Tính năng: | |||
---|---|---|---|
3200 | 53440 | ||
215 | 1933 | 0 | |
900 | 900 | ||
275 | 290 | ||
10 | 10 | ||
162 | 213 | ||
0 | 0 | ||
0 | 0 | ||
0 | 0 |
Đài Hộ Vệ | Kỹ năng Tướng | Khả năng | |
---|---|---|---|
Phí | Sức Mạnh | Sức Mạnh | Sức Mạnh | ||
---|---|---|---|---|---|
1/15 | --- | 59 | 78 | 98 | |
Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1 giây và gây 100% thiệt hại công thường cho chúng. (Nghỉ 4 giây, hồi nhanh năng lượng). Khi bị tấn công, Đội Trưởng Ná có 40% cơ hội triệu hồi một Lính Khiên hoặc một Lính Đao trong 8 giây. (Nghỉ 8 giây) Khi triệu hồi Lính Khiên, Đội Trưởng Ná phản 80% của tất cả thiệt hại trong 5 giây và hồi máu bằng 1600% Công thường của Lính Khiên. Khi triệu hồi Lính Đao, Đội Trưởng Ná tăng 100% tấn công trong 6 giây. | |||||
2/15 | 2000 (100 ) | 117 | 156 | 195 | |
Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1 giây và gây 150% thiệt hại công thường cho chúng. (Nghỉ 4 giây, hồi nhanh năng lượng). Khi bị tấn công, Đội Trưởng Ná có 40% cơ hội triệu hồi một Lính Khiên hoặc một Lính Đao trong 8 giây. (Nghỉ 8 giây) Khi triệu hồi Lính Khiên, Đội Trưởng Ná phản 80% của tất cả thiệt hại trong 5 giây và hồi máu bằng 1600% Công thường của Lính Khiên. Khi triệu hồi Lính Đao, Đội Trưởng Ná tăng 100% tấn công trong 6 giây. | |||||
3/15 | 10000 (500 ) | 176 | 234 | 293 | |
Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1 giây và gây 200% thiệt hại công thường cho chúng. (Nghỉ 4 giây, hồi nhanh năng lượng). Khi bị tấn công, Đội Trưởng Ná có 40% cơ hội triệu hồi một Lính Khiên hoặc một Lính Đao trong 8 giây. (Nghỉ 8 giây) Khi triệu hồi Lính Khiên, Đội Trưởng Ná phản 80% của tất cả thiệt hại trong 5 giây và hồi máu bằng 1600% Công thường của Lính Khiên. Khi triệu hồi Lính Đao, Đội Trưởng Ná tăng 100% tấn công trong 6 giây. | |||||
4/15 | 30000 (1500 ) | 234 | 312 | 390 | |
Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1.5 giây và gây 260% thiệt hại công thường cho chúng. (Nghỉ 4 giây, hồi nhanh năng lượng). Khi bị tấn công, Đội Trưởng Ná có 40% cơ hội triệu hồi một Lính Khiên hoặc một Lính Đao trong 8 giây. (Nghỉ 8 giây) Khi triệu hồi Lính Khiên, Đội Trưởng Ná phản 80% của tất cả thiệt hại trong 5 giây và hồi máu bằng 1600% Công thường của Lính Khiên. Khi triệu hồi Lính Đao, Đội Trưởng Ná tăng 100% tấn công trong 6 giây. | |||||
5/15 | 70000 (3500 ) | 293 | 390 | 488 | |
Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1.5 giây và gây 320% thiệt hại công thường cho chúng. (Nghỉ 4 giây, hồi nhanh năng lượng). Khi bị tấn công, Đội Trưởng Ná có 40% cơ hội triệu hồi một Lính Khiên hoặc một Lính Đao trong 8 giây. (Nghỉ 8 giây) Khi triệu hồi Lính Khiên, Đội Trưởng Ná phản 80% của tất cả thiệt hại trong 5 giây và hồi máu bằng 1600% Công thường của Lính Khiên. Khi triệu hồi Lính Đao, Đội Trưởng Ná tăng 100% tấn công trong 6 giây. | |||||
6/15 | 120000 (6000 ) | 351 | 468 | 585 | |
Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1.5 giây và gây 380% thiệt hại công thường cho chúng. (Nghỉ 4 giây, hồi nhanh năng lượng). Khi bị tấn công, Đội Trưởng Ná có 40% cơ hội triệu hồi một Lính Khiên hoặc một Lính Đao trong 8 giây. (Nghỉ 8 giây) Khi triệu hồi Lính Khiên, Đội Trưởng Ná phản 80% của tất cả thiệt hại trong 5 giây và hồi máu bằng 1600% Công thường của Lính Khiên. Khi triệu hồi Lính Đao, Đội Trưởng Ná tăng 100% tấn công trong 6 giây. | |||||
7/15 | 200000 (10000 ) | 410 | 546 | 683 | |
Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1.5 giây và gây 440% thiệt hại công thường cho chúng. (Nghỉ 4 giây, hồi nhanh năng lượng). Khi bị tấn công, Đội Trưởng Ná có 40% cơ hội triệu hồi một Lính Khiên hoặc một Lính Đao trong 8 giây. (Nghỉ 8 giây) Khi triệu hồi Lính Khiên, Đội Trưởng Ná phản 80% của tất cả thiệt hại trong 5 giây và hồi máu bằng 1600% Công thường của Lính Khiên. Khi triệu hồi Lính Đao, Đội Trưởng Ná tăng 100% tấn công trong 6 giây. | |||||
8/15 | 500000 (25000 ) | 468 | 624 | 780 | |
Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 2 giây và gây 510% thiệt hại công thường cho chúng. (Nghỉ 4 giây, hồi nhanh năng lượng). Khi bị tấn công, Đội Trưởng Ná có 40% cơ hội triệu hồi một Lính Khiên hoặc một Lính Đao trong 8 giây. (Nghỉ 8 giây) Khi triệu hồi Lính Khiên, Đội Trưởng Ná phản 80% của tất cả thiệt hại trong 5 giây và hồi máu bằng 1600% Công thường của Lính Khiên. Khi triệu hồi Lính Đao, Đội Trưởng Ná tăng 100% tấn công trong 6 giây. | |||||
9/15 | 800000 (40000 ) | 527 | 702 | 878 | |
Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 2 giây và gây 590% thiệt hại công thường cho chúng. (Nghỉ 4 giây, hồi nhanh năng lượng). Khi bị tấn công, Đội Trưởng Ná có 40% cơ hội triệu hồi một Lính Khiên hoặc một Lính Đao trong 8 giây. (Nghỉ 8 giây) Khi triệu hồi Lính Khiên, Đội Trưởng Ná phản 80% của tất cả thiệt hại trong 5 giây và hồi máu bằng 1600% Công thường của Lính Khiên. Khi triệu hồi Lính Đao, Đội Trưởng Ná tăng 100% tấn công trong 6 giây. | |||||
10/15 | 1600000 (80000 ) | 585 | 780 | 975 | |
Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 2 giây và gây 680% thiệt hại công thường cho chúng. (Nghỉ 4 giây, hồi nhanh năng lượng). Khi bị tấn công, Đội Trưởng Ná có 40% cơ hội triệu hồi một Lính Khiên hoặc một Lính Đao trong 8 giây. (Nghỉ 8 giây) Khi triệu hồi Lính Khiên, Đội Trưởng Ná phản 80% của tất cả thiệt hại trong 5 giây và hồi máu bằng 1600% Công thường của Lính Khiên. Khi triệu hồi Lính Đao, Đội Trưởng Ná tăng 100% tấn công trong 6 giây. |
1 | Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1 giây và gây 100% thiệt hại công thường cho chúng. |
2 | Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1 giây và gây 150% thiệt hại công thường cho chúng. |
3 | Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1 giây và gây 200% thiệt hại công thường cho chúng. |
4 | Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1.5 giây và gây 260% thiệt hại công thường cho chúng. |
5 | Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1.5 giây và gây 320% thiệt hại công thường cho chúng. |
6 | Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1.5 giây và gây 380% thiệt hại công thường cho chúng. |
7 | Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 1.5 giây và gây 440% thiệt hại công thường cho chúng. |
8 | Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 2 giây và gây 510% thiệt hại công thường cho chúng. |
9 | Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 2 giây và gây 590% thiệt hại công thường cho chúng. |
10 | Đội Trưởng Ná hóa đá các mục tiêu gần ở một khu vực trong 2 giây và gây 680% thiệt hại công thường cho chúng. |
Cấp | Máu | Tấn công | Di Chuyển | Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 3200 | 215 | 275 | 5 |
2 | 3440 | 230 | 275 | 11 |
3 | 3680 | 245 | 275 | 16 |
4 | 3920 | 260 | 275 | 22 |
5 | 4160 | 275 | 275 | 27 |
6 | 4400 | 290 | 275 | 33 |
7 | 4640 | 305 | 275 | 38 |
8 | 4880 | 320 | 275 | 43 |
9 | 5120 | 335 | 275 | 49 |
10 | 5360 | 350 | 275 | 54 |
11 | 5600 | 365 | 275 | 60 |
12 | 5840 | 380 | 275 | 65 |
13 | 6080 | 395 | 275 | 71 |
14 | 6320 | 410 | 275 | 76 |
15 | 6560 | 425 | 275 | 81 |
16 | 6800 | 440 | 275 | 87 |
17 | 7040 | 455 | 275 | 92 |
18 | 7280 | 470 | 275 | 98 |
19 | 7520 | 485 | 275 | 103 |
20 | 7760 | 500 | 275 | 109 |
20 (2 x ) 1000 (1000) 10000 (10000) 10 |
10960 | 715 | 280 | 109 |
21 | 11200 | 730 | 280 | 115 |
22 | 11440 | 745 | 280 | 120 |
23 | 11680 | 760 | 280 | 125 |
24 | 11920 | 775 | 280 | 131 |
25 | 12160 | 790 | 280 | 136 |
26 | 12400 | 805 | 280 | 142 |
27 | 12640 | 820 | 280 | 147 |
28 | 12880 | 835 | 280 | 153 |
29 | 13120 | 850 | 280 | 158 |
30 | 13360 | 865 | 280 | 164 |
31 | 13600 | 880 | 280 | 169 |
32 | 13840 | 895 | 280 | 175 |
33 | 14080 | 910 | 280 | 180 |
34 | 14320 | 925 | 280 | 185 |
35 | 14560 | 940 | 280 | 191 |
36 | 14800 | 955 | 280 | 196 |
37 | 15040 | 970 | 280 | 202 |
38 | 15280 | 985 | 280 | 207 |
39 | 15520 | 1000 | 280 | 213 |
40 | 15760 | 1015 | 280 | 218 |
40 (3 x ) 3000 (4000) 30000 (40000) 50 |
18960 | 1230 | 285 | 219 |
41 | 19200 | 1245 | 285 | 225 |
42 | 19440 | 1260 | 285 | 230 |
43 | 19680 | 1275 | 285 | 236 |
44 | 19920 | 1290 | 285 | 241 |
45 | 20160 | 1305 | 285 | 247 |
46 | 20400 | 1320 | 285 | 252 |
47 | 20640 | 1335 | 285 | 258 |
48 | 20880 | 1350 | 285 | 263 |
49 | 21120 | 1365 | 285 | 269 |
50 | 21360 | 1380 | 285 | 274 |
51 | 21600 | 1395 | 285 | 280 |
52 | 21840 | 1410 | 285 | 285 |
53 | 22080 | 1425 | 285 | 291 |
54 | 22320 | 1440 | 285 | 296 |
55 | 22560 | 1455 | 285 | 302 |
56 | 22800 | 1470 | 285 | 307 |
57 | 23040 | 1485 | 285 | 313 |
58 | 23280 | 1500 | 285 | 318 |
59 | 23520 | 1515 | 285 | 324 |
60 | 23760 | 1530 | 285 | 329 |
60 (4 x ) 10000 (14000) 100000 (140000) 75 |
26960 | 1745 | 290 | 331 |
61 | 27200 | 1760 | 290 | 336 |
62 | 27440 | 1775 | 290 | 342 |
63 | 27680 | 1790 | 290 | 347 |
64 | 27920 | 1805 | 290 | 353 |
65 | 28160 | 1820 | 290 | 358 |
66 | 28400 | 1835 | 290 | 364 |
67 | 28640 | 1850 | 290 | 369 |
68 | 28880 | 1865 | 290 | 375 |
69 | 29120 | 1880 | 290 | 380 |
70 | 29360 | 1895 | 290 | 386 |
71 | 29600 | 1910 | 290 | 391 |
72 | 29840 | 1925 | 290 | 397 |
73 | 30080 | 1940 | 290 | 402 |
74 | 30320 | 1955 | 290 | 408 |
75 | 30560 | 1970 | 290 | 413 |
76 | 30800 | 1985 | 290 | 419 |
77 | 31040 | 2000 | 290 | 424 |
78 | 31280 | 2015 | 290 | 430 |
79 | 31520 | 2030 | 290 | 435 |
80 | 31760 | 2045 | 290 | 441 |
Cấp | Máu | Tấn công | Di Chuyển | Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 53440 | 1933 | 290 | 7 |
2 | 53800 | 1948 | 290 | 14 |
3 | 54160 | 1963 | 290 | 20 |
4 | 54520 | 1978 | 290 | 27 |
5 | 54880 | 1993 | 290 | 34 |
6 | 55240 | 2008 | 290 | 41 |
7 | 55600 | 2023 | 290 | 48 |
8 | 55960 | 2038 | 290 | 54 |
9 | 56320 | 2053 | 290 | 61 |
10 | 56680 | 2068 | 290 | 68 |
11 | 57040 | 2083 | 290 | 75 |
12 | 57400 | 2098 | 290 | 82 |
13 | 57760 | 2113 | 290 | 89 |
14 | 58120 | 2128 | 290 | 95 |
15 | 58480 | 2143 | 290 | 102 |
16 | 58840 | 2158 | 290 | 109 |
17 | 59200 | 2173 | 290 | 116 |
18 | 59560 | 2188 | 290 | 123 |
19 | 59920 | 2203 | 290 | 129 |
20 | 60280 | 2218 | 290 | 136 |
21 | 60640 | 2233 | 290 | 143 |
22 | 61000 | 2248 | 290 | 150 |
23 | 61360 | 2263 | 290 | 157 |
24 | 61720 | 2278 | 290 | 163 |
25 | 62080 | 2293 | 290 | 170 |
26 | 62440 | 2308 | 290 | 177 |
27 | 62800 | 2323 | 290 | 184 |
28 | 63160 | 2338 | 290 | 191 |
29 | 63520 | 2353 | 290 | 198 |
30 | 63880 | 2368 | 290 | 204 |
31 | 64240 | 2383 | 290 | 211 |
32 | 64600 | 2398 | 290 | 218 |
33 | 64960 | 2413 | 290 | 225 |
34 | 65320 | 2428 | 290 | 232 |
35 | 65680 | 2443 | 290 | 238 |
36 | 66040 | 2458 | 290 | 245 |
37 | 66400 | 2473 | 290 | 252 |
38 | 66760 | 2488 | 290 | 259 |
39 | 67120 | 2503 | 290 | 266 |
40 | 67480 | 2518 | 290 | 272 |
41 | 67840 | 2533 | 290 | 279 |
42 | 68200 | 2548 | 290 | 286 |
43 | 68560 | 2563 | 290 | 293 |
44 | 68920 | 2578 | 290 | 300 |
45 | 69280 | 2593 | 290 | 307 |
46 | 69640 | 2608 | 290 | 313 |
47 | 70000 | 2623 | 290 | 320 |
48 | 70360 | 2638 | 290 | 327 |
49 | 70720 | 2653 | 290 | 334 |
50 | 71080 | 2668 | 290 | 341 |
51 | 71440 | 2683 | 290 | 347 |
52 | 71800 | 2698 | 290 | 354 |
53 | 72160 | 2713 | 290 | 361 |
54 | 72520 | 2728 | 290 | 368 |
55 | 72880 | 2743 | 290 | 375 |
56 | 73240 | 2758 | 290 | 381 |
57 | 73600 | 2773 | 290 | 388 |
58 | 73960 | 2788 | 290 | 395 |
59 | 74320 | 2803 | 290 | 402 |
60 | 74680 | 2818 | 290 | 409 |
61 | 75040 | 2833 | 290 | 415 |
62 | 75400 | 2848 | 290 | 422 |
63 | 75760 | 2863 | 290 | 429 |
64 | 76120 | 2878 | 290 | 436 |
65 | 76480 | 2893 | 290 | 443 |
66 | 76840 | 2908 | 290 | 450 |
67 | 77200 | 2923 | 290 | 456 |
68 | 77560 | 2938 | 290 | 463 |
69 | 77920 | 2953 | 290 | 470 |
70 | 78280 | 2968 | 290 | 477 |
71 | 78640 | 2983 | 290 | 484 |
72 | 79000 | 2998 | 290 | 490 |
73 | 79360 | 3013 | 290 | 497 |
74 | 79720 | 3028 | 290 | 504 |
75 | 80080 | 3043 | 290 | 511 |
76 | 80440 | 3058 | 290 | 518 |
77 | 80800 | 3073 | 290 | 524 |
78 | 81160 | 3088 | 290 | 531 |
79 | 81520 | 3103 | 290 | 538 |
80 | 81880 | 3118 | 290 | 545 |
Cấp | Máu | Tấn công | Di Chuyển | Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 7 | |
2 | 0 | 0 | 13 | |
3 | 0 | 0 | 20 | |
4 | 0 | 0 | 26 | |
5 | 0 | 0 | 33 | |
6 | 0 | 0 | 39 | |
7 | 0 | 0 | 46 | |
8 | 0 | 0 | 52 | |
9 | 0 | 0 | 59 | |
10 | 0 | 0 | 65 | |
11 | 0 | 0 | 72 | |
12 | 0 | 0 | 78 | |
13 | 0 | 0 | 85 | |
14 | 0 | 0 | 91 | |
15 | 0 | 0 | 98 | |
16 | 0 | 0 | 104 | |
17 | 0 | 0 | 111 | |
18 | 0 | 0 | 117 | |
19 | 0 | 0 | 124 | |
20 | 0 | 0 | 130 | |
21 | 0 | 0 | 137 | |
22 | 0 | 0 | 143 | |
23 | 0 | 0 | 150 | |
24 | 0 | 0 | 156 | |
25 | 0 | 0 | 163 | |
26 | 0 | 0 | 169 | |
27 | 0 | 0 | 176 | |
28 | 0 | 0 | 182 | |
29 | 0 | 0 | 189 | |
30 | 0 | 0 | 195 | |
31 | 0 | 0 | 202 | |
32 | 0 | 0 | 208 | |
33 | 0 | 0 | 215 | |
34 | 0 | 0 | 221 | |
35 | 0 | 0 | 228 | |
36 | 0 | 0 | 234 | |
37 | 0 | 0 | 241 | |
38 | 0 | 0 | 247 | |
39 | 0 | 0 | 254 | |
40 | 0 | 0 | 260 | |
41 | 0 | 0 | 267 | |
42 | 0 | 0 | 273 | |
43 | 0 | 0 | 280 | |
44 | 0 | 0 | 286 | |
45 | 0 | 0 | 293 | |
46 | 0 | 0 | 299 | |
47 | 0 | 0 | 306 | |
48 | 0 | 0 | 312 | |
49 | 0 | 0 | 319 | |
50 | 0 | 0 | 325 | |
51 | 0 | 0 | 332 | |
52 | 0 | 0 | 338 | |
53 | 0 | 0 | 345 | |
54 | 0 | 0 | 351 | |
55 | 0 | 0 | 358 | |
56 | 0 | 0 | 364 | |
57 | 0 | 0 | 371 | |
58 | 0 | 0 | 377 | |
59 | 0 | 0 | 384 | |
60 | 0 | 0 | 390 | |
61 | 0 | 0 | 397 | |
62 | 0 | 0 | 403 | |
63 | 0 | 0 | 410 | |
64 | 0 | 0 | 416 | |
65 | 0 | 0 | 423 | |
66 | 0 | 0 | 429 | |
67 | 0 | 0 | 436 | |
68 | 0 | 0 | 442 | |
69 | 0 | 0 | 449 | |
70 | 0 | 0 | 455 | |
71 | 0 | 0 | 462 | |
72 | 0 | 0 | 468 | |
73 | 0 | 0 | 475 | |
74 | 0 | 0 | 481 | |
75 | 0 | 0 | 488 | |
76 | 0 | 0 | 494 | |
77 | 0 | 0 | 501 | |
78 | 0 | 0 | 507 | |
79 | 0 | 0 | 514 | |
80 | 0 | 0 | 520 |
Skin
Skin | Tướng | Thông Báo | Chi tiết Skin | Phí |
---|---|---|---|---|
Biệt Đội Noel | Khi Biệt Đội Phá Đảo nhận được Skin: Tấn công +400, HP +10000 Họ vui chơi thích theo theo nhịp đập rộn ràng cho đến khi tuyết tan | 400 10000 | x 50 |
Vận Mệnh
Sở hữu 2 tướng trong khu này để mở Chương mới và Rương thưởng.+ + + + + + +
Tiến hóa tướng để nhận vũ khí
Vũ khí
Mặt Nạ | Đeo mặt nạ vào sẽ hiệu triệu biệt đội quậy phá vô cùng bá đạo! |
Lựa chọn tốt nhất đạt được cho các anh hùng. Sau đó nhấn vào bỏ Phiếu.
Kỹ năng Tướng
1
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
4
0
1
0
0
1
0
5
0
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Bài
0
2
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8
0
0
0
0
0
1
0
1
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Kỹ Năng
0
6
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
1
5
0
0
0
0
0
0
0
5
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Thú Nuôi
2
0
1
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
1
0
0
3
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Đặc Tính
0
4
0
1
1
1
8
Người hâm mộ Nghệ thuật của người anh hùng
Ngày của bạn của bạn
Nhận
Tuyển Tướng tài tại Đài Tướng!
Chuyển sang Chế độ Vật phẩm trong "Đài Tướng" để lưu trữ các thẻ tướng và tinh chất trong Hộp đạo cụ của Nhà kho
Tuyển Tướng bằng cách sử dụng Ấn, Đá Hồn, Ngọc, hoặc Danh vọng
Tuyển | Phí Tuyển | Lượt * |
---|
* -Rất có thể là gần đúng.
3D người mẫu của những nhân vật
Ngoài ra
Hộ VệTuyển
Sự tiến hóa và kinh nghiệm
So sánh đặc điểm của các anh hùng
So sánh của các anh hùng mạnh
Máy tính của các đặc điểm của các anh hùng
Khai Sáng
Kỹ năng Tướng
Đồ - Bài
3D người mẫu của những nhân vật
Phép