![]() | |||
Tính năng: | |||
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | |
![]() | 9800 | ||
![]() | 380 | 0 | 0 |
![]() | 1500 | ||
![]() | 325 | ||
![]() | 8 | ||
![]() | 212 | ||
![]() | 0 | ||
![]() | 0 | ||
![]() | |||
![]() | 0 |
Đài Hộ Vệ | Kỹ năng Tướng | Khả năng | |
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Phí | Sức Mạnh![]() |
Sức Mạnh![]() |
Sức Mạnh![]() |
||
---|---|---|---|---|---|
1/15 | --- | 59 | 78 | 98 | |
Gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 12 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 1% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 100% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.) | |||||
2/15 | 2000 (100 ![]() | 117 | 156 | 195 | |
Gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 12 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 1% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 100% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.) | |||||
3/15 | 10000 (500 ![]() | 176 | 234 | 293 | |
Gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 12 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 1% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 100% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.) | |||||
4/15 | 30000 (1500 ![]() | 234 | 312 | 390 | |
Gây 450% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 12 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 1% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 100% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.) | |||||
5/15 | 70000 (3500 ![]() | 293 | 390 | 488 | |
Gây 600% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 12 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 1% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 100% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.) | |||||
6/15 | 120000 (6000 ![]() | 351 | 468 | 585 | |
Gây 750% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 12 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 1% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 100% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.) | |||||
7/15 | 200000 (10000 ![]() | 410 | 546 | 683 | |
Gây 950% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 14 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 2% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 120% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.) | |||||
8/15 | 500000 (25000 ![]() | 468 | 624 | 780 | |
Gây 1150% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 14 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 2% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 120% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.) | |||||
9/15 | 800000 (40000 ![]() | 527 | 702 | 878 | |
Gây 1350% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 14 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 2% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 120% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.) | |||||
10/15 | 1600000 (80000 ![]() | 585 | 780 | 975 | |
Gây 1600% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên, và triệu hồi một Xác ướp tồn tại trong 14 giây. (Nghỉ: 8 giây.) Mỗi 0.5 giây, Xác ướp gây thiệt hại của 2% Máu tối đa thuộc mục tiêu lên các mục tiêu địch xung quanh. Mỗi Xác ướp còn tồn tại, Phán Quan Atula tăng 120% tấn công (Xác ướp chỉ chịu tối đa 1 thiệt hại mỗi lần bị tấn công). (Tướng này miễn dịch với Câm lặng và giảm 70% thiệt hại phải chịu. Mỗi lần Tướng chịu thiệt hại, thời gian hồi phục chiêu thức tiếp theo giảm 1 giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến 4 giây.) |
1 | Gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên. |
2 | Gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên. |
3 | Gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên. |
4 | Gây 450% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên. |
5 | Gây 600% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên. |
6 | Gây 750% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên. |
7 | Gây 950% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên. |
8 | Gây 1150% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên. |
9 | Gây 1350% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên. |
10 | Gây 1600% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu trong 3 Tướng địch ngẫu nhiên. |
![]() Cấp | ![]() Máu | ![]() Tấn công | ![]() Di Chuyển | ![]() Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 9800 | 380 | 325 | 6 |
2 | 10100 | 396 | 325 | 11 |
3 | 10400 | 412 | 325 | 17 |
4 | 10700 | 428 | 325 | 23 |
5 | 11000 | 444 | 325 | 29 |
6 | 11300 | 460 | 325 | 34 |
7 | 11600 | 476 | 325 | 40 |
8 | 11900 | 492 | 325 | 46 |
9 | 12200 | 508 | 325 | 51 |
10 | 12500 | 524 | 325 | 57 |
11 | 12800 | 540 | 325 | 63 |
12 | 13100 | 556 | 325 | 68 |
13 | 13400 | 572 | 325 | 74 |
14 | 13700 | 588 | 325 | 80 |
15 | 14000 | 604 | 325 | 86 |
16 | 14300 | 620 | 325 | 91 |
17 | 14600 | 636 | 325 | 97 |
18 | 14900 | 652 | 325 | 103 |
19 | 15200 | 668 | 325 | 108 |
20 | 15500 | 684 | 325 | 114 |
20 (2 x ![]() 1000 (1000 ![]() 10000 (10000 ![]() 10 ![]() |
25300 | 1064 | 330 | 115 |
21 | 25600 | 1080 | 330 | 120 |
22 | 25900 | 1096 | 330 | 126 |
23 | 26200 | 1112 | 330 | 132 |
24 | 26500 | 1128 | 330 | 138 |
25 | 26800 | 1144 | 330 | 143 |
26 | 27100 | 1160 | 330 | 149 |
27 | 27400 | 1176 | 330 | 155 |
28 | 27700 | 1192 | 330 | 161 |
29 | 28000 | 1208 | 330 | 166 |
30 | 28300 | 1224 | 330 | 172 |
31 | 28600 | 1240 | 330 | 178 |
32 | 28900 | 1256 | 330 | 183 |
33 | 29200 | 1272 | 330 | 189 |
34 | 29500 | 1288 | 330 | 195 |
35 | 29800 | 1304 | 330 | 201 |
36 | 30100 | 1320 | 330 | 206 |
37 | 30400 | 1336 | 330 | 212 |
38 | 30700 | 1352 | 330 | 218 |
39 | 31000 | 1368 | 330 | 224 |
40 | 31300 | 1384 | 330 | 229 |
40 (3 x ![]() 3000 (4000 ![]() 30000 (40000 ![]() 50 ![]() |
41100 | 1764 | 335 | 230 |
41 | 41400 | 1780 | 335 | 236 |
42 | 41700 | 1796 | 335 | 242 |
43 | 42000 | 1812 | 335 | 248 |
44 | 42300 | 1828 | 335 | 253 |
45 | 42600 | 1844 | 335 | 259 |
46 | 42900 | 1860 | 335 | 265 |
47 | 43200 | 1876 | 335 | 271 |
48 | 43500 | 1892 | 335 | 277 |
49 | 43800 | 1908 | 335 | 282 |
50 | 44100 | 1924 | 335 | 288 |
51 | 44400 | 1940 | 335 | 294 |
52 | 44700 | 1956 | 335 | 300 |
53 | 45000 | 1972 | 335 | 305 |
54 | 45300 | 1988 | 335 | 311 |
55 | 45600 | 2004 | 335 | 317 |
56 | 45900 | 2020 | 335 | 323 |
57 | 46200 | 2036 | 335 | 328 |
58 | 46500 | 2052 | 335 | 334 |
59 | 46800 | 2068 | 335 | 340 |
60 | 47100 | 2084 | 335 | 346 |
60 (4 x ![]() 10000 (14000 ![]() 100000 (140000 ![]() 75 ![]() |
56900 | 2464 | 340 | 347 |
61 | 57200 | 2480 | 340 | 353 |
62 | 57500 | 2496 | 340 | 359 |
63 | 57800 | 2512 | 340 | 365 |
64 | 58100 | 2528 | 340 | 370 |
65 | 58400 | 2544 | 340 | 376 |
66 | 58700 | 2560 | 340 | 382 |
67 | 59000 | 2576 | 340 | 388 |
68 | 59300 | 2592 | 340 | 394 |
69 | 59600 | 2608 | 340 | 399 |
70 | 59900 | 2624 | 340 | 405 |
71 | 60200 | 2640 | 340 | 411 |
72 | 60500 | 2656 | 340 | 417 |
73 | 60800 | 2672 | 340 | 423 |
74 | 61100 | 2688 | 340 | 428 |
75 | 61400 | 2704 | 340 | 434 |
76 | 61700 | 2720 | 340 | 440 |
77 | 62000 | 2736 | 340 | 446 |
78 | 62300 | 2752 | 340 | 452 |
79 | 62600 | 2768 | 340 | 457 |
80 | 62900 | 2784 | 340 | 463 |
Cấp | ![]() Máu | ![]() Tấn công | ![]() Di Chuyển | ![]() Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 5 | |
2 | 0 | 0 | 10 | |
3 | 0 | 0 | 16 | |
4 | 0 | 0 | 21 | |
5 | 0 | 0 | 26 | |
6 | 0 | 0 | 31 | |
7 | 0 | 0 | 36 | |
8 | 0 | 0 | 42 | |
9 | 0 | 0 | 47 | |
10 | 0 | 0 | 52 | |
11 | 0 | 0 | 57 | |
12 | 0 | 0 | 62 | |
13 | 0 | 0 | 68 | |
14 | 0 | 0 | 73 | |
15 | 0 | 0 | 78 | |
16 | 0 | 0 | 83 | |
17 | 0 | 0 | 88 | |
18 | 0 | 0 | 94 | |
19 | 0 | 0 | 99 | |
20 | 0 | 0 | 104 | |
21 | 0 | 0 | 109 | |
22 | 0 | 0 | 114 | |
23 | 0 | 0 | 120 | |
24 | 0 | 0 | 125 | |
25 | 0 | 0 | 130 | |
26 | 0 | 0 | 135 | |
27 | 0 | 0 | 140 | |
28 | 0 | 0 | 146 | |
29 | 0 | 0 | 151 | |
30 | 0 | 0 | 156 | |
31 | 0 | 0 | 161 | |
32 | 0 | 0 | 166 | |
33 | 0 | 0 | 172 | |
34 | 0 | 0 | 177 | |
35 | 0 | 0 | 182 | |
36 | 0 | 0 | 187 | |
37 | 0 | 0 | 192 | |
38 | 0 | 0 | 198 | |
39 | 0 | 0 | 203 | |
40 | 0 | 0 | 208 | |
41 | 0 | 0 | 213 | |
42 | 0 | 0 | 218 | |
43 | 0 | 0 | 224 | |
44 | 0 | 0 | 229 | |
45 | 0 | 0 | 234 | |
46 | 0 | 0 | 239 | |
47 | 0 | 0 | 244 | |
48 | 0 | 0 | 250 | |
49 | 0 | 0 | 255 | |
50 | 0 | 0 | 260 | |
51 | 0 | 0 | 265 | |
52 | 0 | 0 | 270 | |
53 | 0 | 0 | 276 | |
54 | 0 | 0 | 281 | |
55 | 0 | 0 | 286 | |
56 | 0 | 0 | 291 | |
57 | 0 | 0 | 296 | |
58 | 0 | 0 | 302 | |
59 | 0 | 0 | 307 | |
60 | 0 | 0 | 312 | |
61 | 0 | 0 | 317 | |
62 | 0 | 0 | 322 | |
63 | 0 | 0 | 328 | |
64 | 0 | 0 | 333 | |
65 | 0 | 0 | 338 | |
66 | 0 | 0 | 343 | |
67 | 0 | 0 | 348 | |
68 | 0 | 0 | 354 | |
69 | 0 | 0 | 359 | |
70 | 0 | 0 | 364 | |
71 | 0 | 0 | 369 | |
72 | 0 | 0 | 374 | |
73 | 0 | 0 | 380 | |
74 | 0 | 0 | 385 | |
75 | 0 | 0 | 390 | |
76 | 0 | 0 | 395 | |
77 | 0 | 0 | 400 | |
78 | 0 | 0 | 406 | |
79 | 0 | 0 | 411 | |
80 | 0 | 0 | 416 |
Cấp | ![]() Máu | ![]() Tấn công | ![]() Di Chuyển | ![]() Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 7 | |
2 | 0 | 0 | 13 | |
3 | 0 | 0 | 20 | |
4 | 0 | 0 | 26 | |
5 | 0 | 0 | 33 | |
6 | 0 | 0 | 39 | |
7 | 0 | 0 | 46 | |
8 | 0 | 0 | 52 | |
9 | 0 | 0 | 59 | |
10 | 0 | 0 | 65 | |
11 | 0 | 0 | 72 | |
12 | 0 | 0 | 78 | |
13 | 0 | 0 | 85 | |
14 | 0 | 0 | 91 | |
15 | 0 | 0 | 98 | |
16 | 0 | 0 | 104 | |
17 | 0 | 0 | 111 | |
18 | 0 | 0 | 117 | |
19 | 0 | 0 | 124 | |
20 | 0 | 0 | 130 | |
21 | 0 | 0 | 137 | |
22 | 0 | 0 | 143 | |
23 | 0 | 0 | 150 | |
24 | 0 | 0 | 156 | |
25 | 0 | 0 | 163 | |
26 | 0 | 0 | 169 | |
27 | 0 | 0 | 176 | |
28 | 0 | 0 | 182 | |
29 | 0 | 0 | 189 | |
30 | 0 | 0 | 195 | |
31 | 0 | 0 | 202 | |
32 | 0 | 0 | 208 | |
33 | 0 | 0 | 215 | |
34 | 0 | 0 | 221 | |
35 | 0 | 0 | 228 | |
36 | 0 | 0 | 234 | |
37 | 0 | 0 | 241 | |
38 | 0 | 0 | 247 | |
39 | 0 | 0 | 254 | |
40 | 0 | 0 | 260 | |
41 | 0 | 0 | 267 | |
42 | 0 | 0 | 273 | |
43 | 0 | 0 | 280 | |
44 | 0 | 0 | 286 | |
45 | 0 | 0 | 293 | |
46 | 0 | 0 | 299 | |
47 | 0 | 0 | 306 | |
48 | 0 | 0 | 312 | |
49 | 0 | 0 | 319 | |
50 | 0 | 0 | 325 | |
51 | 0 | 0 | 332 | |
52 | 0 | 0 | 338 | |
53 | 0 | 0 | 345 | |
54 | 0 | 0 | 351 | |
55 | 0 | 0 | 358 | |
56 | 0 | 0 | 364 | |
57 | 0 | 0 | 371 | |
58 | 0 | 0 | 377 | |
59 | 0 | 0 | 384 | |
60 | 0 | 0 | 390 | |
61 | 0 | 0 | 397 | |
62 | 0 | 0 | 403 | |
63 | 0 | 0 | 410 | |
64 | 0 | 0 | 416 | |
65 | 0 | 0 | 423 | |
66 | 0 | 0 | 429 | |
67 | 0 | 0 | 436 | |
68 | 0 | 0 | 442 | |
69 | 0 | 0 | 449 | |
70 | 0 | 0 | 455 | |
71 | 0 | 0 | 462 | |
72 | 0 | 0 | 468 | |
73 | 0 | 0 | 475 | |
74 | 0 | 0 | 481 | |
75 | 0 | 0 | 488 | |
76 | 0 | 0 | 494 | |
77 | 0 | 0 | 501 | |
78 | 0 | 0 | 507 | |
79 | 0 | 0 | 514 | |
80 | 0 | 0 | 520 |
Skin
Skin | Tướng | Thông Báo | Chi tiết Skin | Phí |
---|---|---|---|---|
![]() | Khi Phán Quan Atula nhận được Skin: ATK +800, HP +20000 Chim ưng mặt trời, thần cai quản sa mạc | 800 ![]() ![]() | ![]() |
Vận Mệnh
Sở hữu 2 tướng trong khu này để mở Chương mới và Rương thưởng.








Tiến hóa tướng để nhận vũ khí
Vũ khí
![]() | |
---|---|
![]() | Quyền trượng chứa sức mạnh rắn hổ mang vàng và hàng nghìn xác ướp. |
Lựa chọn tốt nhất đạt được cho các anh hùng. Sau đó nhấn vào bỏ Phiếu.
Kỹ năng Tướng
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8
0
0
Bài
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
5
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
Kỹ Năng
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
6
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
Thú Nuôi
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8
0
0
0
3
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Đặc Tính
0
0
4
1
0
4
7
Nhận
Tuyển Tướng tài tại Đài Tướng!
Chuyển sang Chế độ Vật phẩm trong "Đài Tướng" để lưu trữ các thẻ tướng và tinh chất trong Hộp đạo cụ của Nhà kho
Tuyển Tướng bằng cách sử dụng Ấn, Đá Hồn, Ngọc, hoặc Danh vọng
Tuyển | Phí Tuyển | Lượt * |
---|
* -Rất có thể là gần đúng.
3D người mẫu của những nhân vật
Ngoài ra
Hộ VệTuyển
Sự tiến hóa và kinh nghiệm
So sánh đặc điểm của các anh hùng
So sánh của các anh hùng mạnh
Máy tính của các đặc điểm của các anh hùng
Khai Sáng
Kỹ năng Tướng
Đồ - Bài
3D người mẫu của những nhân vật
Phép