Mua hoặc nâng cấp Phéo trong Nhà phép để giành lợi thế khi chiến đấu.
Bạn có thể mua tối đa 4 Phép trong Nhà Phép
Bạn nhận lại 50% giá mua một Phép khi xóa nó.
1 | 1200 | 5000 30 min. ( 2) | 10 | |
Bắn mưa tên, gây thiệt hại bằng 8% Máu tối đa +120 cho tất cả quân địch trong khu vực trong 8 giây. Không có tác dụng với kiến trúc. | ||||
2 | 2400 | 10000 1 giờ. 43 min. ( 3) | 30 | |
Bắn mưa tên, gây thiệt hại bằng 8% Máu tối đa +240 cho tất cả quân địch trong khu vực trong 8 giây. Không có tác dụng với kiến trúc. | ||||
3 | 3600 | 19000 4 giờ. 5 min. ( 4) | 60 | |
Bắn mưa tên, gây thiệt hại bằng 8% Máu tối đa +360 cho tất cả quân địch trong khu vực trong 8 giây. Không có tác dụng với kiến trúc. | ||||
4 | 4800 | 32000 7 giờ. 59 min. ( 5) | 100 | |
Bắn mưa tên, gây thiệt hại bằng 8% Máu tối đa +480 cho tất cả quân địch trong khu vực trong 8 giây. Không có tác dụng với kiến trúc. | ||||
5 | 6000 | 150 | ||
Bắn mưa tên, gây thiệt hại bằng 8% Máu tối đa +600 cho tất cả quân địch trong khu vực trong 8 giây. Không có tác dụng với kiến trúc. |
1 | 1200 | 5000 30 min. ( 2) | 15 | |
Đặt vòng tròn chữa thương, quân ta đứng trong vòng tròn được hồi phục 6% Máu tối đa +10 Máu mỗi giây trong 8 giây. | ||||
2 | 2400 | 10000 1 giờ. 43 min. ( 3) | 45 | |
Đặt vòng tròn chữa thương, quân ta đứng trong vòng tròn được hồi phục 8% Máu tối đa +20 Máu mỗi giây trong 8 giây. | ||||
3 | 3600 | 19000 4 giờ. 5 min. ( 4) | 90 | |
Đặt vòng tròn chữa thương, quân ta đứng trong vòng tròn được hồi phục 10% Máu tối đa +30 Máu mỗi giây trong 8 giây. | ||||
4 | 4800 | 35000 13 giờ. 48 min. ( 6) | 150 | |
Đặt vòng tròn chữa thương, quân ta đứng trong vòng tròn được hồi phục 12% Máu tối đa +40 Máu mỗi giây trong 8 giây. | ||||
5 | 6000 | 225 | ||
Đặt vòng tròn chữa thương, quân ta đứng trong vòng tròn được hồi phục 15% Máu tối đa +50 Máu mỗi giây trong 8 giây. |
1 | 6000 | 80000 13 giờ. 48 min. ( 6) | 20 | |
Khơi dậy hào khí của quân đội, +5% Sức tấn công cho tất cả đến khi trận chiến kết thúc. | ||||
2 | 8000 | 120000 21 giờ. 54 min. ( 7) | 60 | |
Khơi dậy hào khí của quân đội, +8% Sức tấn công cho tất cả đến khi trận chiến kết thúc. | ||||
3 | 10000 | 150000 1 ngày. 8 giờ. 42 min. ( 8) | 120 | |
Khơi dậy hào khí của quân đội, +11% Sức tấn công cho tất cả đến khi trận chiến kết thúc. | ||||
4 | 12000 | 190000 1 ngày. 22 giờ. 34 min. ( 9) | 200 | |
Khơi dậy hào khí của quân đội, +14% Sức tấn công cho tất cả đến khi trận chiến kết thúc. | ||||
5 | 14000 | 300 | ||
Khơi dậy hào khí của quân đội, +17% Sức tấn công cho tất cả đến khi trận chiến kết thúc. |
1 | 15000 | 230000 2 ngày. 15 giờ. 53 min. ( 10) | 25 | |
Gọi gió bão tấn công lâu đài địch, gây thiệt hại bằng 8% Máu tối đa +800 trong 8 giây cho tất cả kiến trúc nằm trên đường đi của nó. Nghiêng thiết bị để kiểm soát đường đi của bão. | ||||
2 | 35000 | 380000 3 ngày. 13 giờ. 2 min. ( 11) | 75 | |
Gọi gió bão tấn công lâu đài địch, gây thiệt hại bằng 16% Máu tối đa +1.040 trong 8 giây cho tất cả kiến trúc nằm trên đường đi của nó. Nghiêng thiết bị để kiểm soát đường đi của bão. | ||||
3 | 55000 | 500000 4 ngày. 14 giờ. 24 min. ( 12) | 150 | |
Gọi gió bão tấn công lâu đài địch, gây thiệt hại bằng 24% Máu tối đa +1.280 trong 8 giây cho tất cả kiến trúc nằm trên đường đi của nó. Nghiêng thiết bị để kiểm soát đường đi của bão. | ||||
4 | 75000 | 630000 5 ngày. 20 giờ. 21 min. ( 13) | 250 | |
Gọi gió bão tấn công lâu đài địch, gây thiệt hại bằng 32% Máu tối đa +1.520 trong 8 giây cho tất cả kiến trúc nằm trên đường đi của nó. Nghiêng thiết bị để kiểm soát đường đi của bão. | ||||
5 | 95000 | 375 | ||
Gọi gió bão tấn công lâu đài địch, gây thiệt hại bằng 40% Máu tối đa +1.760 trong 8 giây cho tất cả kiến trúc nằm trên đường đi của nó. Nghiêng thiết bị để kiểm soát đường đi của bão. |
1 | 10000 | 190000 1 ngày. 22 giờ. 34 min. ( 9) | 30 | |
Thần Bảo Hộ, 6 Lính/Tướng đồng minh trong phạm vi hiệu lực được miễn nhiễm với mọi tấn công trong 6 giây. | ||||
2 | 15000 | 230000 2 ngày. 15 giờ. 53 min. ( 10) | 90 | |
Thần Bảo Hộ, 8 Lính/Tướng đồng minh trong phạm vi hiệu lực được miễn nhiễm với mọi tấn công trong 6 giây. | ||||
3 | 20000 | 380000 3 ngày. 13 giờ. 2 min. ( 11) | 180 | |
Thần Bảo Hộ, 10 Lính/Tướng đồng minh trong phạm vi hiệu lực được miễn nhiễm với mọi tấn công trong 6 giây. | ||||
4 | 25000 | 630000 5 ngày. 20 giờ. 21 min. ( 13) | 300 | |
Thần Bảo Hộ, 12 Lính/Tướng đồng minh trong phạm vi hiệu lực được miễn nhiễm với mọi tấn công trong 6 giây. | ||||
5 | 30000 | 450 | ||
Thần Bảo Hộ, 14 Lính/Tướng đồng minh trong phạm vi hiệu lực được miễn nhiễm với mọi tấn công trong 6 giây. |
1 | 15000 | 230000 2 ngày. 15 giờ. 53 min. ( 10) | 35 | |
Mưa thiên thạch, gây thiệt hại bằng 12% Máu tối đa cho tất cả quân địch trong khu vực trong 6 giây. | ||||
2 | 35000 | 500000 4 ngày. 14 giờ. 24 min. ( 12) | 105 | |
Mưa thiên thạch, gây thiệt hại bằng 18% Máu tối đa cho tất cả quân địch trong khu vực trong 6 giây. | ||||
3 | 55000 | 750000 7 ngày. 7 giờ. 18 min. ( 14) | 210 | |
Mưa thiên thạch, gây thiệt hại bằng 24% Máu tối đa cho tất cả quân địch trong khu vực trong 6 giây. | ||||
4 | 75000 | 1000000 8 ngày. 23 giờ. 37 min. ( 18) | 350 | |
Mưa thiên thạch, gây thiệt hại bằng 30% Máu tối đa cho tất cả quân địch trong khu vực trong 6 giây. | ||||
5 | 95000 | 525 | ||
Mưa thiên thạch, gây thiệt hại bằng 36% Máu tối đa cho tất cả quân địch trong khu vực trong 6 giây. |
1 | 35000 | 500000 4 ngày. 14 giờ. 24 min. ( 12) | 40 | |
Đá lở, gây thiệt hại bằng 15% Máu tối đa +300 và giảm 30% Sức tấn công của tất cả kẻ địch trên đường lăn của đá trong vòng 5 giây. Nghiêng thiết bị để kiểm soát đường lăn của đá. | ||||
2 | 40000 | 630000 5 ngày. 20 giờ. 21 min. ( 13) | 120 | |
Đá lở, gây thiệt hại bằng 15% Máu tối đa +500 và giảm 35% Sức tấn công của tất cả kẻ địch trên đường lăn của đá trong vòng 5 giây. Nghiêng thiết bị để kiểm soát đường lăn của đá. | ||||
3 | 45000 | 750000 7 ngày. 7 giờ. 18 min. ( 14) | 240 | |
Đá lở, gây thiệt hại bằng 15% Máu tối đa +700 và giảm 40% Sức tấn công của tất cả kẻ địch trên đường lăn của đá trong vòng 5 giây. Nghiêng thiết bị để kiểm soát đường lăn của đá. | ||||
4 | 50000 | 880000 10 ngày. 21 giờ. 41 min. ( 15) | 400 | |
Đá lở, gây thiệt hại bằng 15% Máu tối đa +900 và giảm 45% Sức tấn công của tất cả kẻ địch trên đường lăn của đá trong vòng 5 giây. Nghiêng thiết bị để kiểm soát đường lăn của đá. | ||||
5 | 55000 | 600 | ||
Đá lở, gây thiệt hại bằng 15% Máu tối đa +1200 và giảm 50% Sức tấn công của tất cả kẻ địch trên đường lăn của đá trong vòng 5 giây. Nghiêng thiết bị để kiểm soát đường lăn của đá. |
1 | 30000 | 900000 7 ngày. 7 giờ. 18 min. ( 14) | 45 | |
Đại khai sát giới, +20% Sức tấn công, Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển cho lính trong khu vực trong vòng 8 giây. | ||||
2 | 35000 | 1050000 8 ngày. 23 giờ. 37 min. ( 15) | 135 | |
Đại khai sát giới, +30% Sức tấn công, Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển cho lính trong khu vực trong vòng 9 giây. | ||||
3 | 40000 | 1500000 13 ngày. 1 giờ. 53 min. ( 16) | 270 | |
Đại khai sát giới, +40% Sức tấn công, Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển cho lính trong khu vực trong vòng 11 giây. | ||||
4 | 45000 | 1900000 15 ngày. 12 giờ. 36 min. ( 17) | 450 | |
Đại khai sát giới, +50% Sức tấn công, Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển cho lính trong khu vực trong vòng 12 giây. | ||||
5 | 50000 | 675 | ||
Đại khai sát giới, +60% Sức tấn công, Tốc độ tấn công và Tốc độ di chuyển cho lính trong khu vực trong vòng 15 giây. |
1 | 40000 | 1500000 10 ngày. 21 giờ. 41 min. ( 16) | 50 | |
Gọi phượng hoàng tới giúp trong 10 giây, hồi sinh ngẫu nhiên 6 lính trên đường bay của nó. Không có tác dụng với Tướng. Dẫn đường cho phượng hoàng bằng cách di ngón tay trên màn hình. | ||||
2 | 55000 | 1900000 13 ngày. 1 giờ. 53 min. ( 17) | 150 | |
Gọi phượng hoàng tới giúp trong 10 giây, hồi sinh ngẫu nhiên 12 lính trên đường bay của nó. Không có tác dụng với Tướng. Dẫn đường cho phượng hoàng bằng cách di ngón tay trên màn hình. | ||||
3 | 70000 | 2650000 15 ngày. 12 giờ. 36 min. ( 19) | 300 | |
Gọi phượng hoàng tới giúp trong 10 giây, hồi sinh ngẫu nhiên 18 lính trên đường bay của nó. Không có tác dụng với Tướng. Dẫn đường cho phượng hoàng bằng cách di ngón tay trên màn hình. | ||||
4 | 85000 | 3000000 18 ngày. 6 giờ. 12 min. ( 20) | 500 | |
Gọi phượng hoàng tới giúp trong 10 giây, hồi sinh ngẫu nhiên 24 lính trên đường bay của nó. Không có tác dụng với Tướng. Dẫn đường cho phượng hoàng bằng cách di ngón tay trên màn hình. | ||||
5 | 100000 | 750 | ||
Gọi phượng hoàng tới giúp trong 10 giây, hồi sinh ngẫu nhiên 30 lính trên đường bay của nó. Không có tác dụng với Tướng. Dẫn đường cho phượng hoàng bằng cách di ngón tay trên màn hình. |
1 | 90000 | 1900000 13 ngày. 1 giờ. 53 min. ( 17) | 55 | |
Bao phủ một khu vực bằng một trận bão tuyết, gây thiệt hại bằng 6% Máu tối đa +200 và đóng băng tất cả đối thủ trong khu vực trong 6 giây. Kẻ thù bước vào khu vực sau khi ra đòn vẫn phải chịu thiệt hại nhưng không bị đóng băng. | ||||
2 | 105000 | 2250000 15 ngày. 12 giờ. 36 min. ( 18) | 165 | |
Bao phủ một khu vực bằng một trận bão tuyết, gây thiệt hại bằng 7% Máu tối đa +400 và đóng băng tất cả đối thủ trong khu vực trong 7 giây. Kẻ thù bước vào khu vực sau khi ra đòn vẫn phải chịu thiệt hại nhưng không bị đóng băng. | ||||
3 | 120000 | 2650000 18 ngày. 6 giờ. 12 min. ( 19) | 330 | |
Bao phủ một khu vực bằng một trận bão tuyết, gây thiệt hại bằng 8% Máu tối đa +600 và đóng băng tất cả đối thủ trong khu vực trong 9 giây. Kẻ thù bước vào khu vực sau khi ra đòn vẫn phải chịu thiệt hại nhưng không bị đóng băng. | ||||
4 | 135000 | 3000000 21 ngày. 7 giờ. 6 min. ( 20) | 550 | |
Bao phủ một khu vực bằng một trận bão tuyết, gây thiệt hại bằng 9% Máu tối đa +800 và đóng băng tất cả đối thủ trong khu vực trong 11 giây. Kẻ thù bước vào khu vực sau khi ra đòn vẫn phải chịu thiệt hại nhưng không bị đóng băng. | ||||
5 | 150000 | 825 | ||
Bao phủ một khu vực bằng một trận bão tuyết, gây thiệt hại bằng 10% Máu tối đa +1000 và đóng băng tất cả đối thủ trong khu vực trong 13 giây. Kẻ thù bước vào khu vực sau khi ra đòn vẫn phải chịu thiệt hại nhưng không bị đóng băng. |