![]() | |||
Tính năng: | |||
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | |
![]() | 11000 | ||
![]() | 420 | 0 | 0 |
![]() | 1400 | ||
![]() | 335 | ||
![]() | 4 | ||
![]() | 220 | ||
![]() | 0 | ||
![]() | 0 | ||
![]() | |||
![]() | 0 |
Đài Hộ Vệ | Kỹ năng Tướng | Khả năng | |
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Phí | Sức Mạnh![]() |
Sức Mạnh![]() |
Sức Mạnh![]() |
||
---|---|---|---|---|---|
1/15 | --- | 59 | 78 | 98 | |
Tướng tăng Né cực lớn cho bản thân trong 5 giây. Tất cả thiệt hại mà Tướng gây ra sẽ bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại trong 5 giây. Mỗi khi né, Tướng gây 30% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh và khiến từng mục tiêu phải chịu thêm 1% thiệt hại thuộc Máu tối đa của mục tiêu. (Nghỉ: 8 giây. Thời gian dừng của thiệt hại do Né kích hoạt: 0.5 giây.) (Tướng này miễn dịch với Choáng và Câm lặng. Mỗi khi bị tấn công, Tướng có 30% tỷ lệ chuyển thiệt hại phải chịu thành Máu để trị liệu bản thân.) | |||||
2/15 | 2000 (100 ![]() | 117 | 156 | 195 | |
Tướng tăng Né cực lớn cho bản thân trong 5 giây. Tất cả thiệt hại mà Tướng gây ra sẽ bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại trong 5 giây. Mỗi khi né, Tướng gây 60% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh và khiến từng mục tiêu phải chịu thêm 1% thiệt hại thuộc Máu tối đa của mục tiêu. (Nghỉ: 8 giây. Thời gian dừng của thiệt hại do Né kích hoạt: 0.5 giây.) (Tướng này miễn dịch với Choáng và Câm lặng. Mỗi khi bị tấn công, Tướng có 30% tỷ lệ chuyển thiệt hại phải chịu thành Máu để trị liệu bản thân.) | |||||
3/15 | 10000 (500 ![]() | 176 | 234 | 293 | |
Tướng tăng Né cực lớn cho bản thân trong 5 giây. Tất cả thiệt hại mà Tướng gây ra sẽ bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại trong 5 giây. Mỗi khi né, Tướng gây 90% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh và khiến từng mục tiêu phải chịu thêm 1% thiệt hại thuộc Máu tối đa của mục tiêu. (Nghỉ: 8 giây. Thời gian dừng của thiệt hại do Né kích hoạt: 0.5 giây.) (Tướng này miễn dịch với Choáng và Câm lặng. Mỗi khi bị tấn công, Tướng có 30% tỷ lệ chuyển thiệt hại phải chịu thành Máu để trị liệu bản thân.) | |||||
4/15 | 30000 (1500 ![]() | 234 | 312 | 390 | |
Tướng tăng Né cực lớn cho bản thân trong 5 giây. Tất cả thiệt hại mà Tướng gây ra sẽ bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại trong 5 giây. Mỗi khi né, Tướng gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh và khiến từng mục tiêu phải chịu thêm 2% thiệt hại thuộc Máu tối đa của mục tiêu. (Nghỉ: 8 giây. Thời gian dừng của thiệt hại do Né kích hoạt: 0.5 giây.) (Tướng này miễn dịch với Choáng và Câm lặng. Mỗi khi bị tấn công, Tướng có 30% tỷ lệ chuyển thiệt hại phải chịu thành Máu để trị liệu bản thân.) | |||||
5/15 | 70000 (3500 ![]() | 293 | 390 | 488 | |
Tướng tăng Né cực lớn cho bản thân trong 5 giây. Tất cả thiệt hại mà Tướng gây ra sẽ bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại trong 5 giây. Mỗi khi né, Tướng gây 150% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh và khiến từng mục tiêu phải chịu thêm 2% thiệt hại thuộc Máu tối đa của mục tiêu. (Nghỉ: 8 giây. Thời gian dừng của thiệt hại do Né kích hoạt: 0.5 giây.) (Tướng này miễn dịch với Choáng và Câm lặng. Mỗi khi bị tấn công, Tướng có 30% tỷ lệ chuyển thiệt hại phải chịu thành Máu để trị liệu bản thân.) | |||||
6/15 | 120000 (6000 ![]() | 351 | 468 | 585 | |
Tướng tăng Né cực lớn cho bản thân trong 5 giây. Tất cả thiệt hại mà Tướng gây ra sẽ bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại trong 5 giây. Mỗi khi né, Tướng gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh và khiến từng mục tiêu phải chịu thêm 2% thiệt hại thuộc Máu tối đa của mục tiêu. (Nghỉ: 8 giây. Thời gian dừng của thiệt hại do Né kích hoạt: 0.5 giây.) (Tướng này miễn dịch với Choáng và Câm lặng. Mỗi khi bị tấn công, Tướng có 30% tỷ lệ chuyển thiệt hại phải chịu thành Máu để trị liệu bản thân.) | |||||
7/15 | 200000 (10000 ![]() | 410 | 546 | 683 | |
Tướng tăng Né cực lớn cho bản thân trong 5 giây. Tất cả thiệt hại mà Tướng gây ra sẽ bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại trong 5 giây. Mỗi khi né, Tướng gây 250% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh và khiến từng mục tiêu phải chịu thêm 3% thiệt hại thuộc Máu tối đa của mục tiêu. (Nghỉ: 8 giây. Thời gian dừng của thiệt hại do Né kích hoạt: 0.5 giây.) (Tướng này miễn dịch với Choáng và Câm lặng. Mỗi khi bị tấn công, Tướng có 30% tỷ lệ chuyển thiệt hại phải chịu thành Máu để trị liệu bản thân.) | |||||
8/15 | 500000 (25000 ![]() | 468 | 624 | 780 | |
Tướng tăng Né cực lớn cho bản thân trong 5 giây. Tất cả thiệt hại mà Tướng gây ra sẽ bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại trong 5 giây. Mỗi khi né, Tướng gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh và khiến từng mục tiêu phải chịu thêm 3% thiệt hại thuộc Máu tối đa của mục tiêu. (Nghỉ: 8 giây. Thời gian dừng của thiệt hại do Né kích hoạt: 0.5 giây.) (Tướng này miễn dịch với Choáng và Câm lặng. Mỗi khi bị tấn công, Tướng có 30% tỷ lệ chuyển thiệt hại phải chịu thành Máu để trị liệu bản thân.) | |||||
9/15 | 800000 (40000 ![]() | 527 | 702 | 878 | |
Tướng tăng Né cực lớn cho bản thân trong 5 giây. Tất cả thiệt hại mà Tướng gây ra sẽ bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại trong 5 giây. Mỗi khi né, Tướng gây 350% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh và khiến từng mục tiêu phải chịu thêm 5% thiệt hại thuộc Máu tối đa của mục tiêu. (Nghỉ: 8 giây. Thời gian dừng của thiệt hại do Né kích hoạt: 0.5 giây.) (Tướng này miễn dịch với Choáng và Câm lặng. Mỗi khi bị tấn công, Tướng có 30% tỷ lệ chuyển thiệt hại phải chịu thành Máu để trị liệu bản thân.) | |||||
10/15 | 1600000 (80000 ![]() | 585 | 780 | 975 | |
Tướng tăng Né cực lớn cho bản thân trong 5 giây. Tất cả thiệt hại mà Tướng gây ra sẽ bỏ qua hiệu ứng phản đòn thiệt hại trong 5 giây. Mỗi khi né, Tướng gây 400% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh và khiến từng mục tiêu phải chịu thêm 5% thiệt hại thuộc Máu tối đa của mục tiêu. (Nghỉ: 8 giây. Thời gian dừng của thiệt hại do Né kích hoạt: 0.5 giây.) (Tướng này miễn dịch với Choáng và Câm lặng. Mỗi khi bị tấn công, Tướng có 30% tỷ lệ chuyển thiệt hại phải chịu thành Máu để trị liệu bản thân.) |
1 | Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 30% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh. |
2 | Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 60% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh. |
3 | Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 90% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh. |
4 | Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh. |
5 | Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 150% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh. |
6 | Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 200% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh. |
7 | Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 250% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh. |
8 | Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 300% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh. |
9 | Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 350% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh. |
10 | Trong 5 giây, mỗi 0.5 giây sẽ gây 400% thiệt hại tấn công cơ bản lên từng mục tiêu địch xung quanh. |
![]() Cấp | ![]() Máu | ![]() Tấn công | ![]() Di Chuyển | ![]() Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 11000 | 420 | 335 | 6 |
2 | 11280 | 439 | 335 | 12 |
3 | 11560 | 458 | 335 | 17 |
4 | 11840 | 477 | 335 | 23 |
5 | 12120 | 496 | 335 | 29 |
6 | 12400 | 515 | 335 | 35 |
7 | 12680 | 534 | 335 | 40 |
8 | 12960 | 553 | 335 | 46 |
9 | 13240 | 572 | 335 | 52 |
10 | 13520 | 591 | 335 | 58 |
11 | 13800 | 610 | 335 | 63 |
12 | 14080 | 629 | 335 | 69 |
13 | 14360 | 648 | 335 | 75 |
14 | 14640 | 667 | 335 | 81 |
15 | 14920 | 686 | 335 | 86 |
16 | 15200 | 705 | 335 | 92 |
17 | 15480 | 724 | 335 | 98 |
18 | 15760 | 743 | 335 | 104 |
19 | 16040 | 762 | 335 | 109 |
20 | 16320 | 781 | 335 | 115 |
20 (2 x ![]() 1000 (1000 ![]() 10000 (10000 ![]() 10 ![]() |
27320 | 1201 | 340 | 116 |
21 | 27600 | 1220 | 340 | 122 |
22 | 27880 | 1239 | 340 | 127 |
23 | 28160 | 1258 | 340 | 133 |
24 | 28440 | 1277 | 340 | 139 |
25 | 28720 | 1296 | 340 | 145 |
26 | 29000 | 1315 | 340 | 151 |
27 | 29280 | 1334 | 340 | 156 |
28 | 29560 | 1353 | 340 | 162 |
29 | 29840 | 1372 | 340 | 168 |
30 | 30120 | 1391 | 340 | 174 |
31 | 30400 | 1410 | 340 | 179 |
32 | 30680 | 1429 | 340 | 185 |
33 | 30960 | 1448 | 340 | 191 |
34 | 31240 | 1467 | 340 | 197 |
35 | 31520 | 1486 | 340 | 203 |
36 | 31800 | 1505 | 340 | 208 |
37 | 32080 | 1524 | 340 | 214 |
38 | 32360 | 1543 | 340 | 220 |
39 | 32640 | 1562 | 340 | 226 |
40 | 32920 | 1581 | 340 | 232 |
40 (3 x ![]() 3000 (4000 ![]() 30000 (40000 ![]() 50 ![]() |
43920 | 2001 | 345 | 233 |
41 | 44200 | 2020 | 345 | 238 |
42 | 44480 | 2039 | 345 | 244 |
43 | 44760 | 2058 | 345 | 250 |
44 | 45040 | 2077 | 345 | 256 |
45 | 45320 | 2096 | 345 | 262 |
46 | 45600 | 2115 | 345 | 268 |
47 | 45880 | 2134 | 345 | 273 |
48 | 46160 | 2153 | 345 | 279 |
49 | 46440 | 2172 | 345 | 285 |
50 | 46720 | 2191 | 345 | 291 |
51 | 47000 | 2210 | 345 | 297 |
52 | 47280 | 2229 | 345 | 302 |
53 | 47560 | 2248 | 345 | 308 |
54 | 47840 | 2267 | 345 | 314 |
55 | 48120 | 2286 | 345 | 320 |
56 | 48400 | 2305 | 345 | 326 |
57 | 48680 | 2324 | 345 | 332 |
58 | 48960 | 2343 | 345 | 337 |
59 | 49240 | 2362 | 345 | 343 |
60 | 49520 | 2381 | 345 | 349 |
60 (4 x ![]() 10000 (14000 ![]() 100000 (140000 ![]() 75 ![]() |
60520 | 2801 | 350 | 351 |
61 | 60800 | 2820 | 350 | 357 |
62 | 61080 | 2839 | 350 | 362 |
63 | 61360 | 2858 | 350 | 368 |
64 | 61640 | 2877 | 350 | 374 |
65 | 61920 | 2896 | 350 | 380 |
66 | 62200 | 2915 | 350 | 386 |
67 | 62480 | 2934 | 350 | 392 |
68 | 62760 | 2953 | 350 | 397 |
69 | 63040 | 2972 | 350 | 403 |
70 | 63320 | 2991 | 350 | 409 |
71 | 63600 | 3010 | 350 | 415 |
72 | 63880 | 3029 | 350 | 421 |
73 | 64160 | 3048 | 350 | 427 |
74 | 64440 | 3067 | 350 | 432 |
75 | 64720 | 3086 | 350 | 438 |
76 | 65000 | 3105 | 350 | 444 |
77 | 65280 | 3124 | 350 | 450 |
78 | 65560 | 3143 | 350 | 456 |
79 | 65840 | 3162 | 350 | 462 |
80 | 66120 | 3181 | 350 | 468 |
Cấp | ![]() Máu | ![]() Tấn công | ![]() Di Chuyển | ![]() Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 5 | |
2 | 0 | 0 | 10 | |
3 | 0 | 0 | 16 | |
4 | 0 | 0 | 21 | |
5 | 0 | 0 | 26 | |
6 | 0 | 0 | 31 | |
7 | 0 | 0 | 36 | |
8 | 0 | 0 | 42 | |
9 | 0 | 0 | 47 | |
10 | 0 | 0 | 52 | |
11 | 0 | 0 | 57 | |
12 | 0 | 0 | 62 | |
13 | 0 | 0 | 68 | |
14 | 0 | 0 | 73 | |
15 | 0 | 0 | 78 | |
16 | 0 | 0 | 83 | |
17 | 0 | 0 | 88 | |
18 | 0 | 0 | 94 | |
19 | 0 | 0 | 99 | |
20 | 0 | 0 | 104 | |
21 | 0 | 0 | 109 | |
22 | 0 | 0 | 114 | |
23 | 0 | 0 | 120 | |
24 | 0 | 0 | 125 | |
25 | 0 | 0 | 130 | |
26 | 0 | 0 | 135 | |
27 | 0 | 0 | 140 | |
28 | 0 | 0 | 146 | |
29 | 0 | 0 | 151 | |
30 | 0 | 0 | 156 | |
31 | 0 | 0 | 161 | |
32 | 0 | 0 | 166 | |
33 | 0 | 0 | 172 | |
34 | 0 | 0 | 177 | |
35 | 0 | 0 | 182 | |
36 | 0 | 0 | 187 | |
37 | 0 | 0 | 192 | |
38 | 0 | 0 | 198 | |
39 | 0 | 0 | 203 | |
40 | 0 | 0 | 208 | |
41 | 0 | 0 | 213 | |
42 | 0 | 0 | 218 | |
43 | 0 | 0 | 224 | |
44 | 0 | 0 | 229 | |
45 | 0 | 0 | 234 | |
46 | 0 | 0 | 239 | |
47 | 0 | 0 | 244 | |
48 | 0 | 0 | 250 | |
49 | 0 | 0 | 255 | |
50 | 0 | 0 | 260 | |
51 | 0 | 0 | 265 | |
52 | 0 | 0 | 270 | |
53 | 0 | 0 | 276 | |
54 | 0 | 0 | 281 | |
55 | 0 | 0 | 286 | |
56 | 0 | 0 | 291 | |
57 | 0 | 0 | 296 | |
58 | 0 | 0 | 302 | |
59 | 0 | 0 | 307 | |
60 | 0 | 0 | 312 | |
61 | 0 | 0 | 317 | |
62 | 0 | 0 | 322 | |
63 | 0 | 0 | 328 | |
64 | 0 | 0 | 333 | |
65 | 0 | 0 | 338 | |
66 | 0 | 0 | 343 | |
67 | 0 | 0 | 348 | |
68 | 0 | 0 | 354 | |
69 | 0 | 0 | 359 | |
70 | 0 | 0 | 364 | |
71 | 0 | 0 | 369 | |
72 | 0 | 0 | 374 | |
73 | 0 | 0 | 380 | |
74 | 0 | 0 | 385 | |
75 | 0 | 0 | 390 | |
76 | 0 | 0 | 395 | |
77 | 0 | 0 | 400 | |
78 | 0 | 0 | 406 | |
79 | 0 | 0 | 411 | |
80 | 0 | 0 | 416 |
Cấp | ![]() Máu | ![]() Tấn công | ![]() Di Chuyển | ![]() Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 7 | |
2 | 0 | 0 | 13 | |
3 | 0 | 0 | 20 | |
4 | 0 | 0 | 26 | |
5 | 0 | 0 | 33 | |
6 | 0 | 0 | 39 | |
7 | 0 | 0 | 46 | |
8 | 0 | 0 | 52 | |
9 | 0 | 0 | 59 | |
10 | 0 | 0 | 65 | |
11 | 0 | 0 | 72 | |
12 | 0 | 0 | 78 | |
13 | 0 | 0 | 85 | |
14 | 0 | 0 | 91 | |
15 | 0 | 0 | 98 | |
16 | 0 | 0 | 104 | |
17 | 0 | 0 | 111 | |
18 | 0 | 0 | 117 | |
19 | 0 | 0 | 124 | |
20 | 0 | 0 | 130 | |
21 | 0 | 0 | 137 | |
22 | 0 | 0 | 143 | |
23 | 0 | 0 | 150 | |
24 | 0 | 0 | 156 | |
25 | 0 | 0 | 163 | |
26 | 0 | 0 | 169 | |
27 | 0 | 0 | 176 | |
28 | 0 | 0 | 182 | |
29 | 0 | 0 | 189 | |
30 | 0 | 0 | 195 | |
31 | 0 | 0 | 202 | |
32 | 0 | 0 | 208 | |
33 | 0 | 0 | 215 | |
34 | 0 | 0 | 221 | |
35 | 0 | 0 | 228 | |
36 | 0 | 0 | 234 | |
37 | 0 | 0 | 241 | |
38 | 0 | 0 | 247 | |
39 | 0 | 0 | 254 | |
40 | 0 | 0 | 260 | |
41 | 0 | 0 | 267 | |
42 | 0 | 0 | 273 | |
43 | 0 | 0 | 280 | |
44 | 0 | 0 | 286 | |
45 | 0 | 0 | 293 | |
46 | 0 | 0 | 299 | |
47 | 0 | 0 | 306 | |
48 | 0 | 0 | 312 | |
49 | 0 | 0 | 319 | |
50 | 0 | 0 | 325 | |
51 | 0 | 0 | 332 | |
52 | 0 | 0 | 338 | |
53 | 0 | 0 | 345 | |
54 | 0 | 0 | 351 | |
55 | 0 | 0 | 358 | |
56 | 0 | 0 | 364 | |
57 | 0 | 0 | 371 | |
58 | 0 | 0 | 377 | |
59 | 0 | 0 | 384 | |
60 | 0 | 0 | 390 | |
61 | 0 | 0 | 397 | |
62 | 0 | 0 | 403 | |
63 | 0 | 0 | 410 | |
64 | 0 | 0 | 416 | |
65 | 0 | 0 | 423 | |
66 | 0 | 0 | 429 | |
67 | 0 | 0 | 436 | |
68 | 0 | 0 | 442 | |
69 | 0 | 0 | 449 | |
70 | 0 | 0 | 455 | |
71 | 0 | 0 | 462 | |
72 | 0 | 0 | 468 | |
73 | 0 | 0 | 475 | |
74 | 0 | 0 | 481 | |
75 | 0 | 0 | 488 | |
76 | 0 | 0 | 494 | |
77 | 0 | 0 | 501 | |
78 | 0 | 0 | 507 | |
79 | 0 | 0 | 514 | |
80 | 0 | 0 | 520 |
Skin
Skin | Tướng | Thông Báo | Chi tiết Skin | Phí |
---|---|---|---|---|
![]() | Khi Quạ Đêm Sát Thủ nhận được Skin: ATK +800, HP +20000 Trước mắt là một sát thủ tàn ác đang trở nên điên loạn. | 800 ![]() ![]() | ![]() |
Vận Mệnh
Sở hữu 2 tướng trong khu này để mở Chương mới và Rương thưởng.
Thông Báo | Tướng | Thưởng |
---|---|---|
Bóng đen tím bao vây đài như những đám mây dày. Có một con mắt tỏa sáng trong bóng tối ... Quân đoàn hủy diệt đang tạo ra Mắt Sáng Thế! Sau khi hoàn tất, tất cả bí mật của Narcia sẽ hiện ra trước mắt Quân đoàn hủy diệt, khiến cuộc chiến trở nên khó khăn hơn. Hiện tại, rất nhiều tướng lĩnh, quản đốc và nô lệ của Quân đoàn hủy diệt tập hợp tại Đài Sáng Thế để xây dựng Mắt thứ hai (mắt đầu tiên đã sụp đổ). Lần này có vẻ khả quan hơn, nhưng Quân đoàn hủy diệt không biết khả năng nhìn thấu của Con mắt có bị bóng đen chặn lại không. Chúng sử dụng nhiều cách khác nhau, từ cuồng phong đến ma thuật nguyên tố, xua tan bóng tối. Nhưng không thành công. May mắn là việc xây dựng Mắt Sáng Thế vẫn còn là một bí mật, các thủ lĩnh và anh hùng của Narcia vẫn chưa phát hiện ra. | 2 | ![]() |
![]() | |
---|---|
![]() | Sau nhiều năm chiến đấu điên cuồng, những chiếc vuốt sắt vĩnh viễn nhuộm máu đỏ. |
Lựa chọn tốt nhất đạt được cho các anh hùng. Sau đó nhấn vào bỏ Phiếu.
Kỹ năng Tướng
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
1
0
0
0
0
1
0
0
1
0
1
0
0
0
2
0
16
Bài
0
0
12
0
0
0
0
1
1
0
0
0
1
0
0
6
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Kỹ Năng
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
16
0
Thú Nuôi
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
15
0
1
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
3
Đặc Tính
0
0
2
0
1
0
25
Nhận
Tuyển Tướng tài tại Đài Tướng!
Chuyển sang Chế độ Vật phẩm trong "Đài Tướng" để lưu trữ các thẻ tướng và tinh chất trong Hộp đạo cụ của Nhà kho
Tuyển Tướng bằng cách sử dụng Ấn, Đá Hồn, Ngọc, hoặc Danh vọng
Tuyển | Phí Tuyển | Lượt * |
---|
* -Rất có thể là gần đúng.
3D người mẫu của những nhân vật
Ngoài ra
Hộ VệTuyển
Sự tiến hóa và kinh nghiệm
So sánh đặc điểm của các anh hùng
So sánh của các anh hùng mạnh
Máy tính của các đặc điểm của các anh hùng
Khai Sáng
Kỹ năng Tướng
Đồ - Bài
3D người mẫu của những nhân vật
Phép