![]() |
|
---|---|
![]() Vàng |
Tài nguyên để nâng cấp công trình, mua vật phẩm, tăng cấp phép. Sản xuất Vàng từ Mỏ, hoặc nhận được khi Cướp đoạt và từ Hang Quái Thú. |
![]() Dầu |
Tài nguyên để nâng cấp công trình, mua lính. Sản xuất Dầu từ Mỏ, hoặc nhận được khi Cướp đoạt và từ Hang Quái Thú. |
![]() Ngọc |
Tài nguyên quan trọng nhất game. Có thể mua không giới hạn, hoặc nhận được từ một số tính năng trong game. |
![]() DV |
Chủ yếu được dùng để nâng cấp Tướng, Nhà trong Nhóm Hang Quái Thú và tăng thuộc tính trong cấp Lĩnh Hội Siêu Hóa. Kiếm từ Sàn Đấu, sự kiện Liên Minh và Giải Siêu Đấu. |
![]() Ấn |
Dùng để đổi lấy Sên và một số Tướng. Chủ yếu nhận khi Vượt Thành, Hang Quái Thú, và Đoạt Lửa. |
![]() Huy Hiệu |
Dùng để mua vật phẩm trong Nhà Kho. Tài nguyên này được thay thế bằng Vinh Dự. |
![]() Pha Lê Xanh |
Dùng chủ yếu để Khảm và Chuyên Tu. Có thể nhận từ Thánh Địa. |
![]() Pha Lê Đỏ |
Dùng để tăng Cấp Siêu Hóa, tăng cấp Đá Tinh, tăng cấp Mỏ Pha Lê và Tế Đàn trong Thánh Địa. Nhận chủ yếu trong Thánh Địa. |
![]() Xèng |
Dùng để mua vật phẩm hiếm trong Nhà Kho. Tài nguyên này được thay thế bằng Vinh Dự. |
![]() Thưởng Vinh Dự |
Hạng Chiến Địa càng cao, Vinh Dự nhận càng nhiều. |
![]() Chiến Thạch |
Dùng để nâng cấp Vũ Khí. Mỗi ngày sẽ tự sinh ra. Nhận được trong trận chiến hoặc hấp thụ Sách kinh nghiệm trong Kho Vũ Khí. |
![]() Sức mạnh |
Sức mạnh đại diện cho năng lực cũng là tiêu chí để tìm đối thủ khi cướp. Hãy nâng cấp Nhà, huấn luyện lính, tiến hóa Tướng … để tăng sức mạnh. |
![]() Lửa Công Lý |
Nâng cấp tướng sẽ do số Lửa Công Lý giới hạn. Vượt càng nhiều Thành, Lửa Công Lý nhận càng nhiều. |
![]() Đuốc |
Phần thưởng của mỗi mùa dựa trên tổng số Đuốc mà Liên Minh đoạt được. Có 2 cách để nhận Đuốc: 1. Khiêu chiến và thắng các trận công thành trong giai đoạn 1 (Thử Thách). 2. Đoạt Đuốc của Liên Minh khác trong giai đoạn 3 (Quyết Đấu). |
![]() Điểm Chiến Địa |
Điểm thành tích Chiến Địa, đánh bại người chơi có điểm cao hơn, càng được nhiều điểm. |
![]() Sức mạnh LM |
Tổng sức mạnh Liên Minh |
![]() Số thành viên |
Số thành viên |
![]() Quỹ LM |
Được dùng chủ yếu để nâng cấp các công trình và Phép trong Liên Minh. Nhận được khi Điểm danh Liên Minh, khi đóng góp Ấn cho Liên Minh và từ Đại chiến. |
![]() Quỹ cá nhân |
Được dùng để mua Phép trong Liên Minh. Nhận được khi Điểm danh Liên Minh, hoặc khi đóng góp Ấn cho Liên Minh. |
![]() Điểm Đại Chiến |
Tổng điểm: Sau khi Đại Chiến kết thúc, Liên Minh có điểm càng cao, phần thưởng càng lớn. |
![]() Vé mua Skin |
Dùng để mua Skin nền. Nhận được khi tham gia Sự kiện. |
![]() Vé mua Skin (24 giờ) |
Dùng để mua Skin nền có thời hạn. Nhận được khi tham gia sự kiện. |
![]() Cấp Thánh Địa |
Khám phá và đánh bại quái vật để tăng cấp. Và mở khóa nhiều khu vực hoàn toàn mới. |
![]() Gia Tăng |
Tỷ lệ tăng trưởng của tấn công và máu trong Sàn Đấu. Nâng tước vị để tăng trưởng trong Sàn Đấu. |
![]() Đá Tinh ngẫu nhiên |
Dùng tăng thuộc tính Tướng. Tướng được nhận thêm 1 Kỹ năng. Có thể nhận từ Thánh Địa. |
![]() Kinh nghiệm |
Dùng để nâng cấp tướng. Nhận được chủ yếu khi công Thành và Hang Quái Thú. |
![]() Tướng tím |
Nhận một tướng huyền thoại ngẫu nhiên. Nhận khi tham gia Thử Thách Anh Hùng. |
![]() Rương |
Chứa phần thưởng ngẫu nhiên. Chủ yếu nhận khi tham gia Đế Chế. |
![]() Điểm Chiến Đấu |
Số điểm nhận được khi đánh bại kẻ thù trong Pháo Đài Thù Hận. |
![]() Điểm Chiếm Cứ |
Số điểm nhận được khi chiếm cứ điểm trong Pháo Đài Thù Hận. |
![]() Điểm LM Pháo Đài |
Tổng điểm chiến đấu của các thành viên Liên Minh. Sau khi sự kiện Pháo Đài kết thúc, tổng điểm Liên Minh càng cao, phần thưởng càng lớn. |
![]() Tấn công |
Năng lực Tấn công là một thuộc tính quan trọng. Có nhiều cách để tăng Tấn công của Tướng. |
![]() Thể Lực |
Dùng để di chuyển và tấn công quái trong Mê Cung. Nhận được khi đánh bại Quái hoặc làm mới Mê Cung. |
![]() Điểm Mê Cung |
Số điểm hiện tại trong Mê Cung, sau khi vòng đấu kết thúc, điểm càng cao, phần thưởng càng lớn. Nhận điểm khi đánh bại Quái và Boss Quỷ trong Mê Cung. |
![]() Điểm Đại Chiến |
Tổng điểm nhận được trong Liên Minh Đại Chiến |
![]() Đại Chiến: Cá nhân |
Điểm nhận được trong một trận Đại Chiến |
![]() Xu Sự Kiện |
Dùng tham gia Sự Kiện. Nhận được khi mua Ngọc. |
![]() Tăng Cường |
Tỷ lệ gia tăng khai thác. Nâng chức vị để tăng cường tỷ lệ. (Sức mạnh đạt 24000 sẽ mở Khu mỏ) |
![]() Tổng Lực Chiến |
Sức mạnh trung bình của 10 Tướng tham chiến. Tổng sức mạnh của Ngài và đồng đội sẽ quyết định độ khó của ải. |
![]() Tim May Mắn |
Dùng để tham gia Vòng Quay nhận Đá Hồn, có được khi nhận và tặng Bạn bè. |
![]() Pha Lê Tướng |
Dùng để tuyển Tướng và Đá Hồn từ một số sự kiện tại Đài Tướng. Có thể nhận từ các sự kiện chính thức. |
![]() Tầng cao nhất |
Tầng Thí Luyện cao nhất đã vượt. |
![]() Thời gian vượt ải |
Thời gian ngắn nhất khi vượt ải hiện tại. |
![]() Phe Tiên Tri |
Tiên Tri khắc chế Sứ Giả. Tướng Phe Tiên Tri gây nhiều thiệt hại và nhận ít thiệt hại khi giao đấu với Tướng Phe Sứ Giả. |
![]() Phe Sứ Giả |
Sứ Giả khắc chế Chiến Thú. Tướng Phe Sứ Giả gây nhiều thiệt hại và nhận ít thiệt hại khi giao đấu với Tướng Phe Chiến Thú. |
![]() Phe Chiến Thú |
Chiến Thú khắc chế Tiên Tri. Tướng Phe Chiến Thú gây nhiều thiệt hại và nhận ít thiệt hại khi giao đấu với Tướng Phe Tiên Tri. |
![]() Đá Tiên Tri |
Tăng cấp Hộ Vệ Tiên Tri. Nhận trong Thí Luyện. |
![]() Đá Sứ Giả |
Tăng cấp Hộ Vệ Sứ Giả. Nhận trong Thí Luyện. |
![]() Đá Chiến Thú |
Tăng cấp Hộ Vệ Chiến Thú. Nhận trong Thí Luyện. |
![]() Nguyên Thạch |
Nhận 1 Nguyên Thạch Hộ Vệ. |
![]() Cống Hiến |
Dùng mua vật phẩm tại Shop Liên Minh. Nhận được khi cường hóa Hộ Thú, phần thưởng mỗi ngày khi tham gia Lãnh Địa Chiến, Đại Chiến Liên Minh và Pháo Đài Thù Hận. |
![]() Bụi Phép |
Dùng để tham gia và gọi phép trong sự kiện Đảo Nổi. Nhận từ các sự kiện chính thức. |
![]() Điểm Đấu |
Xác định thứ hạng người chơi. Nhận được từ các trận Giải Siêu Đấu. Bạn sẽ mất điểm nếu bị đánh bại. |
![]() Sao Sáng |
Được sử dụng để tăng cấp Huy Chương. Nhận được khi thắng các trận đấu và hoàn tất nhiệm vụ Huy Chương trong Giải Siêu Đấu. |
![]() Dấu Ấn |
Đổi lấy các vật phẩm hiếm tại Kho. Nhận được từ thưởng hạng Giải Siêu Đấu và thưởng cấp Sao Sáng. |
![]() Vinh Dự |
Vinh Dự có thể dùng đổi lấy vật phẩm trong Kho. Kiếm Vinh Dự trong Đột Kích, Nhóm Hang Quái Thú, Công Thành Nhóm và Đối Chiến. |
![]() Tăng Tấn Công |
Tất cả Tướng được Tăng Tấn Công. |
![]() Tăng Máu |
Tất cả Tướng được Tăng Máu. |
![]() Tăng Chính Xác |
Tất cả Tướng được Tăng Chính Xác. |
![]() Tăng Né |
Tất cả Tướng được Tăng Né. |
![]() Tăng CRIT |
Tất cả Tướng được Tăng CRIT. |
![]() Tăng Thiệt Hại CRIT |
Tất cả Tướng được Tăng Thiệt Hại CRIT. |
![]() Tăng Chống CRIT |
Tất cả Tướng được Tăng Chống CRIT. |
![]() Giảm TH Hang Quái Nhóm |
Tất cả Nhà trong Hang Quái Nhóm sẽ chịu ít thiệt hại hơn. (Tất cả Nhà sẽ nhận Mức Giảm thiệt hại giống với Nhà có Mức Giảm cao nhất.) (Sức mạnh đạt 20,000 để mở Hang Quái Nhóm) |
![]() Giảm TH Hang Quái |
Tất cả Nhà trong Hang Quái sẽ chịu ít thiệt hại hơn. (Sức mạnh đạt 3,000 để mở Hang Quái) |
![]() Giảm TH Thử Thách |
Tất cả Nhà trong Thử Thách Anh Hùng sẽ chịu ít thiệt hại hơn. (Sức mạnh đạt 4,000 để mở Thử Thách Anh Hùng) |
![]() Tăng Tấn Công Thành |
Tất cả Tướng được Tăng Tấn Công khi Công Thành. |
![]() Tăng Máu Công Thành |
Tất cả Tướng được Tăng Máu khi Công Thành. |
![]() Tăng Tấn Công Đế Chế |
Tất cả Tướng được Tăng Tấn Công trong Đế Chế Khủng Hoảng. (Sức mạnh đạt 10,000 để mở Đế Chế Khủng Hoảng) |
![]() Tăng Tấn Công Pháo Đài |
Tất cả Tướng được Tăng Tấn Công trong Pháo Đài Thù Hận. (Xếp trong Top 1500 Liên Minh để tham gia Pháo Đài Thù Hận. Thủ Lĩnh cần báo danh tham gia.) |
![]() Hiệu ứng Đột Kích |
Tăng số lượng Tướng được triển khai và nhận Hiệu ứng tăng máu cho Tướng trong Đột Kích. Hiệu ứng sẽ tăng theo Tước Vị. (Sức mạnh đạt 7,000 để mở Đột Kích) |
![]() Quái Thường |
Quái có năng lực bình thường. |
![]() Quái Tốc Độ |
Quái chạy cực nhanh. |
![]() Quái Siêu Máu |
Quái di chuyển chậm với máu cực cao. |
![]() Quái Tinh Nhuệ |
Quái có năng lực nổi trội về mọi mặt. |
![]() Quái Giảm Tốc |
Quái làm giảm tốc độ tấn công của Tướng bạn |
![]() Quái Trừ Năng |
Quái làm giảm năng lượng của Tướng bạn |
![]() Quái Choáng |
Quái làm choáng của Tướng bạn. |
![]() Lương thực |
Narcia: Tài nguyên Kỷ nguyên Chiến tranh. Hồi phục Thể lực Tướng. Chiếm khu Cánh đồng trong sự kiện để nhận. |
![]() Nước |
Narcia: Tài nguyên Kỷ nguyên Chiến tranh. Tiêu hao khi đội di chuyển. Chiếm khu Hồ trong sự kiện để nhận. |
![]() Quặng |
Narcia: Tài nguyên Kỷ nguyên Chiến tranh. Dùng để xây dựng và phát triển Thị trấn. Chiếm khu Mỏ trong sự kiện để nhận. |
![]() Khu |
Đây là số ô mà Bang của bạn đã chiếm. Chiếm Thị trấn để tăng số ô tối đa mà Bang của bạn có thể chiếm đóng (tối đa đến 1500). |
![]() Điểm Vương Thành |
Sau khi hoàn tất chiếm Vương Thành, Bang sẽ nhận được Điểm Vương Thành tương ứng vào các giờ chỉ định. |
![]() Điểm LM |
Điểm Bang nhận được căn cứ trên số lượng và cấp ô mà Bang chiếm. Điểm Bang sẽ mất khi không còn chiếm cứ. |
![]() Điểm cá nhân |
Kiếm Điểm Cá Nhân khi chiến đấu với Liên minh khác, chiếm thành công các ô hoặc đóng góp Quặng để tăng cấp Thị trấn. Các ô Thị trấn sẽ cộng Điểm Cá Nhân nhất định theo giờ chỉ định. |
![]() Phe Thần Tự |
Phe Thần Tự áp chế 4 phe còn lại. Tướng Phe Thần Tự sẽ gây thêm thiệt hại cho các Tướng từ 4 Phe khác và chịu ít thiệt hại hơn từ đối phương. |
![]() Phe Hắc Tôn |
Phe Hắc Tôn áp chế 4 phe còn lại. Tướng Phe Hắc Tôn sẽ gây thêm thiệt hại cho các Tướng từ 4 Phe khác và chịu ít thiệt hại hơn từ đối phương. |
![]() Giới hạn ô |
Số lượng ô tối đa mà Bang của bạn có thể chiếm. Chiếm Thị trấn hoặc tăng cấp Thị trấn để tăng Giới hạn ô của Bang. |
![]() Hạn mức tài nguyên |
Hạn mức trữ tài nguyên của thành viên Bang. Chiếm Thị trấn hoặc nâng cấp Thị trấn để tăng hạn mức trữ tài nguyên. |
![]() Đi nhanh |
Giảm thời gian Di chuyển đội của bạn trong Kỷ nguyên chiến tranh. |
![]() Số người báo danh |
Số thành viên Bang đã báo danh. |
![]() Tinh Nguyên |
Tăng cấp Chuyên Tu của Tướng; Có thể nhận khi phân giải Bài và Đá Tinh. |
![]() Tầng cao nhất |
Ải Cấm Địa cao nhất mà bạn đã vượt. |