![]() | |||
Tính năng: | |||
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | |
![]() | 15000 | ||
![]() | 400 | 0 | 0 |
![]() | 1650 | ||
![]() | 330 | ||
![]() | 8 | ||
![]() | 220 | ||
![]() | 0 | ||
![]() | 0 | ||
![]() | |||
![]() | 0 |
Đài Hộ Vệ | Kỹ năng Tướng | Khả năng | |
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Phí | Sức Mạnh![]() |
Sức Mạnh![]() |
Sức Mạnh![]() |
||
---|---|---|---|---|---|
1/15 | --- | 59 | 78 | 98 | |
Xạ Thủ Tuần Lộc miễn dịch với tất cả trạng thái tiêu cực trong 2 giây và gây 160% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 5% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. Nếu một trong hai Tướng mục tiêu địch tử trận trong 2 giây này, Xạ Thủ Tuần Lộc tăng 200% tấn công trong 6 giây và hoàn tất ngay thời gian nghỉ của chiêu thức tiếp theo. (Nghỉ: 6 giây) (Tướng này giảm 70% thiệt hại phải chịu.) | |||||
2/15 | 2000 (100 ![]() | 117 | 156 | 195 | |
Xạ Thủ Tuần Lộc miễn dịch với tất cả trạng thái tiêu cực trong 2 giây và gây 320% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 5% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. Nếu một trong hai Tướng mục tiêu địch tử trận trong 2 giây này, Xạ Thủ Tuần Lộc tăng 200% tấn công trong 6 giây và hoàn tất ngay thời gian nghỉ của chiêu thức tiếp theo. (Nghỉ: 6 giây) (Tướng này giảm 70% thiệt hại phải chịu.) | |||||
3/15 | 10000 (500 ![]() | 176 | 234 | 293 | |
Xạ Thủ Tuần Lộc miễn dịch với tất cả trạng thái tiêu cực trong 2 giây và gây 500% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 5% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. Nếu một trong hai Tướng mục tiêu địch tử trận trong 2 giây này, Xạ Thủ Tuần Lộc tăng 200% tấn công trong 6 giây và hoàn tất ngay thời gian nghỉ của chiêu thức tiếp theo. (Nghỉ: 6 giây) (Tướng này giảm 70% thiệt hại phải chịu.) | |||||
4/15 | 30000 (1500 ![]() | 234 | 312 | 390 | |
Xạ Thủ Tuần Lộc miễn dịch với tất cả trạng thái tiêu cực trong 2 giây và gây 680% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 5% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. Nếu một trong hai Tướng mục tiêu địch tử trận trong 2 giây này, Xạ Thủ Tuần Lộc tăng 200% tấn công trong 6 giây và hoàn tất ngay thời gian nghỉ của chiêu thức tiếp theo. (Nghỉ: 6 giây) (Tướng này giảm 70% thiệt hại phải chịu.) | |||||
5/15 | 70000 (3500 ![]() | 293 | 390 | 488 | |
Xạ Thủ Tuần Lộc miễn dịch với tất cả trạng thái tiêu cực trong 2 giây và gây 880% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 6% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. Nếu một trong hai Tướng mục tiêu địch tử trận trong 2 giây này, Xạ Thủ Tuần Lộc tăng 200% tấn công trong 6 giây và hoàn tất ngay thời gian nghỉ của chiêu thức tiếp theo. (Nghỉ: 6 giây) (Tướng này giảm 70% thiệt hại phải chịu.) | |||||
6/15 | 120000 (6000 ![]() | 351 | 468 | 585 | |
Xạ Thủ Tuần Lộc miễn dịch với tất cả trạng thái tiêu cực trong 3 giây và gây 1080% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 6% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. Nếu một trong hai Tướng mục tiêu địch tử trận trong 3 giây này, Xạ Thủ Tuần Lộc tăng 200% tấn công trong 6 giây và hoàn tất ngay thời gian nghỉ của chiêu thức tiếp theo. (Nghỉ: 6 giây) (Tướng này giảm 70% thiệt hại phải chịu.) | |||||
7/15 | 200000 (10000 ![]() | 410 | 546 | 683 | |
Xạ Thủ Tuần Lộc miễn dịch với tất cả trạng thái tiêu cực trong 3 giây và gây 1300% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 6% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. Nếu một trong hai Tướng mục tiêu địch tử trận trong 3 giây này, Xạ Thủ Tuần Lộc tăng 200% tấn công trong 6 giây và hoàn tất ngay thời gian nghỉ của chiêu thức tiếp theo. (Nghỉ: 6 giây) (Tướng này giảm 70% thiệt hại phải chịu.) | |||||
8/15 | 500000 (25000 ![]() | 468 | 624 | 780 | |
Xạ Thủ Tuần Lộc miễn dịch với tất cả trạng thái tiêu cực trong 3 giây và gây 1520% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 6% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. Nếu một trong hai Tướng mục tiêu địch tử trận trong 3 giây này, Xạ Thủ Tuần Lộc tăng 200% tấn công trong 6 giây và hoàn tất ngay thời gian nghỉ của chiêu thức tiếp theo. (Nghỉ: 6 giây) (Tướng này giảm 70% thiệt hại phải chịu.) | |||||
9/15 | 800000 (40000 ![]() | 527 | 702 | 878 | |
Xạ Thủ Tuần Lộc miễn dịch với tất cả trạng thái tiêu cực trong 3 giây và gây 1760% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 7% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. Nếu một trong hai Tướng mục tiêu địch tử trận trong 3 giây này, Xạ Thủ Tuần Lộc tăng 200% tấn công trong 6 giây và hoàn tất ngay thời gian nghỉ của chiêu thức tiếp theo. (Nghỉ: 6 giây) (Tướng này giảm 70% thiệt hại phải chịu.) | |||||
10/15 | 1600000 (80000 ![]() | 585 | 780 | 975 | |
Xạ Thủ Tuần Lộc miễn dịch với tất cả trạng thái tiêu cực trong 3 giây và gây 2000% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 7% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. Nếu một trong hai Tướng mục tiêu địch tử trận trong 3 giây này, Xạ Thủ Tuần Lộc tăng 200% tấn công trong 6 giây và hoàn tất ngay thời gian nghỉ của chiêu thức tiếp theo. (Nghỉ: 6 giây) (Tướng này giảm 70% thiệt hại phải chịu.) |
1 | Gây 160% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 5% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. |
2 | Gây 320% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 5% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. |
3 | Gây 500% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 5% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. |
4 | Gây 680% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 5% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. |
5 | Gây 880% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 2 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 6% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. |
6 | Gây 1080% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 6% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. |
7 | Gây 1300% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 6% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. |
8 | Gây 1520% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 6% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. |
9 | Gây 1760% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 7% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. |
10 | Gây 2000% thiệt hại tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch có máu thấp nhất (bỏ qua giới hạn thiệt hại của mục tiêu). Nếu 2 Tướng mục tiêu địch có máu dưới 60% trong vòng 3 giây, mỗi giây sẽ mất máu của 7% Máu tối đa và không nhận được trị liệu. |
![]() Cấp | ![]() Máu | ![]() Tấn công | ![]() Di Chuyển | ![]() Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 15000 | 400 | 330 | 6 |
2 | 15320 | 424 | 330 | 11 |
3 | 15640 | 448 | 330 | 17 |
4 | 15960 | 472 | 330 | 23 |
5 | 16280 | 496 | 330 | 29 |
6 | 16600 | 520 | 330 | 34 |
7 | 16920 | 544 | 330 | 40 |
8 | 17240 | 568 | 330 | 46 |
9 | 17560 | 592 | 330 | 52 |
10 | 17880 | 616 | 330 | 57 |
11 | 18200 | 640 | 330 | 63 |
12 | 18520 | 664 | 330 | 69 |
13 | 18840 | 688 | 330 | 75 |
14 | 19160 | 712 | 330 | 80 |
15 | 19480 | 736 | 330 | 86 |
16 | 19800 | 760 | 330 | 92 |
17 | 20120 | 784 | 330 | 97 |
18 | 20440 | 808 | 330 | 103 |
19 | 20760 | 832 | 330 | 109 |
20 | 21080 | 856 | 330 | 115 |
20 (2 x ![]() 1000 (1000 ![]() 10000 (10000 ![]() 10 ![]() |
36080 | 1256 | 335 | 115 |
21 | 36400 | 1280 | 335 | 121 |
22 | 36720 | 1304 | 335 | 127 |
23 | 37040 | 1328 | 335 | 133 |
24 | 37360 | 1352 | 335 | 138 |
25 | 37680 | 1376 | 335 | 144 |
26 | 38000 | 1400 | 335 | 150 |
27 | 38320 | 1424 | 335 | 156 |
28 | 38640 | 1448 | 335 | 161 |
29 | 38960 | 1472 | 335 | 167 |
30 | 39280 | 1496 | 335 | 173 |
31 | 39600 | 1520 | 335 | 179 |
32 | 39920 | 1544 | 335 | 184 |
33 | 40240 | 1568 | 335 | 190 |
34 | 40560 | 1592 | 335 | 196 |
35 | 40880 | 1616 | 335 | 202 |
36 | 41200 | 1640 | 335 | 207 |
37 | 41520 | 1664 | 335 | 213 |
38 | 41840 | 1688 | 335 | 219 |
39 | 42160 | 1712 | 335 | 225 |
40 | 42480 | 1736 | 335 | 230 |
40 (3 x ![]() 3000 (4000 ![]() 30000 (40000 ![]() 50 ![]() |
57480 | 2136 | 340 | 232 |
41 | 57800 | 2160 | 340 | 237 |
42 | 58120 | 2184 | 340 | 243 |
43 | 58440 | 2208 | 340 | 249 |
44 | 58760 | 2232 | 340 | 255 |
45 | 59080 | 2256 | 340 | 261 |
46 | 59400 | 2280 | 340 | 266 |
47 | 59720 | 2304 | 340 | 272 |
48 | 60040 | 2328 | 340 | 278 |
49 | 60360 | 2352 | 340 | 284 |
50 | 60680 | 2376 | 340 | 289 |
51 | 61000 | 2400 | 340 | 295 |
52 | 61320 | 2424 | 340 | 301 |
53 | 61640 | 2448 | 340 | 307 |
54 | 61960 | 2472 | 340 | 313 |
55 | 62280 | 2496 | 340 | 318 |
56 | 62600 | 2520 | 340 | 324 |
57 | 62920 | 2544 | 340 | 330 |
58 | 63240 | 2568 | 340 | 336 |
59 | 63560 | 2592 | 340 | 342 |
60 | 63880 | 2616 | 340 | 347 |
60 (4 x ![]() 10000 (14000 ![]() 100000 (140000 ![]() 75 ![]() |
78880 | 3016 | 345 | 349 |
61 | 79200 | 3040 | 345 | 355 |
62 | 79520 | 3064 | 345 | 361 |
63 | 79840 | 3088 | 345 | 366 |
64 | 80160 | 3112 | 345 | 372 |
65 | 80480 | 3136 | 345 | 378 |
66 | 80800 | 3160 | 345 | 384 |
67 | 81120 | 3184 | 345 | 390 |
68 | 81440 | 3208 | 345 | 396 |
69 | 81760 | 3232 | 345 | 401 |
70 | 82080 | 3256 | 345 | 407 |
71 | 82400 | 3280 | 345 | 413 |
72 | 82720 | 3304 | 345 | 419 |
73 | 83040 | 3328 | 345 | 425 |
74 | 83360 | 3352 | 345 | 430 |
75 | 83680 | 3376 | 345 | 436 |
76 | 84000 | 3400 | 345 | 442 |
77 | 84320 | 3424 | 345 | 448 |
78 | 84640 | 3448 | 345 | 454 |
79 | 84960 | 3472 | 345 | 460 |
80 | 85280 | 3496 | 345 | 465 |
Cấp | ![]() Máu | ![]() Tấn công | ![]() Di Chuyển | ![]() Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 5 | |
2 | 0 | 0 | 10 | |
3 | 0 | 0 | 16 | |
4 | 0 | 0 | 21 | |
5 | 0 | 0 | 26 | |
6 | 0 | 0 | 31 | |
7 | 0 | 0 | 36 | |
8 | 0 | 0 | 42 | |
9 | 0 | 0 | 47 | |
10 | 0 | 0 | 52 | |
11 | 0 | 0 | 57 | |
12 | 0 | 0 | 62 | |
13 | 0 | 0 | 68 | |
14 | 0 | 0 | 73 | |
15 | 0 | 0 | 78 | |
16 | 0 | 0 | 83 | |
17 | 0 | 0 | 88 | |
18 | 0 | 0 | 94 | |
19 | 0 | 0 | 99 | |
20 | 0 | 0 | 104 | |
21 | 0 | 0 | 109 | |
22 | 0 | 0 | 114 | |
23 | 0 | 0 | 120 | |
24 | 0 | 0 | 125 | |
25 | 0 | 0 | 130 | |
26 | 0 | 0 | 135 | |
27 | 0 | 0 | 140 | |
28 | 0 | 0 | 146 | |
29 | 0 | 0 | 151 | |
30 | 0 | 0 | 156 | |
31 | 0 | 0 | 161 | |
32 | 0 | 0 | 166 | |
33 | 0 | 0 | 172 | |
34 | 0 | 0 | 177 | |
35 | 0 | 0 | 182 | |
36 | 0 | 0 | 187 | |
37 | 0 | 0 | 192 | |
38 | 0 | 0 | 198 | |
39 | 0 | 0 | 203 | |
40 | 0 | 0 | 208 | |
41 | 0 | 0 | 213 | |
42 | 0 | 0 | 218 | |
43 | 0 | 0 | 224 | |
44 | 0 | 0 | 229 | |
45 | 0 | 0 | 234 | |
46 | 0 | 0 | 239 | |
47 | 0 | 0 | 244 | |
48 | 0 | 0 | 250 | |
49 | 0 | 0 | 255 | |
50 | 0 | 0 | 260 | |
51 | 0 | 0 | 265 | |
52 | 0 | 0 | 270 | |
53 | 0 | 0 | 276 | |
54 | 0 | 0 | 281 | |
55 | 0 | 0 | 286 | |
56 | 0 | 0 | 291 | |
57 | 0 | 0 | 296 | |
58 | 0 | 0 | 302 | |
59 | 0 | 0 | 307 | |
60 | 0 | 0 | 312 | |
61 | 0 | 0 | 317 | |
62 | 0 | 0 | 322 | |
63 | 0 | 0 | 328 | |
64 | 0 | 0 | 333 | |
65 | 0 | 0 | 338 | |
66 | 0 | 0 | 343 | |
67 | 0 | 0 | 348 | |
68 | 0 | 0 | 354 | |
69 | 0 | 0 | 359 | |
70 | 0 | 0 | 364 | |
71 | 0 | 0 | 369 | |
72 | 0 | 0 | 374 | |
73 | 0 | 0 | 380 | |
74 | 0 | 0 | 385 | |
75 | 0 | 0 | 390 | |
76 | 0 | 0 | 395 | |
77 | 0 | 0 | 400 | |
78 | 0 | 0 | 406 | |
79 | 0 | 0 | 411 | |
80 | 0 | 0 | 416 |
Cấp | ![]() Máu | ![]() Tấn công | ![]() Di Chuyển | ![]() Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 7 | |
2 | 0 | 0 | 13 | |
3 | 0 | 0 | 20 | |
4 | 0 | 0 | 26 | |
5 | 0 | 0 | 33 | |
6 | 0 | 0 | 39 | |
7 | 0 | 0 | 46 | |
8 | 0 | 0 | 52 | |
9 | 0 | 0 | 59 | |
10 | 0 | 0 | 65 | |
11 | 0 | 0 | 72 | |
12 | 0 | 0 | 78 | |
13 | 0 | 0 | 85 | |
14 | 0 | 0 | 91 | |
15 | 0 | 0 | 98 | |
16 | 0 | 0 | 104 | |
17 | 0 | 0 | 111 | |
18 | 0 | 0 | 117 | |
19 | 0 | 0 | 124 | |
20 | 0 | 0 | 130 | |
21 | 0 | 0 | 137 | |
22 | 0 | 0 | 143 | |
23 | 0 | 0 | 150 | |
24 | 0 | 0 | 156 | |
25 | 0 | 0 | 163 | |
26 | 0 | 0 | 169 | |
27 | 0 | 0 | 176 | |
28 | 0 | 0 | 182 | |
29 | 0 | 0 | 189 | |
30 | 0 | 0 | 195 | |
31 | 0 | 0 | 202 | |
32 | 0 | 0 | 208 | |
33 | 0 | 0 | 215 | |
34 | 0 | 0 | 221 | |
35 | 0 | 0 | 228 | |
36 | 0 | 0 | 234 | |
37 | 0 | 0 | 241 | |
38 | 0 | 0 | 247 | |
39 | 0 | 0 | 254 | |
40 | 0 | 0 | 260 | |
41 | 0 | 0 | 267 | |
42 | 0 | 0 | 273 | |
43 | 0 | 0 | 280 | |
44 | 0 | 0 | 286 | |
45 | 0 | 0 | 293 | |
46 | 0 | 0 | 299 | |
47 | 0 | 0 | 306 | |
48 | 0 | 0 | 312 | |
49 | 0 | 0 | 319 | |
50 | 0 | 0 | 325 | |
51 | 0 | 0 | 332 | |
52 | 0 | 0 | 338 | |
53 | 0 | 0 | 345 | |
54 | 0 | 0 | 351 | |
55 | 0 | 0 | 358 | |
56 | 0 | 0 | 364 | |
57 | 0 | 0 | 371 | |
58 | 0 | 0 | 377 | |
59 | 0 | 0 | 384 | |
60 | 0 | 0 | 390 | |
61 | 0 | 0 | 397 | |
62 | 0 | 0 | 403 | |
63 | 0 | 0 | 410 | |
64 | 0 | 0 | 416 | |
65 | 0 | 0 | 423 | |
66 | 0 | 0 | 429 | |
67 | 0 | 0 | 436 | |
68 | 0 | 0 | 442 | |
69 | 0 | 0 | 449 | |
70 | 0 | 0 | 455 | |
71 | 0 | 0 | 462 | |
72 | 0 | 0 | 468 | |
73 | 0 | 0 | 475 | |
74 | 0 | 0 | 481 | |
75 | 0 | 0 | 488 | |
76 | 0 | 0 | 494 | |
77 | 0 | 0 | 501 | |
78 | 0 | 0 | 507 | |
79 | 0 | 0 | 514 | |
80 | 0 | 0 | 520 |
Skin
Vận Mệnh
Sở hữu 2 tướng trong khu này để mở Chương mới và Rương thưởng.








Tiến hóa tướng để nhận vũ khí
Vũ khí
![]() | |
---|---|
![]() | Từng chỉ là một món đồ chơi, giờ nó là một vũ khí cực mạnh cũng là một thiết bị tặng quà, mang đến bất ngờ cho cả người tặng và người nhận. |
Lựa chọn tốt nhất đạt được cho các anh hùng. Sau đó nhấn vào bỏ Phiếu.
Kỹ năng Tướng
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
0
0
Bài
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
Kỹ Năng
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
0
0
0
Thú Nuôi
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
6
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
1
Đặc Tính
0
0
0
0
1
6
0
Nhận
Tuyển Tướng tài tại Đài Tướng!
Chuyển sang Chế độ Vật phẩm trong "Đài Tướng" để lưu trữ các thẻ tướng và tinh chất trong Hộp đạo cụ của Nhà kho
Tuyển Tướng bằng cách sử dụng Ấn, Đá Hồn, Ngọc, hoặc Danh vọng
Tuyển | Phí Tuyển | Lượt * |
---|
* -Rất có thể là gần đúng.
3D người mẫu của những nhân vật
Ngoài ra
Hộ VệTuyển
Sự tiến hóa và kinh nghiệm
So sánh đặc điểm của các anh hùng
So sánh của các anh hùng mạnh
Máy tính của các đặc điểm của các anh hùng
Khai Sáng
Kỹ năng Tướng
Đồ - Bài
3D người mẫu của những nhân vật
Phép