽ gây thêm thiệt hại gấp 3 lần.)
10 Gây 870% thiệt hại tấn công cơ bản cho 3 Tướng địch ngẫu nhiên. (Nếu Tướng mục tiêu bị Tê liệt, sẽ gây thêm thiệt hại gấp 3 lần.)
Sứ Giả Phán Xét Sứ Giả Phán Xét
Cấp Thông Báo:
1 Gây 70% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 tướng địch ngẫu nhiên.
2 Gây 160% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 tướng địch ngẫu nhiên.
3 Gây 250% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 tướng địch ngẫu nhiên.
4 Gây 340% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 tướng địch ngẫu nhiên.
5 Gây 430% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 tướng địch ngẫu nhiên.
6 Gây 530% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 tướng địch ngẫu nhiên.
7 Gây 630% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 tướng địch ngẫu nhiên.
8 Gây 730% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 tướng địch ngẫu nhiên.
9 Gây 850% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 tướng địch ngẫu nhiên.
10 Gây 970% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 tướng địch ngẫu nhiên.
Rồng Cánh Đỏ Rồng Cánh Đỏ
Cấp Thông Báo:
1 Triệu hồi một cơn bão, trong 5 giây mỗi giây gây 40% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch ở gần.
2 Triệu hồi một cơn bão, trong 5 giây mỗi giây gây 65% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch ở gần.
3 Triệu hồi một cơn bão, trong 5 giây mỗi giây gây 90% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch ở gần.
4 Triệu hồi một cơn bão, trong 5 giây mỗi giây gây 115% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch ở gần.
5 Triệu hồi một cơn bão, trong 5 giây mỗi giây gây 150% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch ở gần.
6 Triệu hồi một cơn bão, trong 5 giây mỗi giây gây 185% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch ở gần.
7 Triệu hồi một cơn bão, trong 5 giây mỗi giây gây 220% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch ở gần.
8 Triệu hồi một cơn bão, trong 5 giây mỗi giây gây 255% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch ở gần.
9 Triệu hồi một cơn bão, trong 5 giây mỗi giây gây 290% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch ở gần.
10 Triệu hồi một cơn bão, trong 5 giây mỗi giây gây 330% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch ở gần.
Võ Sĩ Vũ Trụ Võ Sĩ Vũ Trụ
Cấp Thông Báo:
1 Gây 60% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu (không chịu giới hạn thiệt hại của các mục tiêu ảnh hưởng). Làm giảm đáng kể Chính xác của địch trong 4 giây.
2 Gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu (không chịu giới hạn thiệt hại của các mục tiêu ảnh hưởng). Làm giảm đáng kể Chính xác của địch trong 4 giây.
3 Gây 180% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu (không chịu giới hạn thiệt hại của các mục tiêu ảnh hưởng). Làm giảm đáng kể Chính xác của địch trong 4 giây.
4 Gây 240% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu (không chịu giới hạn thiệt hại của các mục tiêu ảnh hưởng). Làm giảm đáng kể Chính xác của địch trong 4 giây.
5 Gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu (không chịu giới hạn thiệt hại của các mục tiêu ảnh hưởng). Làm giảm đáng kể Chính xác của địch trong 4 giây.
6 Gây 360% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu (không chịu giới hạn thiệt hại của các mục tiêu ảnh hưởng). Làm giảm đáng kể Chính xác của địch trong 4 giây.
7 Gây 420% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu (không chịu giới hạn thiệt hại của các mục tiêu ảnh hưởng). Làm giảm đáng kể Chính xác của địch trong 4 giây.
8 Gây 480% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu (không chịu giới hạn thiệt hại của các mục tiêu ảnh hưởng). Làm giảm đáng kể Chính xác của địch trong 4 giây.
9 Gây 540% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu (không chịu giới hạn thiệt hại của các mục tiêu ảnh hưởng). Làm giảm đáng kể Chính xác của địch trong 4 giây.
10 Gây 610% thiệt hại tấn công cơ bản cho 1 Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu (không chịu giới hạn thiệt hại của các mục tiêu ảnh hưởng). Làm giảm đáng kể Chính xác của địch trong 4 giây.
Merksha Merksha
Cấp Thông Báo:
1 Gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu địch hiện tại. Đồng thời giảm 30% Kháng CRIT của các tướng địch xung quanh trong 3 giây.
2 Gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu địch hiện tại. Đồng thời giảm 32% Kháng CRIT của các tướng địch xung quanh trong 3 giây.
3 Gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu địch hiện tại. Đồng thời giảm 34% Kháng CRIT của các tướng địch xung quanh trong 3 giây.
4 Gây 400% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu địch hiện tại. Đồng thời giảm 34% Kháng CRIT của các tướng địch xung quanh trong 3 giây.
5 Gây 500% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu địch hiện tại. Đồng thời giảm 38% Kháng CRIT của các tướng địch xung quanh trong 3 giây.
6 Gây 650% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu địch hiện tại. Đồng thời giảm 40% Kháng CRIT của các tướng địch xung quanh trong 3 giây.
7 Gây 800% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu địch hiện tại. Đồng thời giảm 42% Kháng CRIT của các tướng địch xung quanh trong 3 giây.
8 Gây 1000% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu địch hiện tại. Đồng thời giảm 44% Kháng CRIT của các tướng địch xung quanh trong 3 giây.
9 Gây 1200% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu địch hiện tại. Đồng thời giảm 46% Kháng CRIT của các tướng địch xung quanh trong 3 giây.
10 Gây 1400% thiệt hại tấn công cơ bản cho mục tiêu địch hiện tại. Đồng thời giảm 50% Kháng CRIT của các tướng địch xung quanh trong 3 giây.
Bá Tước Hòa Âm Bá Tước Hòa Âm
Cấp Thông Báo:
1 Khi Tướng vung chiếc gậy phép, gây Câm lặng cho 3 Tướng địch ngẫu nhiên, giảm 6% Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển của chúng trong 3 giây. Đồng thời gây thiệt hại Thực tế bằng 80% tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu. (Nếu Tướng mục tiêu miễn dịch với Câm lặng, gây thêm 4x thiệt hại.)
2 Khi Tướng vung chiếc gậy phép, gây Câm lặng cho 3 Tướng địch ngẫu nhiên, giảm 12% Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển của chúng trong 3 giây. Đồng thời gây thiệt hại Thực tế bằng 160% tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu. (Nếu Tướng mục tiêu miễn dịch với Câm lặng, gây thêm 4x thiệt hại.)
3 Khi Tướng vung chiếc gậy phép, gây Câm lặng cho 3 Tướng địch ngẫu nhiên, giảm 18% Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển của chúng trong 3 giây. Đồng thời gây thiệt hại Thực tế bằng 240% tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu. (Nếu Tướng mục tiêu miễn dịch với Câm lặng, gây thêm 4x thiệt hại.)
4 Khi Tướng vung chiếc gậy phép, gây Câm lặng cho 3 Tướng địch ngẫu nhiên, giảm 24% Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển của chúng trong 3 giây. Đồng thời gây thiệt hại Thực tế bằng 320% tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu. (Nếu Tướng mục tiêu miễn dịch với Câm lặng, gây thêm 4x thiệt hại.)
5 Khi Tướng vung chiếc gậy phép, gây Câm lặng cho 3 Tướng địch ngẫu nhiên, giảm 30% Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển của chúng trong 3 giây. Đồng thời gây thiệt hại Thực tế bằng 400% tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu. (Nếu Tướng mục tiêu miễn dịch với Câm lặng, gây thêm 4x thiệt hại.)
6 Khi Tướng vung chiếc gậy phép, gây Câm lặng cho 3 Tướng địch ngẫu nhiên, giảm 36% Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển của chúng trong 3 giây. Đồng thời gây thiệt hại Thực tế bằng 480% tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu. (Nếu Tướng mục tiêu miễn dịch với Câm lặng, gây thêm 4x thiệt hại.)
7 Khi Tướng vung chiếc gậy phép, gây Câm lặng cho 3 Tướng địch ngẫu nhiên, giảm 42% Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển của chúng trong 3 giây. Đồng thời gây thiệt hại Thực tế bằng 560% tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu. (Nếu Tướng mục tiêu miễn dịch với Câm lặng, gây thêm 4x thiệt hại.)
8 Khi Tướng vung chiếc gậy phép, gây Câm lặng cho 3 Tướng địch ngẫu nhiên, giảm 48% Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển của chúng trong 3 giây. Đồng thời gây thiệt hại Thực tế bằng 640% tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu. (Nếu Tướng mục tiêu miễn dịch với Câm lặng, gây thêm 4x thiệt hại.)
9 Khi Tướng vung chiếc gậy phép, gây Câm lặng cho 3 Tướng địch ngẫu nhiên, giảm 54% Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển của chúng trong 3 giây. Đồng thời gây thiệt hại Thực tế bằng 780% tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu. (Nếu Tướng mục tiêu miễn dịch với Câm lặng, gây thêm 4x thiệt hại.)
10 Khi Tướng vung chiếc gậy phép, gây Câm lặng cho 3 Tướng địch ngẫu nhiên, giảm 60% Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển của chúng trong 3 giây. Đồng thời gây thiệt hại Thực tế bằng 920% tấn công cơ bản lên mỗi mục tiêu. (Nếu Tướng mục tiêu miễn dịch với Câm lặng, gây thêm 4x thiệt hại.)
Golem Cổ Đại Golem Cổ Đại
Cấp Thông Báo:
1 Gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch dọc theo đường thẳng phía trước.
2 Gây 240% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch dọc theo đường thẳng phía trước.
3 Gây 360% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch dọc theo đường thẳng phía trước.
4 Gây 480% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch dọc theo đường thẳng phía trước.
5 Gây 600% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch dọc theo đường thẳng phía trước.
6 Gây 740% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch dọc theo đường thẳng phía trước.
7 Gây 880% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch dọc theo đường thẳng phía trước.
8 Gây 1020% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch dọc theo đường thẳng phía trước.
9 Gây 1160% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch dọc theo đường thẳng phía trước.
10 Gây 1300% thiệt hại tấn công cơ bản cho tất cả mục tiêu địch dọc theo đường thẳng phía trước.
Linh Miêu Sư Linh Miêu Sư
Cấp Thông Báo:
1 Gây 180% thiệt hại tấn công cơ bản cho từng mục tiêu địch ở gần (không bị mức giới hạn thiệt hại công cơ bản của mục tiêu hạn chế).
2 Gây 360% thiệt hại tấn công cơ bản cho từng mục tiêu địch ở gần (không bị mức giới hạn thiệt hại công cơ bản của mục tiêu hạn chế).
3 Gây 540% thiệt hại tấn công cơ bản cho từng mục tiêu địch ở gần (không bị mức giới hạn thiệt hại công cơ bản của mục tiêu hạn chế).
4 Gây 720% thiệt hại tấn công cơ bản cho từng mục tiêu địch ở gần (không bị mức giới hạn thiệt hại công cơ bản của mục tiêu hạn chế).
5 Gây 900% thiệt hại tấn công cơ bản cho từng mục tiêu địch ở gần (không bị mức giới hạn thiệt hại công cơ bản của mục tiêu hạn chế).
6 Gây 1080% thiệt hại tấn công cơ bản cho từng mục tiêu địch ở gần (không bị mức giới hạn thiệt hại công cơ bản của mục tiêu hạn chế).
7 Gây 1260% thiệt hại tấn công cơ bản cho từng mục tiêu địch ở gần (không bị mức giới hạn thiệt hại công cơ bản của mục tiêu hạn chế).
8 Gây 1440% thiệt hại tấn công cơ bản cho từng mục tiêu địch ở gần (không bị mức giới hạn thiệt hại công cơ bản của mục tiêu hạn chế).
9 Gây 1620% thiệt hại tấn công cơ bản cho từng mục tiêu địch ở gần (không bị mức giới hạn thiệt hại công cơ bản của mục tiêu hạn chế).
10 Gây 1800% thiệt hại tấn công cơ bản cho từng mục tiêu địch ở gần (không bị mức giới hạn thiệt hại công cơ bản của mục tiêu hạn chế).
Liệt Hỏa Kỵ Sĩ Liệt Hỏa Kỵ Sĩ
Cấp Thông Báo:
1 Gây 160% thiệt hại công cơ bản cho mục tiêu địch ở gần nhất.
2 Gây 320% thiệt hại công cơ bản cho mục tiêu địch ở gần nhất.
3 Gây 500% thiệt hại công cơ bản cho mục tiêu địch ở gần nhất.
4 Gây 680% thiệt hại công cơ bản cho mục tiêu địch ở gần nhất.
5 Gây 880% thiệt hại công cơ bản cho mục tiêu địch ở gần nhất.
6 Gây 1080% thiệt hại công cơ bản cho mục tiêu địch ở gần nhất.
7 Gây 1300% thiệt hại công cơ bản cho mục tiêu địch ở gần nhất.
8 Gây 1530% thiệt hại công cơ bản cho mục tiêu địch ở gần nhất.
9 Gây 1760% thiệt hại công cơ bản cho mục tiêu địch ở gần nhất.
10 Gây 2000% thiệt hại công cơ bản cho mục tiêu địch ở gần nhất.
Kunoichi Kunoichi
Cấp Thông Báo:
1 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây tổng cộng 100% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch xung quanh. (Thiệt hại này có thể lan rộng lên tối đa 5 đơn vị địch xung quanh. Nếu đơn vị mục tiêu miễn dịch Choáng, gây thêm 4x thiệt hại.)
2 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây tổng cộng 180% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch xung quanh. (Thiệt hại này có thể lan rộng lên tối đa 5 đơn vị địch xung quanh. Nếu đơn vị mục tiêu miễn dịch Choáng, gây thêm 4x thiệt hại.)
3 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây tổng cộng 270% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch xung quanh. (Thiệt hại này có thể lan rộng lên tối đa 5 đơn vị địch xung quanh. Nếu đơn vị mục tiêu miễn dịch Choáng, gây thêm 4x thiệt hại.)
4 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây tổng cộng 370% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch xung quanh. (Thiệt hại này có thể lan rộng lên tối đa 5 đơn vị địch xung quanh. Nếu đơn vị mục tiêu miễn dịch Choáng, gây thêm 4x thiệt hại.)
5 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây tổng cộng 470% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch xung quanh. (Thiệt hại này có thể lan rộng lên tối đa 5 đơn vị địch xung quanh. Nếu đơn vị mục tiêu miễn dịch Choáng, gây thêm 4x thiệt hại.)
6 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây tổng cộng 600% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch xung quanh. (Thiệt hại này có thể lan rộng lên tối đa 5 đơn vị địch xung quanh. Nếu đơn vị mục tiêu miễn dịch Choáng, gây thêm 4x thiệt hại.)
7 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây tổng cộng 750% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch xung quanh. (Thiệt hại này có thể lan rộng lên tối đa 5 đơn vị địch xung quanh. Nếu đơn vị mục tiêu miễn dịch Choáng, gây thêm 4x thiệt hại.)
8 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây tổng cộng 900% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch xung quanh. (Thiệt hại này có thể lan rộng lên tối đa 5 đơn vị địch xung quanh. Nếu đơn vị mục tiêu miễn dịch Choáng, gây thêm 4x thiệt hại.)
9 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây tổng cộng 1100% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch xung quanh. (Thiệt hại này có thể lan rộng lên tối đa 5 đơn vị địch xung quanh. Nếu đơn vị mục tiêu miễn dịch Choáng, gây thêm 4x thiệt hại.)
10 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây tổng cộng 1300% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch xung quanh. (Thiệt hại này có thể lan rộng lên tối đa 5 đơn vị địch xung quanh. Nếu đơn vị mục tiêu miễn dịch Choáng, gây thêm 4x thiệt hại.)
Rồng Giáp Quỷ Rồng Giáp Quỷ
Cấp Thông Báo:
1 Trong 5 giây, mỗi giây gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản lên 6 đơn vị địch (không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng. Mục tiêu bị Dấu Hủy Diệt chịu thêm 3x thiệt hại. Dấu này do chiêu thức Rồng Giáp Quỷ tạo ra.)
2 Trong 5 giây, mỗi giây gây 160% thiệt hại tấn công cơ bản lên 6 đơn vị địch (không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng. Mục tiêu bị Dấu Hủy Diệt chịu thêm 3x thiệt hại. Dấu này do chiêu thức Rồng Giáp Quỷ tạo ra.)
3 Trong 5 giây, mỗi giây gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản lên 6 đơn vị địch (không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng. Mục tiêu bị Dấu Hủy Diệt chịu thêm 3x thiệt hại. Dấu này do chiêu thức Rồng Giáp Quỷ tạo ra.)
4 Trong 5 giây, mỗi giây gây 240% thiệt hại tấn công cơ bản lên 6 đơn vị địch (không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng. Mục tiêu bị Dấu Hủy Diệt chịu thêm 3x thiệt hại. Dấu này do chiêu thức Rồng Giáp Quỷ tạo ra.)
5 Trong 5 giây, mỗi giây gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản lên 6 đơn vị địch (không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng. Mục tiêu bị Dấu Hủy Diệt chịu thêm 3x thiệt hại. Dấu này do chiêu thức Rồng Giáp Quỷ tạo ra.)
6 Trong 5 giây, mỗi giây gây 360% thiệt hại tấn công cơ bản lên 8 đơn vị địch (không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng. Mục tiêu bị Dấu Hủy Diệt chịu thêm 3x thiệt hại. Dấu này do chiêu thức Rồng Giáp Quỷ tạo ra.)
7 Trong 5 giây, mỗi giây gây 420% thiệt hại tấn công cơ bản lên 8 đơn vị địch (không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng. Mục tiêu bị Dấu Hủy Diệt chịu thêm 3x thiệt hại. Dấu này do chiêu thức Rồng Giáp Quỷ tạo ra.)
8 Trong 5 giây, mỗi giây gây 480% thiệt hại tấn công cơ bản lên 8 đơn vị địch (không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng. Mục tiêu bị Dấu Hủy Diệt chịu thêm 3x thiệt hại. Dấu này do chiêu thức Rồng Giáp Quỷ tạo ra.)
9 Trong 5 giây, mỗi giây gây 540% thiệt hại tấn công cơ bản lên 8 đơn vị địch (không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng. Mục tiêu bị Dấu Hủy Diệt chịu thêm 3x thiệt hại. Dấu này do chiêu thức Rồng Giáp Quỷ tạo ra.)
10 Trong 5 giây, mỗi giây gây 610% thiệt hại tấn công cơ bản lên 8 đơn vị địch (không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng. Mục tiêu bị Dấu Hủy Diệt chịu thêm 3x thiệt hại. Dấu này do chiêu thức Rồng Giáp Quỷ tạo ra.)
Túy Thần Hầu Túy Thần Hầu
Cấp Thông Báo:
1 Gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch theo đường thẳng phía trước. Giảm đáng kể Chính xác của địch trong 2 giây. (Không thể loại bỏ hiệu ứng này.)
2 Gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch theo đường thẳng phía trước. Giảm đáng kể Chính xác của địch trong 2 giây. (Không thể loại bỏ hiệu ứng này.)
3 Gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch theo đường thẳng phía trước. Giảm đáng kể Chính xác của địch trong 2 giây. (Không thể loại bỏ hiệu ứng này.)
4 Gây 400% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch theo đường thẳng phía trước. Giảm đáng kể Chính xác của địch trong 2 giây. (Không thể loại bỏ hiệu ứng này.)
5 Gây 500% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch theo đường thẳng phía trước. Giảm đáng kể Chính xác của địch trong 2 giây. (Không thể loại bỏ hiệu ứng này.)
6 Gây 620% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch theo đường thẳng phía trước. Giảm đáng kể Chính xác của địch trong 2 giây. (Không thể loại bỏ hiệu ứng này.)
7 Gây 740% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch theo đường thẳng phía trước. Giảm đáng kể Chính xác của địch trong 2 giây. (Không thể loại bỏ hiệu ứng này.)
8 Gây 860% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch theo đường thẳng phía trước. Giảm đáng kể Chính xác của địch trong 2 giây. (Không thể loại bỏ hiệu ứng này.)
9 Gây 980% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch theo đường thẳng phía trước. Giảm đáng kể Chính xác của địch trong 2 giây. (Không thể loại bỏ hiệu ứng này.)
10 Gây 1100% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch theo đường thẳng phía trước. Giảm đáng kể Chính xác của địch trong 2 giây. (Không thể loại bỏ hiệu ứng này.)
Người Đào Mộ Người Đào Mộ
Cấp Thông Báo:
1 Gây 90% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch trong vòng cung phía trước. (Nếu mục tiêu bị hiệu ứng Bao vây, gây thêm 3x thiệt hại.)
2 Gây 180% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch trong vòng cung phía trước. (Nếu mục tiêu bị hiệu ứng Bao vây, gây thêm 3x thiệt hại.)
3 Gây 270% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch trong vòng cung phía trước. (Nếu mục tiêu bị hiệu ứng Bao vây, gây thêm 3x thiệt hại.)
4 Gây 360% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch trong vòng cung phía trước. (Nếu mục tiêu bị hiệu ứng Bao vây, gây thêm 3x thiệt hại.)
5 Gây 450% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch trong vòng cung phía trước. (Nếu mục tiêu bị hiệu ứng Bao vây, gây thêm 3x thiệt hại.)
6 Gây 540% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch trong vòng cung phía trước. (Nếu mục tiêu bị hiệu ứng Bao vây, gây thêm 3x thiệt hại.)
7 Gây 630% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch trong vòng cung phía trước. (Nếu mục tiêu bị hiệu ứng Bao vây, gây thêm 3x thiệt hại.)
8 Gây 720% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch trong vòng cung phía trước. (Nếu mục tiêu bị hiệu ứng Bao vây, gây thêm 3x thiệt hại.)
9 Gây 810% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch trong vòng cung phía trước. (Nếu mục tiêu bị hiệu ứng Bao vây, gây thêm 3x thiệt hại.)
10 Gây 900% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch trong vòng cung phía trước. (Nếu mục tiêu bị hiệu ứng Bao vây, gây thêm 3x thiệt hại.)
Đấu Sĩ Song Giáo Đấu Sĩ Song Giáo
Cấp Thông Báo:
1 Gây 80% thiệt hại cơ bản cho tất cả mục tiêu địch xung quanh.
2 Gây 160% thiệt hại cơ bản cho tất cả mục tiêu địch xung quanh.
3 Gây 240% thiệt hại cơ bản cho tất cả mục tiêu địch xung quanh.
4 Gây 320% thiệt hại cơ bản cho tất cả mục tiêu địch xung quanh.
5 Gây 400% thiệt hại cơ bản cho tất cả mục tiêu địch xung quanh.
6 Gây 490% thiệt hại cơ bản cho tất cả mục tiêu địch xung quanh.
7 Gây 580% thiệt hại cơ bản cho tất cả mục tiêu địch xung quanh.
8 Gây 670% thiệt hại cơ bản cho tất cả mục tiêu địch xung quanh.
9 Gây 760% thiệt hại cơ bản cho tất cả mục tiêu địch xung quanh.
10 Gây 850% thiệt hại cơ bản cho tất cả mục tiêu địch xung quanh.
Họa Sư Ma Trận Họa Sư Ma Trận
Cấp Thông Báo:
1 Lấy 1 đơn vị địch làm trung tâm và triệu hồi một Vòng Họa Phép kéo dài 5 giây. Mỗi 0.5 giây, các mục tiêu địch trong Vòng Họa Phép chịu thiệt hại của 10% tấn công cơ bản của Họa Sư Ma Trận, bị giảm 5% tấn công và 5% hiệu ứng trị liệu nhận được.
2 Lấy 1 đơn vị địch làm trung tâm và triệu hồi một Vòng Họa Phép kéo dài 5 giây. Mỗi 0.5 giây, các mục tiêu địch trong Vòng Họa Phép chịu thiệt hại của 20% tấn công cơ bản của Họa Sư Ma Trận, bị giảm 10% tấn công và 10% hiệu ứng trị liệu nhận được.
3 Lấy 1 đơn vị địch làm trung tâm và triệu hồi một Vòng Họa Phép kéo dài 5 giây. Mỗi 0.5 giây, các mục tiêu địch trong Vòng Họa Phép chịu thiệt hại của 35% tấn công cơ bản của Họa Sư Ma Trận, bị giảm 15% tấn công và 15% hiệu ứng trị liệu nhận được.
4 Lấy 1 đơn vị địch làm trung tâm và triệu hồi một Vòng Họa Phép kéo dài 5 giây. Mỗi 0.5 giây, các mục tiêu địch trong Vòng Họa Phép chịu thiệt hại của 50% tấn công cơ bản của Họa Sư Ma Trận, bị giảm 20% tấn công và 20% hiệu ứng trị liệu nhận được.
5 Lấy 1 đơn vị địch làm trung tâm và triệu hồi một Vòng Họa Phép kéo dài 5 giây. Mỗi 0.5 giây, các mục tiêu địch trong Vòng Họa Phép chịu thiệt hại của 65% tấn công cơ bản của Họa Sư Ma Trận, bị giảm 25% tấn công và 25% hiệu ứng trị liệu nhận được.
6 Lấy 1 đơn vị địch làm trung tâm và triệu hồi một Vòng Họa Phép kéo dài 5 giây. Mỗi 0.5 giây, các mục tiêu địch trong Vòng Họa Phép chịu thiệt hại của 80% tấn công cơ bản của Họa Sư Ma Trận, bị giảm 31% tấn công và 31% hiệu ứng trị liệu nhận được.
7 Lấy 1 đơn vị địch làm trung tâm và triệu hồi một Vòng Họa Phép kéo dài 5 giây. Mỗi 0.5 giây, các mục tiêu địch trong Vòng Họa Phép chịu thiệt hại của 100% tấn công cơ bản của Họa Sư Ma Trận, bị giảm 37% tấn công và 37% hiệu ứng trị liệu nhận được.
8 Lấy 1 đơn vị địch làm trung tâm và triệu hồi một Vòng Họa Phép kéo dài 5 giây. Mỗi 0.5 giây, các mục tiêu địch trong Vòng Họa Phép chịu thiệt hại của 120% tấn công cơ bản của Họa Sư Ma Trận, bị giảm 43% tấn công và 43% hiệu ứng trị liệu nhận được.
9 Lấy 1 đơn vị địch làm trung tâm và triệu hồi một Vòng Họa Phép kéo dài 5 giây. Mỗi 0.5 giây, các mục tiêu địch trong Vòng Họa Phép chịu thiệt hại của 140% tấn công cơ bản của Họa Sư Ma Trận, bị giảm 49% tấn công và 49% hiệu ứng trị liệu nhận được.
10 Lấy 1 đơn vị địch làm trung tâm và triệu hồi một Vòng Họa Phép kéo dài 5 giây. Mỗi 0.5 giây, các mục tiêu địch trong Vòng Họa Phép chịu thiệt hại của 160% tấn công cơ bản của Họa Sư Ma Trận, bị giảm 55% tấn công và 55% hiệu ứng trị liệu nhận được.
Sứ Tộc Chim Sét Sứ Tộc Chim Sét
Cấp Thông Báo:
1 Gây tổng cộng 200% thiệt hại cơ bản cho mục tiêu địch gần nhất và 5 mục tiêu địch khác ở gần mục tiêu đó. (Thiệt hại này sẽ chia đều cho 6 mục tiêu địch.) Làm Tê liệt địch trong 1 giây.
2 Gây tổng cộng 400% thiệt hại cơ bản cho mục tiêu địch gần nhất và 5 mục tiêu địch khác ở gần mục tiêu đó. (Thiệt hại này sẽ chia đều cho 6 mục tiêu địch.) Làm Tê liệt địch trong 1 giây.
3 Gây tổng cộng 600% thiệt hại cơ bản cho mục tiêu địch gần nhất và 5 mục tiêu địch khác ở gần mục tiêu đó. (Thiệt hại này sẽ chia đều cho 6 mục tiêu địch.) Làm Tê liệt địch trong 1 giây.
4 Gây tổng cộng 800% thiệt hại cơ bản cho mục tiêu địch gần nhất và 5 mục tiêu địch khác ở gần mục tiêu đó. (Thiệt hại này sẽ chia đều cho 6 mục tiêu địch.) Làm Tê liệt địch trong 1 giây.
5 Gây tổng cộng 1000% thiệt hại cơ bản cho mục tiêu địch gần nhất và 5 mục tiêu địch khác ở gần mục tiêu đó. (Thiệt hại này sẽ chia đều cho 6 mục tiêu địch.) Làm Tê liệt địch trong 1 giây.
6 Gây tổng cộng 1300% thiệt hại cơ bản cho mục tiêu địch gần nhất và 5 mục tiêu địch khác ở gần mục tiêu đó. (Thiệt hại này sẽ chia đều cho 6 mục tiêu địch.) Làm Tê liệt địch trong 1.5 giây.
7 Gây tổng cộng 1600% thiệt hại cơ bản cho mục tiêu địch gần nhất và 5 mục tiêu địch khác ở gần mục tiêu đó. (Thiệt hại này sẽ chia đều cho 6 mục tiêu địch.) Làm Tê liệt địch trong 1.5 giây.
8 Gây tổng cộng 2000% thiệt hại cơ bản cho mục tiêu địch gần nhất và 5 mục tiêu địch khác ở gần mục tiêu đó. (Thiệt hại này sẽ chia đều cho 6 mục tiêu địch.) Làm Tê liệt địch trong 1.5 giây.
9 Gây tổng cộng 2400% thiệt hại cơ bản cho mục tiêu địch gần nhất và 5 mục tiêu địch khác ở gần mục tiêu đó. (Thiệt hại này sẽ chia đều cho 6 mục tiêu địch.) Làm Tê liệt địch trong 1.5 giây.
10 Gây tổng cộng 2800% thiệt hại cơ bản cho mục tiêu địch gần nhất và 5 mục tiêu địch khác ở gần mục tiêu đó. (Thiệt hại này sẽ chia đều cho 6 mục tiêu địch.) Làm Tê liệt địch trong 1.5 giây.
Phán Quan Atula Phán Quan Atula
Cấp Thông Báo:
1 Gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
2 Gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
3 Gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
4 Gây 450% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
5 Gây 600% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
6 Gây 750% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
7 Gây 950% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
8 Gây 1150% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
9 Gây 1350% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
10 Gây 1600% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
Linh Nữ Pha Lê Linh Nữ Pha Lê
Cấp Thông Báo:
1 Gây 60% thiệt hại tấn công cơ bản lên 1 Tướng địch ngẫu nhiên và 2 Tướng địch khác ở gần mục tiêu. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
2 Gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản lên 1 Tướng địch ngẫu nhiên và 2 Tướng địch khác ở gần mục tiêu. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
3 Gây 180% thiệt hại tấn công cơ bản lên 1 Tướng địch ngẫu nhiên và 2 Tướng địch khác ở gần mục tiêu. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
4 Gây 260% thiệt hại tấn công cơ bản lên 1 Tướng địch ngẫu nhiên và 2 Tướng địch khác ở gần mục tiêu. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
5 Gây 340% thiệt hại tấn công cơ bản lên 1 Tướng địch ngẫu nhiên và 3 Tướng địch khác ở gần mục tiêu. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
6 Gây 420% thiệt hại tấn công cơ bản lên 1 Tướng địch ngẫu nhiên và 3 Tướng địch khác ở gần mục tiêu. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
7 Gây 520% thiệt hại tấn công cơ bản lên 1 Tướng địch ngẫu nhiên và 3 Tướng địch khác ở gần mục tiêu. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
8 Gây 620% thiệt hại tấn công cơ bản lên 1 Tướng địch ngẫu nhiên và 3 Tướng địch khác ở gần mục tiêu. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
9 Gây 720% thiệt hại tấn công cơ bản lên 1 Tướng địch ngẫu nhiên và 3 Tướng địch khác ở gần mục tiêu. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
10 Gây 850% thiệt hại tấn công cơ bản lên 1 Tướng địch ngẫu nhiên và 3 Tướng địch khác ở gần mục tiêu. (Thiệt hại này không bị mức giới hạn thiệt hại của mục tiêu ảnh hưởng.)
Xạ Thủ Tuần Lộc Xạ Thủ Tuần Lộc
Cấp Thông Báo:
1 Gây 160% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 5% Máu tối đa và không nhận được trị liệu.
2 Gây 320% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 5% Máu tối đa và không nhận được trị liệu.
3 Gây 500% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 5% Máu tối đa và không nhận được trị liệu.
4 Gây 680% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 5% Máu tối đa và không nhận được trị liệu.
5 Gây 880% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 6% Máu tối đa và không nhận được trị liệu.
6 Gây 1080% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 6% Máu tối đa và không nhận được trị liệu.
7 Gây 1300% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 6% Máu tối đa và không nhận được trị liệu.
8 Gây 1520% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 6% Máu tối đa và không nhận được trị liệu.
9 Gây 1760% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 7% Máu tối đa và không nhận được trị liệu.
10 Gây 2000% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 7% Máu tối đa và không nhận được trị liệu.
Tôn Sư Kiếm Cổ Tôn Sư Kiếm Cổ
Cấp Thông Báo:
1 Gây 80% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng giảm thiệt hại của mục tiêu).
2 Gây 160% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng giảm thiệt hại của mục tiêu).
3 Gây 240% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng giảm thiệt hại của mục tiêu).
4 Gây 330% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng giảm thiệt hại của mục tiêu).
5 Gây 420% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng giảm thiệt hại của mục tiêu).
6 Gây 510% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng giảm thiệt hại của mục tiêu).
7 Gây 610% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng giảm thiệt hại của mục tiêu).
8 Gây 710% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng giảm thiệt hại của mục tiêu).
9 Gây 830% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng giảm thiệt hại của mục tiêu).
10 Gây 950% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng giảm thiệt hại của mục tiêu).
Chúa Tể Hỏa Ngục Chúa Tể Hỏa Ngục
Cấp Thông Báo:
1 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây 60% thiệt hại tấn công cơ bản lên các Tướng địch xung quanh.
2 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây 80% thiệt hại tấn công cơ bản lên các Tướng địch xung quanh.
3 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản lên các Tướng địch xung quanh.
4 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây 130% thiệt hại tấn công cơ bản lên các Tướng địch xung quanh.
5 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây 160% thiệt hại tấn công cơ bản lên các Tướng địch xung quanh.
6 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây 190% thiệt hại tấn công cơ bản lên các Tướng địch xung quanh.
7 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây 230% thiệt hại tấn công cơ bản lên các Tướng địch xung quanh.
8 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây 270% thiệt hại tấn công cơ bản lên các Tướng địch xung quanh.
9 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây 310% thiệt hại tấn công cơ bản lên các Tướng địch xung quanh.
10 Trong 3 giây, mỗi 0.5 giây, gây 370% thiệt hại tấn công cơ bản lên các Tướng địch xung quanh.
Linh Hồn Hoa Hồng Linh Hồn Hoa Hồng
Cấp Thông Báo:
1 Gây 100% thiệt hại cơ bản lên tất cả đơn vị địch xung quanh trong 2 giây.
2 Gây 200% thiệt hại cơ bản lên tất cả đơn vị địch xung quanh trong 2 giây.
3 Gây 300% thiệt hại cơ bản lên tất cả đơn vị địch xung quanh trong 2 giây.
4 Gây 400% thiệt hại cơ bản lên tất cả đơn vị địch xung quanh trong 2 giây.
5 Gây 520% thiệt hại cơ bản lên tất cả đơn vị địch xung quanh trong 3 giây.
6 Gây 640% thiệt hại cơ bản lên tất cả đơn vị địch xung quanh trong 3 giây.
7 Gây 760% thiệt hại cơ bản lên tất cả đơn vị địch xung quanh trong 3 giây.
8 Gây 890% thiệt hại cơ bản lên tất cả đơn vị địch xung quanh trong 3 giây.
9 Gây 1030% thiệt hại cơ bản lên tất cả đơn vị địch xung quanh trong 3 giây.
10 Gây 1180% thiệt hại cơ bản lên tất cả đơn vị địch xung quanh trong 4 giây.
Quạ Đêm Sát Thủ Quạ Đêm Sát Thủ
Cấp Thông Báo:
1 Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 30% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh.
2 Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 60% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh.
3 Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 90% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh.
4 Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh.
5 Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 150% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh.
6 Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh.
7 Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 250% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh.
8 Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh.
9 Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 350% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh.
10 Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 400% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh.
Sứ Thần Bướm Sứ Thần Bướm
Cấp Thông Báo:
1 Gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản cho mỗi mục tiêu trên đường thẳng phía trước. Trong 4 giây, tăng 20% thiệt hại phải chịu và giảm đáng kể Chống CRIT của địch.
2 Gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản cho mỗi mục tiêu trên đường thẳng phía trước. Trong 4 giây, tăng 25% thiệt hại phải chịu và giảm đáng kể Chống CRIT của địch.
3 Gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản cho mỗi mục tiêu trên đường thẳng phía trước. Trong 4 giây, tăng 30% thiệt hại phải chịu và giảm đáng kể Chống CRIT của địch.
4 Gây 400% thiệt hại tấn công cơ bản cho mỗi mục tiêu trên đường thẳng phía trước. Trong 4 giây, tăng 35% thiệt hại phải chịu và giảm đáng kể Chống CRIT của địch.
5 Gây 520% thiệt hại tấn công cơ bản cho mỗi mục tiêu trên đường thẳng phía trước. Trong 4 giây, tăng 40% thiệt hại phải chịu và giảm đáng kể Chống CRIT của địch.
6 Gây 640% thiệt hại tấn công cơ bản cho mỗi mục tiêu trên đường thẳng phía trước. Trong 4 giây, tăng 46% thiệt hại phải chịu và giảm đáng kể Chống CRIT của địch.
7 Gây 760% thiệt hại tấn công cơ bản cho mỗi mục tiêu trên đường thẳng phía trước. Trong 4 giây, tăng 52% thiệt hại phải chịu và giảm đáng kể Chống CRIT của địch.
8 Gây 890% thiệt hại tấn công cơ bản cho mỗi mục tiêu trên đường thẳng phía trước. Trong 4 giây, tăng 58% thiệt hại phải chịu và giảm đáng kể Chống CRIT của địch.
9 Gây 1030% thiệt hại tấn công cơ bản cho mỗi mục tiêu trên đường thẳng phía trước. Trong 4 giây, tăng 64% thiệt hại phải chịu và giảm đáng kể Chống CRIT của địch.
10 Gây 1180% thiệt hại tấn công cơ bản cho mỗi mục tiêu trên đường thẳng phía trước. Trong 4 giây, tăng 70% thiệt hại phải chịu và giảm đáng kể Chống CRIT của địch.
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo:
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown