Kỹ Năng

Đột phá vũ khí để nhận.

Kỹ Năng

  • Lá chắn xanh
  • Xung Phong
  • Tử Mạch
  • Đoạt Mệnh
  • Lôi Kích
  • Lời nguyền
  • Sự Im Lặng
  • Dịch Năng
  • Nộ Chiến
  • Từ Trường
  • Đốt đĩa
  • Kiếm Sĩ
  • Kỵ Sĩ Thần
  • Pháp Sư
  • Thần Hộ
  • Độc Trị Thuật
  • Bội Hóa
  • Vòng Tiên Tri
  • Vòng Sứ Giả
  • Vòng Chiến Thú
  • Bản Năng
  • Phòng Không
  • Thần Kích
  • Dị Năng
  • Dâng Trào
  • Cát Hư Không
  • Siêu Phản Kích
  • Đòn Chí Tử
  • Bạo Phép
  • Hỏa Ngục
  • Phá Giáp
  • Tham Vọng
  • Axit Tinh Khiết
  • Gió Xoáy
  • Khiên Nổ
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
  • Unknown
Lá chắn xanh Lá chắn xanh
Cấp Thông Báo
1 Khi bị tấn công có 8% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 8% HP. Nghỉ: 8s.
2 Khi bị tấn công có 12% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 12% HP. Nghỉ: 8s.
3 Khi bị tấn công có 16% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 16% HP. Nghỉ: 8s.
4 Khi bị tấn công có 20% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 20% HP. Nghỉ: 8s.
5 Khi bị tấn công có 30% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 30% HP. Nghỉ: 8s.
6 Khi bị tấn công có 40% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 45% HP. Nghỉ: 8s.
7 Khi bị tấn công có 50% cơ hội miễn các điều kiện tiêu cực và hồi 60% HP. Nghỉ: 8s.
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách
Xạ Thủ Tình Yêu
29
Vua Hải Tặc
24
Xung Phong Xung Phong
Cấp Thông Báo
1 Tăng 6% tấn công và 5% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận.
2 Tăng 9% tấn công và 7% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận.
3 Tăng 12% tấn công và 9% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận.
4 Tăng 16% tấn công và 11% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận.
5 Tăng 25% tấn công và 15% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận.
6 Tăng 40% tấn công và 17% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận.
7 Tăng 55% tấn công và 20% phản thiệt hại. Hiệu ứng duy trì cả trận.
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách
Ngài Bí Ngô
72
Michael
44
Tử Mạch Tử Mạch
Cấp Thông Báo
1 Có 8% cơ hội gây ra 280% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây.
2 Có 11% cơ hội gây ra 360% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây.
3 Có 15% cơ hội gây ra 440% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây.
4 Có 20% cơ hội gây ra 520% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây.
5 Có 32% cơ hội gây ra 600% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây.
6 Có 45% cơ hội gây ra 700% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây.
7 Có 60% cơ hội gây ra 800% tấn công thiệt hại cho 2 mục tiêu xung quanh khi tấn công. Nghỉ: 9 giây.
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Đoạt Mệnh Đoạt Mệnh
Cấp Thông Báo
1 Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 1.2s. Nghỉ: 8s
2 Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 1.6s. Nghỉ: 8s
3 Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 2.2s. Nghỉ: 8s
4 Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 3s. Nghỉ: 8s
5 Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 5s. Nghỉ: 8s
6 Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 6s. Nghỉ: 8s
7 Giảm trị liệu 100% cho 2 tướng địch ngẫu nhiên trong 7s. Nghỉ: 8s
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Lôi Kích Lôi Kích
Cấp Thông Báo
1 Khi bị tấn công, có 7% tỷ lệ gây 240% thiệt hại tấn công cơ bản và giảm đáng kể Chính xác của 1 Tướng địch trong 1 giây. (Nghỉ: 9 giây)
2 Khi bị tấn công, có 10% tỷ lệ gây 320% thiệt hại tấn công cơ bản và giảm đáng kể Chính xác của 1 Tướng địch trong 1.2 giây. (Nghỉ: 9 giây)
3 Khi bị tấn công, có 14% tỷ lệ gây 400% thiệt hại tấn công cơ bản và giảm đáng kể Chính xác của 1 Tướng địch trong 1.4 giây. (Nghỉ: 9 giây)
4 Khi bị tấn công, có 18% tỷ lệ gây 480% thiệt hại tấn công cơ bản và giảm đáng kể Chính xác của 1 Tướng địch trong 1.6 giây. (Nghỉ: 9 giây)
5 Khi bị tấn công, có 25% tỷ lệ gây 560% thiệt hại tấn công cơ bản và giảm đáng kể Chính xác của 1 Tướng địch trong 2 giây. (Nghỉ: 9 giây)
6 Khi bị tấn công, có 35% tỷ lệ gây 640% thiệt hại tấn công cơ bản và giảm đáng kể Chính xác của 1 Tướng địch trong 2.4 giây. (Nghỉ: 9 giây)
7 Khi bị tấn công, có 45% tỷ lệ gây 720% thiệt hại tấn công cơ bản và giảm đáng kể Chính xác của 1 Tướng địch trong 2.8 giây. (Nghỉ: 9 giây)
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Lời nguyền Lời nguyền
Cấp Thông Báo
1 Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 4% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây.
2 Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 5% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây.
3 Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 6% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây.
4 Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 8% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây.
5 Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 10% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây.
6 Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 13% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây.
7 Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 16% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công. Nghỉ: 10 giây.
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Sự Im Lặng Sự Im Lặng
Cấp Thông Báo
1 Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 8% cơ hội gây câm nín trong 1s. Nghỉ: 7s
2 Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 12% cơ hội gây câm nín trong 1.2s. Nghỉ: 7s
3 Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 16% cơ hội gây câm nín trong 1.6s. Nghỉ: 7s
4 Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 20% cơ hội gây câm nín trong 1.8s. Nghỉ: 7s
5 Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 26% cơ hội gây câm nín trong 2.2s. Nghỉ: 7s
6 Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 35% cơ hội gây câm nín trong 2.6s. Nghỉ: 7s
7 Tăng phạm vi bắn lên 1 suốt trận. Khi tấn công 1 tướng có 45% cơ hội gây câm nín trong 3s. Nghỉ: 7s
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Dịch Năng Dịch Năng
Cấp Thông Báo
1 Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 5%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 2% trong 7 giây. Nghỉ: 1 giây.
2 Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 8%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 3% trong 7 giây. Nghỉ: 1 giây.
3 Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 11%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 3% trong 8 giây. Nghỉ: 1 giây.
4 Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 15%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 4% trong 8 giây. Nghỉ: 1 giây.
5 Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 20%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 5% trong 9 giây. Nghỉ: 1 giây.
6 Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 35%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 6% trong 9 giây. Nghỉ: 1 giây.
7 Khi chiến đấu tăng tấn công bản thân 50%. Mỗi lần tấn công sẽ làm mục tiêu địch giảm tấn công 7% trong 9 giây. Nghỉ: 1 giây.
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Nộ Chiến Nộ Chiến
Cấp Thông Báo
1 Tăng 10% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 6% làm choáng 1 mục tiêu trong 1s. Nghỉ:8s
2 Tăng 14% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 8% làm choáng 1 mục tiêu trong 1.2s. Nghỉ:8s
3 Tăng 19% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 10% làm choáng 1 mục tiêu trong 1.4s. Nghỉ:8s
4 Tăng 24% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 14% làm choáng 1 mục tiêu trong 1.6s. Nghỉ:8s
5 Tăng 30% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 20% làm choáng 1 mục tiêu trong 2s. Nghỉ:8s
6 Tăng 40% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 30% làm choáng 1 mục tiêu trong 2.5s. Nghỉ:8s
7 Tăng 50% tốc độ tấn công. Khi bị tấn công có 40% làm choáng 1 mục tiêu trong 3s. Nghỉ:8s
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Từ Trường Từ Trường
Cấp Thông Báo
1 Khi bị tấn công, có 6% cơ hội gây 240% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây)
2 Khi bị tấn công, có 8% cơ hội gây 320% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây)
3 Khi bị tấn công, có 10% cơ hội gây 400% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây)
4 Khi bị tấn công, có 14% cơ hội gây 480% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây)
5 Khi bị tấn công, có 20% cơ hội gây 560% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây)
6 Khi bị tấn công, có 30% cơ hội gây 650% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây)
7 Khi bị tấn công, có 40% cơ hội gây 750% thiệt hại tấn công và xóa bỏ các điều kiện hỗ trợ của 1 tướng từ đối phương. (Nghỉ: 8 giây)
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Đốt đĩa Đốt đĩa
Cấp Thông Báo
1 Tăng 8% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 40% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận.
2 Tăng 10% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 50% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận.
3 Tăng 13% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 65% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận.
4 Tăng 17% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 80% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận.
5 Tăng 25% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 100% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận.
6 Tăng 35% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 120% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận.
7 Tăng 45% HP tối đa của tướng, mỗi giây thiêu đốt và gây 140% TC thiệt hại cho các mục tiêu gần trong cả trận.
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Kiếm Sĩ Kiếm Sĩ
Cấp Thông Báo
1 Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 240% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s)
2 Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 300% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s)
3 Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 360% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s)
4 Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 420% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s)
5 Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 480% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s)
6 Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 560% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s)
7 Khi tấn công triệu hồi 1 Kiếm Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kiếm Sĩ cũng tử trận. (Nghỉ:16s) Gây 660% TC Thiệt hại của Kiếm Sĩ lên từng mục tiêu trong phạm vi vòng cung (Nghỉ:6s)
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Kỵ Sĩ Thần Kỵ Sĩ Thần
Cấp Thông Báo
1 Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 380% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 1s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có skin đá Lv5)
2 Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 460% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 1.2s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có skin đá Lv5)
3 Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 540% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 1.4s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có skin đá Lv5)
4 Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 620% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 1.7s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có skin đá Lv5)
5 Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 700% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 2s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có skin đá Lv5)
6 Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 800% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 2.5s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có Hóa Đá Lv5)
7 Khi bị tấn công triệu hồi 1 Kỵ Sĩ trong 15s. Khi tướng tử trận thì Kỵ Sĩ cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Gây 920% TC Thiệt hại Kỵ Sĩ và làm choáng 1 mục tiêu trong 3s. (Nghỉ:5s, Kỵ Sĩ có Hóa Đá Lv5)
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Pháp Sư Pháp Sư
Cấp Thông Báo
1 Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 260% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s)
2 Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 340% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s)
3 Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 420% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s)
4 Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 500% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s)
5 Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 580% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s)
6 Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 680% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s)
7 Khi tấn công triệu hồi 1 Pháp sư trong 15s. Khi tướng tử trận thì Pháp sư cũng tự hủy. (Nghỉ:16s) Kêu gọi sao chổi và gây 800% TC Thiệt hại cho tất cả mục tiêu trong phạm vi. (Nghỉ:6s)
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Thần Hộ Thần Hộ
Cấp Thông Báo
1 Giảm 5% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 25% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng.
2 Giảm 10% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 35% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng.
3 Giảm 15% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 50% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng.
4 Giảm 25% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 70% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng.
5 Giảm 40% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 100% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng.
6 Giảm 48% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 140% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng.
7 Giảm 55% thiệt hại phải chịu khi chiến đấu. Đồng thời tăng 180% hiệu ứng trị liệu của bản thân Tướng.
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách
Rồng Bạo Năng
297
Băng Phụng
229
Đấu Sĩ Rìu Thần
181
Sứ Giả Tự Do
158
Cáo Hàn Băng
144
Cung Thủ Băng
135
Đế Thần Sợ Hãi
123
Chủ Tế Quỷ
94
Vu Sĩ Độc
89
Kẻ Cuồng Bạo
86
Quỷ Gương
81
Bùa Đạo Sư
75
Anubis
73
Hoàng Tử Sấm
71
Nữ Vương Rắn
70
Kẻ Săn Quỷ
66
Đao Phủ Tận Thế
59
Nữ Thủy Thần
59
Rồng Tu Hành
58
Rồng Dung Nham
58
Rồng Cánh Đỏ
57
Tinh Vũ Thánh Nữ
56
Nữ Hải Tướng
53
Bác Học Điên
50
Xác ướp quỷ
49
Rồng Giáp Quỷ
49
Rồng Bão Táp
48
Kiếm Sĩ Bí Ẩn
47
Ma Trơi
46
Quái Tuyết
43
Rồng Xương
43
Athena
43
Ninja
40
Colossus
39
Robot Alpha
38
Phù Thủy Băng
37
Kẻ Diệt Rồng
36
Nữ Kiếm Sĩ
36
Asura
33
Viking
33
Sắc Quỷ
31
Sứ Giả Phán Xét
30
Ma Nữ Liềm Băng
29
Golem Cổ Đại
27
Pháp Sư Vũ Trụ
26
Pháp Sư
25
Ma Sư Hắc Ám
24
Võ Sĩ Vũ Trụ
23
Mắt Quỷ
23
Bá Tước Hòa Âm
22
Thuật Sư Băng
22
Quỷ Sấm Sét
21
Độc Trị Thuật Độc Trị Thuật
Cấp Thông Báo
1 Tăng 12% HP trong trận chiến. Hồi phục 1% HP tối đa khi tấn công.
2 Tăng 18% HP trong trận chiến. Hồi phục 2% HP tối đa khi tấn công.
3 Tăng 25% HP trong trận chiến. Hồi phục 3% HP tối đa khi tấn công.
4 Tăng 35% HP trong trận chiến. Hồi phục 4% HP tối đa khi tấn công.
5 Tăng 50% HP trong trận chiến. Hồi phục 6% HP tối đa khi tấn công.
6 Tăng 60% HP trong trận chiến. Hồi phục 8% HP tối đa khi tấn công.
7 Tăng 70% HP trong trận chiến. Hồi phục 10% HP tối đa khi tấn công.
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách
Ripper
36
Xạ Thủ Tình Yêu
35
Lãng Khách
27
Rồng Bão Táp
21
Bội Hóa Bội Hóa
Cấp Thông Báo
1 Tăng 10% lực tấn công và 10% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu.
2 Tăng 14% lực tấn công và 15% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu.
3 Tăng 18% lực tấn công và 20% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu.
4 Tăng 24% lực tấn công và 30% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu.
5 Tăng 35% lực tấn công và 40% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu.
6 Tăng 50% lực tấn công và 50% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu.
7 Tăng 65% lực tấn công và 70% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu.
8 Tăng 80% lực tấn công và 90% tốc độ nhận Năng Lượng của Tướng khi chiến đấu.
9 Unknown
10 Unknown
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách
Pháp Sư Vũ Trụ
157
Hiệp Sĩ
41
Ác Ma Mặt Hề
33
Vòng Tiên Tri Vòng Tiên Tri
Cấp Thông Báo
1 Tăng 4% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 4% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 4 giây. Nghỉ: 6 giây.
2 Tăng 5% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 6% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 4 giây. Nghỉ: 6 giây.
3 Tăng 6% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 8% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây.
4 Tăng 8% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 11% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây.
5 Tăng 10% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 14% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây.
6 Tăng 13% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 18% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây.
7 Tăng 17% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 22% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 6 giây. Nghỉ: 6 giây.
8 Tăng 23% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 30% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Tiên Tri ở gần trong 6 giây. Nghỉ: 6 giây.
9 Unknown
10 Unknown
Vòng Sứ Giả Vòng Sứ Giả
Cấp Thông Báo
1 Tăng 4% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 4% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 4 giây. Nghỉ: 6 giây.
2 Tăng 5% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 6% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 4 giây. Nghỉ: 6 giây.
3 Tăng 6% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 8% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây.
4 Tăng 8% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 11% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây.
5 Tăng 10% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 14% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây.
6 Tăng 13% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 18% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây.
7 Tăng 17% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 22% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 6 giây. Nghỉ: 6 giây.
8 Tăng 23% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 30% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Sứ Giả ở gần trong 6 giây. Nghỉ: 6 giây.
9 Unknown
10 Unknown
Vòng Chiến Thú Vòng Chiến Thú
Cấp Thông Báo
1 Tăng 4% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 4% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 4 giây. Nghỉ: 6 giây.
2 Tăng 5% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 6% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 4 giây. Nghỉ: 6 giây.
3 Tăng 6% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 8% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây.
4 Tăng 8% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 11% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây.
5 Tăng 10% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 14% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây.
6 Tăng 13% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 18% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 5 giây. Nghỉ: 6 giây.
7 Tăng 17% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 22% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 6 giây. Nghỉ: 6 giây.
8 Tăng 23% Chính Xác cho bản thân. Đồng thời tăng 30% lực tấn công cho 3 Tướng Phe Chiến Thú ở gần trong 6 giây. Nghỉ: 6 giây.
9 Unknown
10 Unknown
Bản Năng Bản Năng
Cấp Thông Báo
1 Khi bị tấn công, gây Phong ấn và Bao vây lên 3 tướng địch ngẫu nhiên trong 0.8 giây. (Không bị hiệu ứng Tàng hình ảnh hưởng. Nghỉ: 5 giây).
2 Khi bị tấn công, gây Phong ấn và Bao vây lên 3 tướng địch ngẫu nhiên trong 1 giây. (Không bị hiệu ứng Tàng hình ảnh hưởng. Nghỉ: 5 giây).
3 Khi bị tấn công, gây Phong ấn và Bao vây lên 3 tướng địch ngẫu nhiên trong 1.2 giây. (Không bị hiệu ứng Tàng hình ảnh hưởng. Nghỉ: 5 giây).
4 Khi bị tấn công, gây Phong ấn và Bao vây lên 3 tướng địch ngẫu nhiên trong 1.4 giây. (Không bị hiệu ứng Tàng hình ảnh hưởng. Nghỉ: 5 giây).
5 Khi bị tấn công, gây Phong ấn và Bao vây lên 3 tướng địch ngẫu nhiên trong 1.6 giây. (Không bị hiệu ứng Tàng hình ảnh hưởng. Nghỉ: 5 giây).
6 Khi bị tấn công, gây Phong ấn và Bao vây lên 3 tướng địch ngẫu nhiên trong 1.8 giây. (Không bị hiệu ứng Tàng hình ảnh hưởng. Nghỉ: 5 giây).
7 Khi bị tấn công, gây Phong ấn và Bao vây lên 3 tướng địch ngẫu nhiên trong 2 giây. (Không bị hiệu ứng Tàng hình ảnh hưởng. Nghỉ: 5 giây).
8 Khi bị tấn công, gây Phong ấn và Bao vây lên 3 tướng địch ngẫu nhiên trong 2.5 giây. (Không bị hiệu ứng Tàng hình ảnh hưởng. Nghỉ: 5 giây).
9 Unknown
10 Unknown
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách
Xạ Thủ Tình Yêu
207
Rồng Bão Táp
174
Rồng Dung Nham
91
Nữ Thiện Xạ
56
Bùa Đạo Sư
40
Chủ Tế Quỷ
35
Phòng Không Phòng Không
Cấp Thông Báo
1 Làm tê liệt 1 Tướng Bay địch ở gần trong 1 giây và gây 80% thiệt hại tấn công cơ bản. Tăng 5% tấn công và 5% tốc độ tấn công của Tướng Trên Bộ đồng minh ở gần trong 3 giây (Nghỉ: 4.5 giây).
2 Làm tê liệt 1 Tướng Bay địch ở gần trong 1.2 giây và gây 90% thiệt hại tấn công cơ bản. Tăng 7% tấn công và 7% tốc độ tấn công của Tướng Trên Bộ đồng minh ở gần trong 3 giây (Nghỉ: 4.5 giây).
3 Làm tê liệt 1 Tướng Bay địch ở gần trong 1.4 giây và gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản. Tăng 9% tấn công và 9% tốc độ tấn công của Tướng Trên Bộ đồng minh ở gần trong 3 giây (Nghỉ: 4.5 giây).
4 Làm tê liệt 1 Tướng Bay địch ở gần trong 1.6 giây và gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản. Tăng 13% tấn công và 13% tốc độ tấn công của Tướng Trên Bộ đồng minh ở gần trong 3 giây (Nghỉ: 4.5 giây).
5 Làm tê liệt 1 Tướng Bay địch ở gần trong 1.8 giây và gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản. Tăng 17% tấn công và 17% tốc độ tấn công của Tướng Trên Bộ đồng minh ở gần trong 3 giây (Nghỉ: 4.5 giây).
6 Làm tê liệt 1 Tướng Bay địch ở gần trong 2 giây và gây 170% thiệt hại tấn công cơ bản. Tăng 22% tấn công và 22% tốc độ tấn công của Tướng Trên Bộ đồng minh ở gần trong 3 giây (Nghỉ: 4.5 giây).
7 Làm tê liệt 1 Tướng Bay địch ở gần trong 2.2 giây và gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản. Tăng 28% tấn công và 28% tốc độ tấn công của Tướng Trên Bộ đồng minh ở gần trong 3 giây (Nghỉ: 4.5 giây).
8 Làm tê liệt 1 Tướng Bay địch ở gần trong 2.8 giây và gây 250% thiệt hại tấn công cơ bản. Tăng 35% tấn công và 35% tốc độ tấn công của Tướng Trên Bộ đồng minh ở gần trong 3 giây (Nghỉ: 4.5 giây).
9 Unknown
10 Unknown
Thần Kích Thần Kích
Cấp Thông Báo
1 Tăng 6% tỷ lệ CRIT khi chiến đấu. Khi tạo một đòn bạo kích, gây 180% thiệt hại thực tế cho Tướng địch có máu thấp nhất (Nghỉ 6.5 giây).
2 Tăng 10% tỷ lệ CRIT khi chiến đấu. Khi tạo một đòn bạo kích, gây 220% thiệt hại thực tế cho Tướng địch có máu thấp nhất (Nghỉ 6.5 giây).
3 Tăng 14% tỷ lệ CRIT khi chiến đấu. Khi tạo một đòn bạo kích, gây 270% thiệt hại thực tế cho Tướng địch có máu thấp nhất (Nghỉ 6.5 giây).
4 Tăng 19% tỷ lệ CRIT khi chiến đấu. Khi tạo một đòn bạo kích, gây 320% thiệt hại thực tế cho Tướng địch có máu thấp nhất (Nghỉ 6.5 giây).
5 Tăng 25% tỷ lệ CRIT khi chiến đấu. Khi tạo một đòn bạo kích, gây 380% thiệt hại thực tế cho Tướng địch có máu thấp nhất (Nghỉ 6.5 giây).
6 Tăng 32% tỷ lệ CRIT khi chiến đấu. Khi tạo một đòn bạo kích, gây 460% thiệt hại thực tế cho Tướng địch có máu thấp nhất (Nghỉ 6.5 giây).
7 Tăng 40% tỷ lệ CRIT khi chiến đấu. Khi tạo một đòn bạo kích, gây 560% thiệt hại thực tế cho Tướng địch có máu thấp nhất (Nghỉ 6 giây).
8 Tăng 50% tỷ lệ CRIT khi chiến đấu. Khi tạo một đòn bạo kích, gây 680% thiệt hại thực tế cho Tướng địch có máu thấp nhất (Nghỉ 6 giây).
9 Unknown
10 Unknown
Dị Năng Dị Năng
Cấp Thông Báo
1 Tăng 8% máu khi chiến đấu. Khi bị tấn công, loại trừ 10 Năng lượng và giảm 8% tấn công của các Tướng địch ở gần trong 4 giây. (Nghỉ: 5 giây)
2 Tăng 14% máu khi chiến đấu. Khi bị tấn công, loại trừ 17 Năng lượng và giảm 10% tấn công của các Tướng địch ở gần trong 4 giây. (Nghỉ: 5 giây)
3 Tăng 22% máu khi chiến đấu. Khi bị tấn công, loại trừ 25 Năng lượng và giảm 13% tấn công của các Tướng địch ở gần trong 4 giây. (Nghỉ: 5 giây)
4 Tăng 32% máu khi chiến đấu. Khi bị tấn công, loại trừ 35 Năng lượng và giảm 16% tấn công của các Tướng địch ở gần trong 4 giây. (Nghỉ: 5 giây)
5 Tăng 47% máu khi chiến đấu. Khi bị tấn công, loại trừ 50 Năng lượng và giảm 19% tấn công của các Tướng địch ở gần trong 4 giây. (Nghỉ: 5 giây)
6 Tăng 63% máu khi chiến đấu. Khi bị tấn công, loại trừ 65 Năng lượng và giảm 23% tấn công của các Tướng địch ở gần trong 4 giây. (Nghỉ: 5 giây)
7 Tăng 80% máu khi chiến đấu. Khi bị tấn công, loại trừ 85 Năng lượng và giảm 27% tấn công của các Tướng địch ở gần trong 4 giây. (Nghỉ: 5 giây)
8 Tăng 100% máu khi chiến đấu. Khi bị tấn công, loại trừ 100 Năng lượng và giảm 34% tấn công của các Tướng địch ở gần trong 4 giây. (Nghỉ: 5 giây)
9 Unknown
10 Unknown
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách
Thợ Săn Bão Lửa
68
Tinh Vũ Thánh Nữ
60
Du Nữ Ma Thuật
58
Dâng Trào Dâng Trào
Cấp Thông Báo
1 Tăng 4% Chính xác và 2% Né. Hồi 5 Năng lượng khi Né được kích hoạt.
2 Tăng 5% Chính xác và 3% Né. Hồi 10 năng lượng khi Né được kích hoạt.
3 Tăng 6% Chính xác và 4% Né. Hồi 15 năng lượng khi Né được kích hoạt.
4 Tăng 8% Chính xác và 6% Né. Hồi 25 năng lượng khi Né được kích hoạt.
5 Tăng 10% Chính xác và 8% Né. Hồi 35 năng lượng khi Né được kích hoạt.
6 Tăng 13% Chính xác và 10% Né. Hồi 45 năng lượng khi Né được kích hoạt.
7 Tăng 17% Chính xác và 12% Né. Hồi 55 năng lượng khi Né được kích hoạt.
8 Tăng 23% Chính xác và 17% Né. Hồi 70 năng lượng khi Né được kích hoạt.
9 Unknown
10 Unknown
Cát Hư Không Cát Hư Không
Cấp Thông Báo
1 Khi bị tấn công, làm Câm lặng tất cả Tướng của đối phương ở gần trong 2 giây và hồi máu bằng 220% tấn công cơ bản cho Tướng đồng minh có máu thấp nhất. (Nghỉ: 5,5 giây)
2 Khi bị tấn công, làm Câm lặng tất cả Tướng của đối phương ở gần trong 2 giây và hồi máu bằng 330% tấn công cơ bản cho Tướng đồng minh có máu thấp nhất. (Nghỉ: 5,5 giây)
3 Khi bị tấn công, làm Câm lặng tất cả Tướng của đối phương ở gần trong 2 giây và hồi máu bằng 440% tấn công cơ bản cho Tướng đồng minh có máu thấp nhất. (Nghỉ: 5,5 giây)
4 Khi bị tấn công, làm Câm lặng tất cả Tướng của đối phương ở gần trong 2 giây và hồi máu bằng 560% tấn công cơ bản cho Tướng đồng minh có máu thấp nhất. (Nghỉ: 5,5 giây)
5 Khi bị tấn công, làm Câm lặng tất cả Tướng của đối phương ở gần trong 2 giây và hồi máu bằng 720% tấn công cơ bản cho Tướng đồng minh có máu thấp nhất. (Nghỉ: 5,5 giây)
6 Khi bị tấn công, làm Câm lặng tất cả Tướng của đối phương ở gần trong 3 giây và hồi máu bằng 880% tấn công cơ bản cho Tướng đồng minh có máu thấp nhất. (Nghỉ: 5,5 giây)
7 Khi bị tấn công, làm Câm lặng tất cả Tướng của đối phương ở gần trong 3 giây và hồi máu bằng 1050% tấn công cơ bản cho Tướng đồng minh có máu thấp nhất. (Nghỉ: 5,5 giây)
8 Khi bị tấn công, làm Câm lặng tất cả Tướng của đối phương ở gần trong 3 giây và hồi máu bằng 1220% tấn công cơ bản cho Tướng đồng minh có máu thấp nhất. (Nghỉ: 5,5 giây)
9 Unknown
10 Unknown
Siêu Phản Kích Siêu Phản Kích
Cấp Thông Báo
1 Khi máu dưới 70%, gây thiệt hại thực tế bằng 35% tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch ở gần và hồi máu bằng 20% thiệt hại gây ra. (Nghỉ: 5 giây.)
2 Khi máu dưới 70%, gây thiệt hại thực tế bằng 65% tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch ở gần và hồi máu bằng 31% thiệt hại gây ra. (Nghỉ: 5 giây.)
3 Khi máu dưới 70%, gây thiệt hại thực tế bằng 100% tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch ở gần và hồi máu bằng 42% thiệt hại gây ra. (Nghỉ: 5 giây.)
4 Khi máu dưới 70%, gây thiệt hại thực tế bằng 160% tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch ở gần và hồi máu bằng 53% thiệt hại gây ra. (Nghỉ: 5 giây.)
5 Khi máu dưới 70%, gây thiệt hại thực tế bằng 235% tấn công cơ bản cho 2 Tướng địch ở gần và hồi máu bằng 64% thiệt hại gây ra. (Nghỉ: 5 giây.)
6 Khi máu dưới 70%, gây thiệt hại thực tế bằng 315% tấn công cơ bản cho 3 Tướng địch ở gần và hồi máu bằng 75% thiệt hại gây ra. (Nghỉ: 5 giây.)
7 Khi máu dưới 70%, gây thiệt hại thực tế bằng 420% tấn công cơ bản cho 3 Tướng địch ở gần và hồi máu bằng 86% thiệt hại gây ra. (Nghỉ: 5 giây.)
8 Khi máu dưới 70%, gây thiệt hại thực tế bằng 520% tấn công cơ bản cho 3 Tướng địch ở gần và hồi máu bằng 100% thiệt hại gây ra. (Nghỉ: 5 giây.)
9 Unknown
10 Unknown
Đòn Chí Tử Đòn Chí Tử
Cấp Thông Báo
1 Tăng 6% tấn công. Khi tấn công, trong 3,5 giây tăng 4% thiệt hại mà các Tướng địch ở gần phải chịu và loại bỏ 8 Năng lượng của chúng. (Nghỉ: 6 giây)
2 Tăng 11% tấn công. Khi tấn công, trong 3,5 giây tăng 8% thiệt hại mà các Tướng địch ở gần phải chịu và loại bỏ 17 Năng lượng của chúng. (Nghỉ: 6 giây)
3 Tăng 16% tấn công. Khi tấn công, trong 3,5 giây tăng 13% thiệt hại mà các Tướng địch ở gần phải chịu và loại bỏ 28 Năng lượng của chúng. (Nghỉ: 6 giây)
4 Tăng 22% tấn công. Khi tấn công, trong 3,5 giây tăng 19% thiệt hại mà các Tướng địch ở gần phải chịu và loại bỏ 39 Năng lượng của chúng. (Nghỉ: 6 giây)
5 Tăng 30% tấn công. Khi tấn công, trong 3,5 giây tăng 26% thiệt hại mà các Tướng địch ở gần phải chịu và loại bỏ 50 Năng lượng của chúng. (Nghỉ: 6 giây)
6 Tăng 38% tấn công. Khi tấn công, trong 3,5 giây tăng 35% thiệt hại mà các Tướng địch ở gần phải chịu và loại bỏ 61 Năng lượng của chúng. (Nghỉ: 6 giây)
7 Tăng 48% tấn công. Khi tấn công, trong 3,5 giây tăng 45% thiệt hại mà các Tướng địch ở gần phải chịu và loại bỏ 72 Năng lượng của chúng. (Nghỉ: 6 giây)
8 Tăng 60% tấn công. Khi tấn công, trong 3,5 giây tăng 55% thiệt hại mà các Tướng địch ở gần phải chịu và loại bỏ 83 Năng lượng của chúng. (Nghỉ: 6 giây)
9 Unknown
10 Unknown
Bạo Phép Bạo Phép
Cấp Thông Báo
1 Giảm 3% thiệt hại phải chịu. Khi Tướng tấn công, có 3% tỷ lệ gây 40% thiệt hại tấn công cơ bản và loại bỏ hiệu ứng hỗ trợ của tất cả đơn vị địch ở gần. (Nghỉ: 6 giây)
2 Giảm 6% thiệt hại phải chịu. Khi Tướng tấn công, có 7% tỷ lệ gây 85% thiệt hại tấn công cơ bản và loại bỏ hiệu ứng hỗ trợ của tất cả đơn vị địch ở gần. (Nghỉ: 6 giây)
3 Giảm 9% thiệt hại phải chịu. Khi Tướng tấn công, có 11% tỷ lệ gây 140% thiệt hại tấn công cơ bản và loại bỏ hiệu ứng hỗ trợ của tất cả đơn vị địch ở gần. (Nghỉ: 6 giây)
4 Giảm 13% thiệt hại phải chịu. Khi Tướng tấn công, có 15% tỷ lệ gây 195% thiệt hại tấn công cơ bản và loại bỏ hiệu ứng hỗ trợ của tất cả đơn vị địch ở gần. (Nghỉ: 6 giây)
5 Giảm 18% thiệt hại phải chịu. Khi Tướng tấn công, có 19% tỷ lệ gây 250% thiệt hại tấn công cơ bản và loại bỏ hiệu ứng hỗ trợ của tất cả đơn vị địch ở gần. (Nghỉ: 6 giây)
6 Giảm 23% thiệt hại phải chịu. Khi Tướng tấn công, có 23% tỷ lệ gây 320% thiệt hại tấn công cơ bản và loại bỏ hiệu ứng hỗ trợ của tất cả đơn vị địch ở gần. (Nghỉ: 6 giây)
7 Giảm 29% thiệt hại phải chịu. Khi Tướng tấn công, có 27% tỷ lệ gây 390% thiệt hại tấn công cơ bản và loại bỏ hiệu ứng hỗ trợ của tất cả đơn vị địch ở gần. (Nghỉ: 6 giây)
8 Giảm 35% thiệt hại phải chịu. Khi Tướng tấn công, có 31% tỷ lệ gây 460% thiệt hại tấn công cơ bản và loại bỏ hiệu ứng hỗ trợ của tất cả đơn vị địch ở gần. (Nghỉ: 6 giây)
9 Unknown
10 Unknown
Hỏa Ngục Hỏa Ngục
Cấp Thông Báo
1 Khi tấn công, gây sát thực tế bằng 35% tấn công lên mục tiêu và các mục tiêu ở gần nó. Hiệu ứng hồi máu của chúng nhận được sẽ ít hơn 15% trong 3 giây. (Nghỉ: 4.5 giây)
2 Khi tấn công, gây sát thực tế bằng 65% tấn công lên mục tiêu và các mục tiêu ở gần nó. Hiệu ứng hồi máu của chúng nhận được sẽ ít hơn 25% trong 3 giây. (Nghỉ: 4.5 giây)
3 Khi tấn công, gây sát thực tế bằng 100% tấn công lên mục tiêu và các mục tiêu ở gần nó. Hiệu ứng hồi máu của chúng nhận được sẽ ít hơn 35% trong 3 giây. (Nghỉ: 4.5 giây)
4 Khi tấn công, gây sát thực tế bằng 160% tấn công lên mục tiêu và các mục tiêu ở gần nó. Hiệu ứng hồi máu của chúng nhận được sẽ ít hơn 45% trong 3 giây. (Nghỉ: 4.5 giây)
5 Khi tấn công, gây sát thực tế bằng 235% tấn công lên mục tiêu và các mục tiêu ở gần nó. Hiệu ứng hồi máu của chúng nhận được sẽ ít hơn 55% trong 3 giây. (Nghỉ: 4.5 giây)
6 Khi tấn công, gây sát thực tế bằng 315% tấn công lên mục tiêu và các mục tiêu ở gần nó. Hiệu ứng hồi máu của chúng nhận được sẽ ít hơn 65% trong 3 giây. (Nghỉ: 4.5 giây)
7 Khi tấn công, gây sát thực tế bằng 420% tấn công lên mục tiêu và các mục tiêu ở gần nó. Hiệu ứng hồi máu của chúng nhận được sẽ ít hơn 75% trong 3 giây. (Nghỉ: 4.5 giây)
8 Khi tấn công, gây sát thực tế bằng 520% tấn công lên mục tiêu và các mục tiêu ở gần nó. Hiệu ứng hồi máu của chúng nhận được sẽ ít hơn 85% trong 3 giây. (Nghỉ: 4.5 giây)
9 Unknown
10 Unknown
Phá Giáp Phá Giáp
Cấp Thông Báo
1 Tăng 6% thiệt hại CRIT. Khi tấn công, giảm 4% Chống CRIT của mục tiêu và các mục tiêu xung quanh trong 5 giây. (Nghỉ: 6 giây)
2 Tăng 12% thiệt hại CRIT. Khi tấn công, giảm 8% Chống CRIT của mục tiêu và các mục tiêu xung quanh trong 5 giây. (Nghỉ: 6 giây)
3 Tăng 19% thiệt hại CRIT. Khi tấn công, giảm 13% Chống CRIT của mục tiêu và các mục tiêu xung quanh trong 5 giây. (Nghỉ: 6 giây)
4 Tăng 26% thiệt hại CRIT. Khi tấn công, giảm 18% Chống CRIT của mục tiêu và các mục tiêu xung quanh trong 5 giây. (Nghỉ: 6 giây)
5 Tăng 34% thiệt hại CRIT. Khi tấn công, giảm 24% Chống CRIT của mục tiêu và các mục tiêu xung quanh trong 5 giây. (Nghỉ: 6 giây)
6 Tăng 43% thiệt hại CRIT. Khi tấn công, giảm 30% Chống CRIT của mục tiêu và các mục tiêu xung quanh trong 5 giây. (Nghỉ: 6 giây)
7 Tăng 52% thiệt hại CRIT. Khi tấn công, giảm 37% Chống CRIT của mục tiêu và các mục tiêu xung quanh trong 5 giây. (Nghỉ: 6 giây)
8 Tăng 60% thiệt hại CRIT. Khi tấn công, giảm 45% Chống CRIT của mục tiêu và các mục tiêu xung quanh trong 5 giây. (Nghỉ: 6 giây)
9 Tăng 70% thiệt hại CRIT. Khi tấn công, giảm 55% Chống CRIT của mục tiêu và các mục tiêu xung quanh trong 5 giây. (Nghỉ: 6 giây)
10 Tăng 82% thiệt hại CRIT. Khi tấn công, giảm 65% Chống CRIT của mục tiêu và các mục tiêu xung quanh trong 5 giây. (Nghỉ: 6 giây)
Tham Vọng Tham Vọng
Cấp Thông Báo
1 Mỗi 7 giây, Tướng tăng 8% Tỷ lệ CRIT trong 3 giây và tất cả thiệt hại do Tướng này gây ra đều không bị hiệu ứng phản thiệt hại ảnh hưởng.
2 Mỗi 7 giây, Tướng tăng 15% Tỷ lệ CRIT trong 3 giây và tất cả thiệt hại do Tướng này gây ra đều không bị hiệu ứng phản thiệt hại ảnh hưởng.
3 Mỗi 7 giây, Tướng tăng 22% Tỷ lệ CRIT trong 3 giây và tất cả thiệt hại do Tướng này gây ra đều không bị hiệu ứng phản thiệt hại ảnh hưởng.
4 Mỗi 7 giây, Tướng tăng 29% Tỷ lệ CRIT trong 3 giây và tất cả thiệt hại do Tướng này gây ra đều không bị hiệu ứng phản thiệt hại ảnh hưởng.
5 Mỗi 7 giây, Tướng tăng 36% Tỷ lệ CRIT trong 3 giây và tất cả thiệt hại do Tướng này gây ra đều không bị hiệu ứng phản thiệt hại ảnh hưởng.
6 Mỗi 7 giây, Tướng tăng 44% Tỷ lệ CRIT trong 3 giây và tất cả thiệt hại do Tướng này gây ra đều không bị hiệu ứng phản thiệt hại ảnh hưởng.
7 Mỗi 7 giây, Tướng tăng 53% Tỷ lệ CRIT trong 3 giây và tất cả thiệt hại do Tướng này gây ra đều không bị hiệu ứng phản thiệt hại ảnh hưởng.
8 Mỗi 7 giây, Tướng tăng 63% Tỷ lệ CRIT trong 3 giây và tất cả thiệt hại do Tướng này gây ra đều không bị hiệu ứng phản thiệt hại ảnh hưởng.
9 Mỗi 7 giây, Tướng tăng 75% Tỷ lệ CRIT trong 3 giây và tất cả thiệt hại do Tướng này gây ra đều không bị hiệu ứng phản thiệt hại ảnh hưởng.
10 Mỗi 7 giây, Tướng tăng 90% Tỷ lệ CRIT trong 3 giây và tất cả thiệt hại do Tướng này gây ra đều không bị hiệu ứng phản thiệt hại ảnh hưởng.
Các anh hùng tốt nhất ở ý kiến của khách
Rồng Giáp Quỷ
24
Axit Tinh Khiết Axit Tinh Khiết
Cấp Thông Báo
1 Tăng 7% Máu tối đa của bản thân khi chiến đấu. Giảm 15% hiệu ứng trị liệu của các Tướng địch xung quanh và tăng 8% thiệt hại phải chịu.
2 Tăng 14% Máu tối đa của bản thân khi chiến đấu. Giảm 22% hiệu ứng trị liệu của các Tướng địch xung quanh và tăng 12% thiệt hại phải chịu.
3 Tăng 21% Máu tối đa của bản thân khi chiến đấu. Giảm 29% hiệu ứng trị liệu của các Tướng địch xung quanh và tăng 16% thiệt hại phải chịu.
4 Tăng 28% Máu tối đa của bản thân khi chiến đấu. Giảm 36% hiệu ứng trị liệu của các Tướng địch xung quanh và tăng 21% thiệt hại phải chịu.
5 Tăng 34% Máu tối đa của bản thân khi chiến đấu. Giảm 44% hiệu ứng trị liệu của các Tướng địch xung quanh và tăng 26% thiệt hại phải chịu.
6 Tăng 42% Máu tối đa của bản thân khi chiến đấu. Giảm 52% hiệu ứng trị liệu của các Tướng địch xung quanh và tăng 33% thiệt hại phải chịu.
7 Tăng 50% Máu tối đa của bản thân khi chiến đấu. Giảm 60% hiệu ứng trị liệu của các Tướng địch xung quanh và tăng 40% thiệt hại phải chịu.
8 Tăng 55% Máu tối đa của bản thân khi chiến đấu. Giảm 70% hiệu ứng trị liệu của các Tướng địch xung quanh và tăng 47% thiệt hại phải chịu.
9 Tăng 67% Máu tối đa của bản thân khi chiến đấu. Giảm 82% hiệu ứng trị liệu của các Tướng địch xung quanh và tăng 56% thiệt hại phải chịu.
10 Tăng 80% Máu tối đa của bản thân khi chiến đấu. Giảm 95% hiệu ứng trị liệu của các Tướng địch xung quanh và tăng 65% thiệt hại phải chịu.
Gió Xoáy Gió Xoáy
Cấp Thông Báo
1 Tăng 4% Né. Khi Tướng Né, gây thiệt hại thực tế của 80% thiệt hại tấn công lên Tướng địch có máu thấp nhất. (Nghỉ: 3 giây.)
2 Tăng 8% Né. Khi Tướng Né, gây thiệt hại thực tế của 120% thiệt hại tấn công lên Tướng địch có máu thấp nhất. (Nghỉ: 3 giây.)
3 Tăng 12% Né. Khi Tướng Né, gây thiệt hại thực tế của 170% thiệt hại tấn công lên Tướng địch có máu thấp nhất. (Nghỉ: 3 giây.)
4 Tăng 16% Né. Khi Tướng Né, gây thiệt hại thực tế của 230% thiệt hại tấn công lên Tướng địch có máu thấp nhất. (Nghỉ: 3 giây.)
5 Tăng 20% Né. Khi Tướng Né, gây thiệt hại thực tế của 300% thiệt hại tấn công lên Tướng địch có máu thấp nhất. (Nghỉ: 3 giây.)
6 Tăng 25% Né. Khi Tướng Né, gây thiệt hại thực tế của 385% thiệt hại tấn công lên Tướng địch có máu thấp nhất. (Nghỉ: 3 giây.)
7 Tăng 31% Né. Khi Tướng Né, gây thiệt hại thực tế của 485% thiệt hại tấn công lên Tướng địch có máu thấp nhất. (Nghỉ: 3 giây.)
8 Tăng 37% Né. Khi Tướng Né, gây thiệt hại thực tế của 600% thiệt hại tấn công lên Tướng địch có máu thấp nhất. (Nghỉ: 3 giây.)
9 Tăng 45% Né. Khi Tướng Né, gây thiệt hại thực tế của 730% thiệt hại tấn công lên Tướng địch có máu thấp nhất. (Nghỉ: 3 giây.)
10 Tăng 55% Né. Khi Tướng Né, gây thiệt hại thực tế của 880% thiệt hại tấn công lên Tướng địch có máu thấp nhất. (Nghỉ: 3 giây.)
Khiên Nổ Khiên Nổ
Cấp Thông Báo
1 Khi bị tấn công, có 5% tỷ lệ triệu hồi khiên bảo vệ Tướng không phải chịu thiệt hại trong 0.5 giây. Sau đó, khiên phát nổ, gây 90% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại) (Nghỉ: 6 giây).
2 Khi bị tấn công, có 10% tỷ lệ triệu hồi khiên bảo vệ Tướng không phải chịu thiệt hại trong 0.5 giây. Sau đó, khiên phát nổ, gây 180% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại) (Nghỉ: 6 giây).
3 Khi bị tấn công, có 15% tỷ lệ triệu hồi khiên bảo vệ Tướng không phải chịu thiệt hại trong 1 giây. Sau đó, khiên phát nổ, gây 270% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại) (Nghỉ: 6 giây).
4 Khi bị tấn công, có 20% tỷ lệ triệu hồi khiên bảo vệ Tướng không phải chịu thiệt hại trong 1 giây. Sau đó, khiên phát nổ, gây 360% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại) (Nghỉ: 6 giây).
5 Khi bị tấn công, có 25% tỷ lệ triệu hồi khiên bảo vệ Tướng không phải chịu thiệt hại trong 1.5 giây. Sau đó, khiên phát nổ, gây 450% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại) (Nghỉ: 6 giây).
6 Khi bị tấn công, có 30% tỷ lệ triệu hồi khiên bảo vệ Tướng không phải chịu thiệt hại trong 1.5 giây. Sau đó, khiên phát nổ, gây 540% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại) (Nghỉ: 6 giây).
7 Khi bị tấn công, có 35% tỷ lệ triệu hồi khiên bảo vệ Tướng không phải chịu thiệt hại trong 2 giây. Sau đó, khiên phát nổ, gây 630% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại) (Nghỉ: 6 giây).
8 Khi bị tấn công, có 40% tỷ lệ triệu hồi khiên bảo vệ Tướng không phải chịu thiệt hại trong 2 giây. Sau đó, khiên phát nổ, gây 720% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại) (Nghỉ: 6 giây).
9 Khi bị tấn công, có 45% tỷ lệ triệu hồi khiên bảo vệ Tướng không phải chịu thiệt hại trong 2.5 giây. Sau đó, khiên phát nổ, gây 810% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại) (Nghỉ: 6 giây).
10 Khi bị tấn công, có 50% tỷ lệ triệu hồi khiên bảo vệ Tướng không phải chịu thiệt hại trong 2.5 giây. Sau đó, khiên phát nổ, gây 900% thiệt hại tấn công cơ bản lên tất cả mục tiêu địch xung quanh (thiệt hại này bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại) (Nghỉ: 6 giây).
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown
Unknown Unknown
Cấp Thông Báo
1 Unknown
2 Unknown
3 Unknown
4 Unknown
5 Unknown
6 Unknown
7 Unknown
8 Unknown
9 Unknown
10 Unknown

Ngoài ra

Vũ khí
Đặc Tính