Tướng: Phán Quan Atula

Phán Quan Atula

Phán Quan Atula Phán Quan Atula Phán Quan Atula

Tính năng:

ThườngTiến hóa 1Tiến hóa 2
Máu Máu:9800
Tấn công Tấn công:38000
Tốc độ tấn công Tốc độ tấn công:1500
Di Chuyển Di Chuyển:325
Phạm vi tấn công Phạm vi tấn công:8
Chính xác Chính xác:212
Tránh né Tránh né:0
CRIT CRIT:0
TH CRIT TH CRIT:0
Chống CRIT Chống CRIT:0
Đài Hộ VệKỹ năng TướngKhả năng
Hắc TônOKHãy chọn tài năngLời Nguyền Phán Xét
Phán Quan Atula quyết định vận mệnh của mỗi sinh mệnh mới trong Phế Tích Lửa. Ngài để chúng tự biến hóa thành những con quái đáng sợ, hoặc ướp xác và biến chúng thành vũ khí của mình. Không ai biết rằng vị phán quan đáng sợ này từng là một con rắn nhỏ dưới chân Pharaoh.
  • Lời Nguyền Phán Xét
  • Tôtem Thần
  • Phán Quan Atula
  • Phán Quan Atula Tiến hóa 1
  • Phán Quan Atula Tiến hóa 2
  • Vận Mệnh
  • Skin
CấpPhí Sức MạnhThường Sức MạnhTiến hóa 1 Sức MạnhTiến hóa 2
1/15---597898
Gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 12 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 1% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 100% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.)
2/152000 (100 Ấn)117156195
Gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 12 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 1% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 100% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.)
3/1510000 (500 Ấn)176234293
Gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 12 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 1% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 100% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.)
4/1530000 (1500 Ấn)234312390
Gây 450% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 12 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 1% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 100% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.)
5/1570000 (3500 Ấn)293390488
Gây 600% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 12 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 1% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 100% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.)
6/15120000 (6000 Ấn)351468585
Gây 750% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 12 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 1% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 100% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.)
7/15200000 (10000 Ấn)410546683
Gây 950% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 14 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 2% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 120% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.)
8/15500000 (25000 Ấn)468624780
Gây 1150% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 14 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 2% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 120% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.)
9/15800000 (40000 Ấn)527702878
Gây 1350% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 14 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 2% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 120% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.)
10/151600000 (80000 Ấn)585780975
Gây 1600% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 14 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 2% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 120% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.)
CấpThông Báo
1Gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
2Gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
3Gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
4Gây 450% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
5Gây 600% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
6Gây 750% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
7Gây 950% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
8Gây 1150% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
9Gây 1350% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
10Gây 1600% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên.
Phán Quan Atula
Cấp
Máu
Máu
Tấn công
Tấn công
Di Chuyển
Di Chuyển
Sức mạnh
Sức Mạnh
198003803256
21010039632511
31040041232517
41070042832523
51100044432529
61130046032534
71160047632540
81190049232546
91220050832551
101250052432557
111280054032563
121310055632568
131340057232574
141370058832580
151400060432586
161430062032591
171460063632597
1814900652325103
1915200668325108
2015500684325114
20 (2 x Star)
1000 (1000Sao)
10000 (10000Vàng)
10Lửa Công Lý
253001064330115
21256001080330120
22259001096330126
23262001112330132
24265001128330138
25268001144330143
26271001160330149
27274001176330155
28277001192330161
29280001208330166
30283001224330172
31286001240330178
32289001256330183
33292001272330189
34295001288330195
35298001304330201
36301001320330206
37304001336330212
38307001352330218
39310001368330224
40313001384330229
40 (3 x Star)
3000 (4000Sao)
30000 (40000Vàng)
50Lửa Công Lý
411001764335230
41414001780335236
42417001796335242
43420001812335248
44423001828335253
45426001844335259
46429001860335265
47432001876335271
48435001892335277
49438001908335282
50441001924335288
51444001940335294
52447001956335300
53450001972335305
54453001988335311
55456002004335317
56459002020335323
57462002036335328
58465002052335334
59468002068335340
60471002084335346
60 (4 x Star)
10000 (14000Sao)
100000 (140000Vàng)
75Lửa Công Lý
569002464340347
61572002480340353
62575002496340359
63578002512340365
64581002528340370
65584002544340376
66587002560340382
67590002576340388
68593002592340394
69596002608340399
70599002624340405
71602002640340411
72605002656340417
73608002672340423
74611002688340428
75614002704340434
76617002720340440
77620002736340446
78623002752340452
79626002768340457
80629002784340463
Phán Quan Atula
Cấp
Máu
Máu
Tấn công
Tấn công
Di Chuyển
Di Chuyển
Sức mạnh
Sức Mạnh
1005
20010
30016
40021
50026
60031
70036
80042
90047
100052
110057
120062
130068
140073
150078
160083
170088
180094
190099
2000104
2100109
2200114
2300120
2400125
2500130
2600135
2700140
2800146
2900151
3000156
3100161
3200166
3300172
3400177
3500182
3600187
3700192
3800198
3900203
4000208
4100213
4200218
4300224
4400229
4500234
4600239
4700244
4800250
4900255
5000260
5100265
5200270
5300276
5400281
5500286
5600291
5700296
5800302
5900307
6000312
6100317
6200322
6300328
6400333
6500338
6600343
6700348
6800354
6900359
7000364
7100369
7200374
7300380
7400385
7500390
7600395
7700400
7800406
7900411
8000416
Phán Quan Atula
Cấp
Máu
Máu
Tấn công
Tấn công
Di Chuyển
Di Chuyển
Sức mạnh
Sức Mạnh
1007
20013
30020
40026
50033
60039
70046
80052
90059
100065
110072
120078
130085
140091
150098
1600104
1700111
1800117
1900124
2000130
2100137
2200143
2300150
2400156
2500163
2600169
2700176
2800182
2900189
3000195
3100202
3200208
3300215
3400221
3500228
3600234
3700241
3800247
3900254
4000260
4100267
4200273
4300280
4400286
4500293
4600299
4700306
4800312
4900319
5000325
5100332
5200338
5300345
5400351
5500358
5600364
5700371
5800377
5900384
6000390
6100397
6200403
6300410
6400416
6500423
6600429
6700436
6800442
6900449
7000455
7100462
7200468
7300475
7400481
7500488
7600494
7700501
7800507
7900514
8000520
CấpChỉ SốCần tốnTướngSức mạnhVận Mệnh
140 Tấn công530
21495 MáuVàng x 100000
Sao x 3000
5600
356 Chính xácVàng x 100000
Sao x 3000
51000
456 Tránh néUnknown - Unknown x 16
51500
5127 Tấn côngVàng x 300000
Sao x 6500
141900
61635 MáuVàng x 300000
Sao x 6500
52200
712 CRITVàng x 300000
Sao x 6500
52700
812 Chống CRITVàng x 300000
Sao x 6500
53100
949 Tấn côngUnknown - Unknown x 16
53600
104490 MáuVàng x 600000
Sao x 10500
144000
1159 Tấn côngVàng x 600000
Sao x 10500
64500
122095 MáuVàng x 600000
Sao x 10500
65100
1379 Chính xácVàng x 600000
Sao x 10500
65600
1479 Tránh néUnknown - Unknown x 18
66200
15178 Tấn côngVàng x 1200000
Sao x 15000
196800
162285 MáuVàng x 1200000
Sao x 15000
67400
1717 CRITVàng x 1200000
Sao x 15000
68100
1817 Chống CRITVàng x 1200000
Sao x 15000
68800
1965 Tấn côngUnknown - Unknown x 24
Unknown - Unknown x 16
Phán Quan Atula x 1 / Unknown - Unknown x 569500
20Khả năng 11 CấpPha Lê Xanh x 5970
Sao x 20000
3010500
2176 Tấn côngPha Lê Xanh x 5970
Sao x 20000
811700
222695 MáuPha Lê Xanh x 5970
Sao x 20000
813000
23101 Chính xácPha Lê Xanh x 5970
Sao x 20000
814400
24101 Tránh néUnknown - Unknown x 20
815900
25229 Tấn côngPha Lê Xanh x 27420
Sao x 25500
2417500
262940 MáuPha Lê Xanh x 27420
Sao x 25500
820000
2722 CRITPha Lê Xanh x 27420
Sao x 25500
821600
2822 Chống CRITPha Lê Xanh x 27420
Sao x 25500
823200
2983 Tấn côngUnknown - Unknown x 20
824800
308085 MáuPha Lê Xanh x 57050
Sao x 31500
2426400
3192 Tấn côngPha Lê Xanh x 57050
Sao x 31500
1028000
323290 MáuPha Lê Xanh x 57050
Sao x 31500
1029600
33124 Chính xácPha Lê Xanh x 57050
Sao x 31500
1031200
34124 Tránh néUnknown - Unknown x 14
Unknown - Unknown x 6
1032800
35280 Tấn côngPha Lê Xanh x 92250
Sao x 38000
3034400
363590 MáuPha Lê Xanh x 92250
Sao x 38000
1036000
3729 CRITPha Lê Xanh x 92250
Sao x 38000
1037600
3829 Chống CRITPha Lê Xanh x 92250
Sao x 38000
1039200
39102 Tấn côngUnknown - Unknown x 8
Unknown - Unknown x 16
Phán Quan Atula x 2 / Unknown - Unknown x 101040800
40Khả năng 12 CấpPha Lê Xanh x 125000
Sao x 45000
4841100
41110 Tấn côngPha Lê Xanh x 125000
Sao x 45000
1241500
423890 MáuPha Lê Xanh x 125000
Sao x 45000
1241800
43150 Chính xácPha Lê Xanh x 125000
Sao x 45000
1242200
44150 Tránh néUnknown - Unknown x 4
Unknown - Unknown x 4
1242500
45330 Tấn côngPha Lê Xanh x 179000
Sao x 52500
3542900
464240 MáuPha Lê Xanh x 179000
Sao x 52500
1243200
4732 CRITPha Lê Xanh x 179000
Sao x 52500
1243600
4832 Chống CRITPha Lê Xanh x 179000
Sao x 52500
1243900
49120 Tấn côngUnknown - Unknown x 4
Unknown - Unknown x 4
1244300
5011680 MáuPha Lê Xanh x 239000
Sao x 60500
3544600
51130 Tấn côngPha Lê Xanh x 239000
Sao x 60500
1445000
524490 MáuPha Lê Xanh x 239000
Sao x 60500
1445300
53170 Chính xácPha Lê Xanh x 239000
Sao x 60500
1445700
54170 Tránh néUnknown - Unknown x 4
Unknown - Unknown x 6
1446000
55385 Tấn côngPha Lê Xanh x 304000
Sao x 69000
4146400
564900 MáuPha Lê Xanh x 304000
Sao x 69000
1446700
5738 CRITPha Lê Xanh x 304000
Sao x 69000
1447100
5838 Chống CRITPha Lê Xanh x 304000
Sao x 69000
1447400
59145 Tấn côngUnknown - Unknown x 6
Unknown - Unknown x 15
Phán Quan Atula x 4 / Unknown - Unknown x 201447800
60Khả năng 13 CấpPha Lê Xanh x 380000
Sao x 78000
6548200
61144 Tấn côngPha Lê Xanh x 380000
Sao x 78000
1548600
625090 MáuPha Lê Xanh x 380000
Sao x 78000
1549000
63191 Chính xácPha Lê Xanh x 380000
Sao x 78000
1549500
64191 Tránh néUnknown - Unknown x 2
Unknown - Unknown x 6
1550000
65432 Tấn côngPha Lê Xanh x 470000
Sao x 88000
4650600
665550 MáuPha Lê Xanh x 470000
Sao x 88000
1551200
6742 CRITPha Lê Xanh x 470000
Sao x 88000
1551900
6842 Chống CRITPha Lê Xanh x 470000
Sao x 88000
1552600
69155 Tấn côngUnknown - Unknown x 2
Unknown - Unknown x 6
1553400
7015270 MáuPha Lê Xanh x 570000
Sao x 100000
4654200
71161 Tấn côngPha Lê Xanh x 570000
Sao x 100000
1755100
725690 MáuPha Lê Xanh x 570000
Sao x 100000
1756000
73213 Chính xácPha Lê Xanh x 570000
Sao x 100000
1757000
74213 Tránh néUnknown - Unknown x 3
Unknown - Unknown x 8
1758000
75483 Tấn côngPha Lê Xanh x 680000
Sao x 115000
5159100
766200 MáuPha Lê Xanh x 680000
Sao x 115000
1760200
7747 CRITPha Lê Xanh x 680000
Sao x 115000
1761400
7847 Chống CRITPha Lê Xanh x 680000
Sao x 115000
1762600
79173 Tấn côngUnknown - Unknown x 6
Unknown - Unknown x 10
Phán Quan Atula x 6 / Unknown - Unknown x 301763800
80Khả năng 14 CấpPha Lê Xanh x 800000
Sao x 135000
8264300
81178 Tấn côngPha Lê Xanh x 800000
Sao x 135000
1964800
826290 MáuPha Lê Xanh x 800000
Sao x 135000
1965300
83236 Chính xácPha Lê Xanh x 800000
Sao x 135000
1965800
84236 Tránh néUnknown - Unknown x 3
Unknown - Unknown x 5
1966300
85534 Tấn côngPha Lê Xanh x 1000000
Sao x 165000
5766800
866850 MáuPha Lê Xanh x 1000000
Sao x 165000
1967300
8752 CRITPha Lê Xanh x 1000000
Sao x 165000
1967800
8852 Chống CRITPha Lê Xanh x 1000000
Sao x 165000
1968300
89194 Tấn côngUnknown - Unknown x 3
Unknown - Unknown x 5
1968800
9018860 MáuPha Lê Xanh x 1280000
Sao x 210000
5769400
91193 Tấn côngPha Lê Xanh x 1280000
Sao x 210000
2170000
926890 MáuPha Lê Xanh x 1280000
Sao x 210000
2170600
93258 Chính xácPha Lê Xanh x 1280000
Sao x 210000
2171200
94258 Tránh néUnknown - Unknown x 4
Unknown - Unknown x 6
2171800
95585 Tấn côngPha Lê Xanh x 1600000
Sao x 270000
6272400
967510 MáuPha Lê Xanh x 1600000
Sao x 270000
2173000
9757 CRITPha Lê Xanh x 1600000
Sao x 270000
2173600
9857 Chống CRITPha Lê Xanh x 1600000
Sao x 270000
2174200
99211 Tấn côngUnknown - Unknown x 6
Unknown - Unknown x 12
Phán Quan Atula x 8 / Unknown - Unknown x 402174800
100Khả năng 15 Cấp990

SkinSkin

  • Thần Quang Sáng
SkinTướngThông BáoChi tiết SkinPhí
Thần Quang Sáng
Thần Quang Sáng
Khi Phán Quan Atula nhận được Skin: ATK +800, HP +20000 Chim ưng mặt trời, thần cai quản sa mạc800 Tấn công
20000 Máu
Unknown - Unknown x 50
Cấp Máu Tấn công Chống CRIT CRIT Tránh né Chính xác TH CRIT Sức mạnh Quảng bá Cấp
1 20000 800 560 Ấn + 10 Unknown - Unknown
2 2625 105 6 840 Ấn + 15 Unknown - Unknown
3 15 15 6 1120 Ấn + 20 Unknown - Unknown
4 75 75 6 1400 Ấn + 25 Unknown - Unknown
5 3250 130 9 1680 Ấn + 30 Unknown - Unknown
6 25 25 9 1960 Ấn + 35 Unknown - Unknown
7 105 105 9 2240 Ấn + 40 Unknown - Unknown
8 4125 165 12 2520 Ấn + 45 Unknown - Unknown
9 35 35 12 2800 Ấn + 50 Unknown - Unknown
10 135 135 12 3080 Ấn + 55 Unknown - Unknown
11 5250 210 15 3360 Ấn + 60 Unknown - Unknown
12 45 45 15 3640 Ấn + 65 Unknown - Unknown
13 165 165 15 3920 Ấn + 70 Unknown - Unknown
14 6625 265 18 4200 Ấn + 75 Unknown - Unknown
15 55 55 18 4480 Ấn + 80 Unknown - Unknown
16 195 195 18 4760 Ấn + 85 Unknown - Unknown
17 8250 330 21 5040 Ấn + 90 Unknown - Unknown
18 55 55 21 5320 Ấn + 95 Unknown - Unknown
19 195 195 21 5600 Ấn + 100 Unknown - Unknown
20 10125 405 24 6160 Ấn + 105 Unknown - Unknown
21 55 55 24 6720 Ấn + 110 Unknown - Unknown
22 195 195 24 7280 Ấn + 115 Unknown - Unknown
23 12250 490 27 7840 Ấn + 120 Unknown - Unknown
24 55 55 27 8400 Ấn + 125 Unknown - Unknown
25 195 195 27 8960 Ấn + 130 Unknown - Unknown
26 14625 585 30 9520 Ấn + 135 Unknown - Unknown
27 55 55 30 10080 Ấn + 140 Unknown - Unknown
28 195 195 30 10640 Ấn + 145 Unknown - Unknown
29 17250 690 33 11200 Ấn + 150 Unknown - Unknown
30 55 55 33
Tổng

Vận Mệnh

Sở hữu 2 tướng trong khu này để mở Chương mới và Rương thưởng.
Phế Tích Lửa
Phế Tích Lửa
Thông Báo Tướng Thưởng
"Whoo--" nó cất tiếng rên rỉ thật trầm. "Whoo--" "Whoo--""Whoo--" nhiều tiếng kêu vang lên. "Hmm--" nó hét lên. "Hmm--" "Hmm--""Hmm--" nhiều tiếng đáp lại tiếng kêu của nó. Nó hiểu rằng có vô số con giống như nó ở đây. Nhưng ở đây là "ở đâu" ? Nó nhớ ra … sự kết hợp của tro, đá vụn, vũ khí ăn mòn, xác thối rữa, và ngọn lửa ám mờ đặc biệt. Nó nhớ mình bước ra từ trong đống hoang tàn của ngọn lửa mờ. Nó tự hỏi nó là gì? Một con quái vật? Một con người…? Không, không phải con người. Vì loài người đã tấn công nó và gọi nó là Golem Cổ Đại. Nó chắc hẳn là một con quái vật từ bụi lửa rực cháy. Golem Cổ Đại nhìn xung quanh, quan sát những sinh vật khác lang thang trong đống tro bụi hoang tàn. Không còn con người xung quanh, vì nó đã khiến họ sợ hãi. Nó chỉ bị một vết cắt nhỏ. Cảm giác đau đớn đến từ vết cắt nhỏ khiến nó sợ hãi, giống như mọi thứ - kể cả sự tồn tại của chính nó vốn là vậy. Khi nó cuộn tròn mình thành một quả bóng, các xúc tu kéo dài ra vây chặt nó. Xúc tu?! Tại sao cơ thể nó lại mọc ra những xúc tu? Nó cuộn càng chặt hơn, cảm thấy vô cùng sợ hãi ”. 2 Unknown - Unknown x 4
Vị trí và sức mạnh mà nó sở hữu khiến Merksha vô cùng phấn khích. Chứng kiến Phế Tích Lửa tạo ra một con quái vật mạnh mẽ sau khi nuốt chửng xúc tu và một số mảnh nội tạng của một vị thần biển. Nó là minh chứng cho sức mạnh của vùng phế tích. Merksha đã bị thuyết phục sau khi chứng kiến việc tạo ra Golem Cổ Đại. Vô số sinh vật khác được tạo ra trên vùng phế tích. Có nhiều bí mật đang đợi khám phá. Cô không biết rằng sự phấn khích của mình sẽ sớm chìm trong bóng tối và tĩnh lặng ... 4 Unknown - Unknown x 5
Họa Sư Ma Trận mở cuộn giấy và bắt đầu vẽ bằng bút một cách nghiêm trang. Cô vẽ một bức tranh về chính mình, mô tả chính xác nước da suy tàn của mình và đôi mắt bao quanh bởi đường kẻ mắt đậm. Cô hoàn tất bằng đường cong đuôi mắt. Cô ấy yêu vẻ ngoài giống như người phụ nữ khác, cho rằng điều này phù hợp với địa vị một vị tướng của Quân Đoàn Hủy Diệt. Tuy nhiên, cô ấy không hề thích Phế Tích Lửa. Cô ấy cau mày bất mãn. " Nơi này là tồi tệ nhất. Tại sao ta phải ở đây chứ ...?" Kế hoạch xâm lược Narcia của quân đoàn đã không diễn ra thuận lợi. Họ không ngờ rằng các thành chủ Narcia đã tập hợp lại với nhau và tạo thành một hàng phòng thủ vững chắc. Vì vậy cô bị điều đến nơi kinh khủng này ... Không giống như cô, nhiều người trong Quân Đoàn Hủy Diệt lại thích Phế Tích Lửa. Một tảng đá rực lửa nằm ở trung tâm, hấp thụ mọi thứ xung quanh nó để tạo ra các dạng quái vật gần như không giới hạn. Nhiệm vụ của Họa Sư Ma Trận là biến những con quái vật này vào đội quân Quân Đoàn Hủy Diệt. Họa Sư Ma Trận không hề thích nhiệm vụ này. Và cô cũng ưa Quân Đoàn Hủy Diệt. Nỗi kinh hoàng và sự tàn phá mà chúng gây ra đã khiến cô kiệt sức ân hận. Cô tự nghĩ, có lẽ bản thân cô ấy hoặc Liên minh vận mệnh thể sử dụng những sinh vật này. Cô quan sát những con quái vật khi chúng được tạo ra từ tảng đá rực lửa và vẽ từng con trên cuộn giấy. Với kế hoạch này, Họa Sư Ma Trận bắt đầu vui vẻ phấn chấn trở lại. 6 Unknown - Unknown x 3
Phán Quan Atula + Merksha + Golem Cổ Đại + Liệt Hỏa Kỵ Sĩ + Rồng Giáp Quỷ + Người Đào Mộ + Họa Sư Ma Trận + Xạ Thủ Tuần Lộc
Tiến hóa tướng để nhận vũ khí

Vũ khí

Thông Báo
Trượng Rắn
Trượng Rắn
Quyền trượng chứa sức mạnh rắn hổ mang vàng và hàng nghìn xác ướp.

Lựa chọn tốt nhất đạt được cho các anh hùng. Sau đó nhấn vào bỏ Phiếu.

Kỹ năng Tướng

0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8
0
0

Bài

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
5
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0

Kỹ Năng

2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
6
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0

Thú Nuôi

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8
0
0
0
3
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3

Đặc Tính

0
0
4
1
0
4
7

Nhận

Tuyển Tướng tài tại Đài Tướng!
Chuyển sang Chế độ Vật phẩm trong "Đài Tướng" để lưu trữ các thẻ tướng và tinh chất trong Hộp đạo cụ của Nhà kho
Tuyển Tướng bằng cách sử dụng Ấn, Đá Hồn, Ngọc, hoặc Danh vọng
Tuyển Phí Tuyển Lượt *

* -Rất có thể là gần đúng.

3D người mẫu của những nhân vật

Ngoài ra

Hộ Vệ
Tuyển
Sự tiến hóa và kinh nghiệm
So sánh đặc điểm của các anh hùng
So sánh của các anh hùng mạnh
Máy tính của các đặc điểm của các anh hùng
Khai Sáng
Kỹ năng Tướng
Đồ - Bài
3D người mẫu của những nhân vật
Phép