Đột phá vũ khí để nhận.
Kỹ Năng
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Khi bị tấn công có 8% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 8% HP. Nghỉ: 8s. |
2 | Khi bị tấn công có 12% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 12% HP. Nghỉ: 8s. |
3 | Khi bị tấn công có 16% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 16% HP. Nghỉ: 8s. |
4 | Khi bị tấn công có 20% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 20% HP. Nghỉ: 8s. |
5 | Khi bị tấn công có 30% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 30% HP. Nghỉ: 8s. |
6 | Khi bị tấn công có 40% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 45% HP. Nghỉ: 8s. |
7 | Khi bị tấn công có 50% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 60% HP. Nghỉ: 8s. |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Tăng 6% tấn công và 5% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận. |
2 | Tăng 9% tấn công và 7% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận. |
3 | Tăng 12% tấn công và 9% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận. |
4 | Tăng 16% tấn công và 11% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận. |
5 | Tăng 25% tấn công và 15% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận. |
6 | Tăng 40% tấn công và 17% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận. |
7 | Tăng 55% tấn công và 20% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận. |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Có 8% cơ hội gây ra 280% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây. |
2 | Có 11% cơ hội gây ra 360% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây. |
3 | Có 15% cơ hội gây ra 440% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây. |
4 | Có 20% cơ hội gây ra 520% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây. |
5 | Có 32% cơ hội gây ra 600% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây. |
6 | Có 45% cơ hội gây ra 700% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây. |
7 | Có 60% cơ hội gây ra 800% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây. |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 1.2s. Nghỉ: 8s |
2 | Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 1.6s. Nghỉ: 8s |
3 | Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 2.2s. Nghỉ: 8s |
4 | Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 3s. Nghỉ: 8s |
5 | Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 5s. Nghỉ: 8s |
6 | Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 6s. Nghỉ: 8s |
7 | Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 7s. Nghỉ: 8s |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Khi bị tấn công, có 7% cơ hội gây 240% thiệt hại tấn công và gây mù 1 giây cho 1 tướng đối phương. (Nghỉ: 9 giây) |
2 | Khi bị tấn công, có 10% cơ hội gây 320% thiệt hại tấn công và gây mù 1.2 giây cho 1 tướng đối phương. (Nghỉ: 9 giây) |
3 | Khi bị tấn công, có 14% cơ hội gây 400% thiệt hại tấn công và gây mù 1.4 giây cho 1 tướng đối phương. (Nghỉ: 9 giây) |
4 | Khi bị tấn công, có 18% cơ hội gây 480% thiệt hại tấn công và gây mù 1.6 giây cho 1 tướng đối phương. (Nghỉ: 9 giây) |
5 | Khi bị tấn công, có 25% cơ hội gây 560% thiệt hại tấn công và gây mù 2 giây cho 1 tướng đối phương. (Nghỉ: 9 giây) |
6 | Khi bị tấn công, có 35% cơ hội gây 640% thiệt hại tấn công và gây mù 2.4 giây cho 1 tướng đối phương. (Nghỉ: 9 giây) |
7 | Khi bị tấn công, có 45% cơ hội gây 720% thiệt hại tấn công và gây mù 2.8 giây cho 1 tướng đối phương. (Nghỉ: 9 giây) |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 4% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây. |
2 | Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 5% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây. |
3 | Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 6% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây. |
4 | Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 8% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây. |
5 | Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 10% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây. |
6 | Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 13% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây. |
7 | Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 16% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây. |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 8% cơ hội gây câm nín trong 1s. Nghỉ: 7s |
2 | Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 12% cơ hội gây câm nín trong 1.2s. Nghỉ: 7s |
3 | Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 16% cơ hội gây câm nín trong 1.6s. Nghỉ: 7s |
4 | Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 20% cơ hội gây câm nín trong 1.8s. Nghỉ: 7s |
5 | Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 26% cơ hội gây câm nín trong 2.2s. Nghỉ: 7s |
6 | Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 35% cơ hội gây câm nín trong 2.6s. Nghỉ: 7s |
7 | Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 45% cơ hội gây câm nín trong 3s. Nghỉ: 7s |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 5%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 2% trong 7 giây. Nghỉ: 1 giây. |
2 | Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 8%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 3% trong 7 giây. Nghỉ: 1 giây. |
3 | Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 11%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 3% trong 8 giây. Nghỉ: 1 giây. |
4 | Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 15%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 4% trong 8 giây. Nghỉ: 1 giây. |
5 | Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 20%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 5% trong 9 giây. Nghỉ: 1 giây. |
6 | Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 35%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 6% trong 9 giây. Nghỉ: 1 giây. |
7 | Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 50%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 7% trong 9 giây. Nghỉ: 1 giây. |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Tăng 10% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 6% làm choáng 1 mục tiêu trong 1s. Nghỉ:8s |
2 | Tăng 14% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 8% làm choáng 1 mục tiêu trong 1.2s. Nghỉ:8s |
3 | Tăng 19% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 10% làm choáng 1 mục tiêu trong 1.4s. Nghỉ:8s |
4 | Tăng 24% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 14% làm choáng 1 mục tiêu trong 1.6s. Nghỉ:8s |
5 | Tăng 30% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 20% làm choáng 1 mục tiêu trong 2s. Nghỉ:8s |
6 | Tăng 40% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 30% làm choáng 1 mục tiêu trong 2.5s. Nghỉ:8s |
7 | Tăng 50% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 40% làm choáng 1 mục tiêu trong 3s. Nghỉ:8s |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Khi bị tấn công, có 6% cơ hội gây 240% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây) |
2 | Khi bị tấn công, có 8% cơ hội gây 320% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây) |
3 | Khi bị tấn công, có 10% cơ hội gây 400% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây) |
4 | Khi bị tấn công, có 14% cơ hội gây 480% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây) |
5 | Khi bị tấn công, có 20% cơ hội gây 560% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây) |
6 | Khi bị tấn công, có 30% cơ hội gây 650% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây) |
7 | Khi bị tấn công, có 40% cơ hội gây 750% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây) |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Tăng 8% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 40% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận. |
2 | Tăng 10% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 50% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận. |
3 | Tăng 13% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 65% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận. |
4 | Tăng 17% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 80% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận. |
5 | Tăng 25% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 100% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận. |
6 | Tăng 35% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 120% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận. |
7 | Tăng 45% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 140% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận. |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 240% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s) |
2 | Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 300% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s) |
3 | Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 360% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s) |
4 | Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 420% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s) |
5 | Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 480% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s) |
6 | Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 560% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s) |
7 | Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 660% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s) |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 380% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 1s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có skin đá Lv5) |
2 | Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 460% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 1.2s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có skin đá Lv5) |
3 | Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 540% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 1.4s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có skin đá Lv5) |
4 | Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 620% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 1.7s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có skin đá Lv5) |
5 | Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 700% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 2s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có skin đá Lv5) |
6 | Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 800% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 2.5s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có Hóa Đá Lv5) |
7 | Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 920% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 3s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có Hóa Đá Lv5) |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 260% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s) |
2 | Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 340% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s) |
3 | Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 420% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s) |
4 | Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 500% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s) |
5 | Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 580% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s) |
6 | Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 680% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s) |
7 | Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 800% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s) |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Giảm 5% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 25% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng. |
2 | Giảm 10% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 35% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng. |
3 | Giảm 15% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 50% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng. |
4 | Giảm 25% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 70% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng. |
5 | Giảm 40% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 100% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng. |
6 | Giảm 48% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 140% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng. |
7 | Giảm 55% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 180% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng. |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Tăng 12% HP trong trận chiến. Hồi phục 1% HP tối đa khi tấn công. |
2 | Tăng 18% HP trong trận chiến. Hồi phục 2% HP tối đa khi tấn công. |
3 | Tăng 25% HP trong trận chiến. Hồi phục 3% HP tối đa khi tấn công. |
4 | Tăng 35% HP trong trận chiến. Hồi phục 4% HP tối đa khi tấn công. |
5 | Tăng 50% HP trong trận chiến. Hồi phục 6% HP tối đa khi tấn công. |
6 | Tăng 60% HP trong trận chiến. Hồi phục 8% HP tối đa khi tấn công. |
7 | Tăng 70% HP trong trận chiến. Hồi phục 10% HP tối đa khi tấn công. |
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Tăng 10% lực tấn công và 10% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu. |
2 | Tăng 14% lực tấn công và 15% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu. |
3 | Tăng 18% lực tấn công và 20% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu. |
4 | Tăng 24% lực tấn công và 30% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu. |
5 | Tăng 35% lực tấn công và 40% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu. |
6 | Tăng 50% lực tấn công và 50% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu. |
7 | Tăng 65% lực tấn công và 70% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu. |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Tăng 4% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 4% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 4 giây. Nghỉ: 6 giây. |
2 | Tăng 5% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 6% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 4 giây. Nghỉ: 6 giây. |
3 | Tăng 6% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 8% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây. |
4 | Tăng 8% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 11% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây. |
5 | Tăng 10% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 14% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây. |
6 | Tăng 13% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 18% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây. |
7 | Tăng 17% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 22% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 6 giây. Nghỉ: 6 giây. |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Tăng 4% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 4% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 4 giây. Nghỉ: 6 giây. |
2 | Tăng 5% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 6% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 4 giây. Nghỉ: 6 giây. |
3 | Tăng 6% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 8% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây. |
4 | Tăng 8% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 11% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây. |
5 | Tăng 10% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 14% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây. |
6 | Tăng 13% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 18% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây. |
7 | Tăng 17% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 22% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 6 giây. Nghỉ: 6 giây. |
![]() |
![]() |
---|---|
1 | Tăng 4% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 4% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 4 giây. Nghỉ: 6 giây. |
2 | Tăng 5% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 6% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 4 giây. Nghỉ: 6 giây. |
3 | Tăng 6% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 8% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây. |
4 | Tăng 8% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 11% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây. |
5 | Tăng 10% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 14% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây. |
6 | Tăng 13% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 18% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây. |
7 | Tăng 17% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 22% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 6 giây. Nghỉ: 6 giây. |
Ngoài ra
Vũ khíĐặc Tính