![]() | ![]() | ||
Tính năng: | |||
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | |
![]() | 4600 | 68320 | |
![]() | 195 | 1649 | 0 |
![]() | 1000 | 1000 | |
![]() | 255 | 270 | |
![]() | 10 | 10 | |
![]() | 157 | 200 | |
![]() | 0 | 0 | |
![]() | 0 | 0 | |
![]() | |||
![]() | 0 | 0 |
Đài Hộ Vệ | Kỹ năng Tướng | Khả năng | |
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Phí | Sức Mạnh![]() |
Sức Mạnh![]() |
Sức Mạnh![]() |
||
---|---|---|---|---|---|
1/15 | --- | 59 | 78 | 98 | |
Tạo một khiên giảm 20% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 80% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 4% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. (Nghỉ: 5 giây. Quỷ Pha Lê có 25% tỷ lệ gây thêm 20% thiệt hại cho một Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu trong 5 giây. Đòn tấn công cơ bản của Quỷ Pha Lê sẽ chia ra gây thiệt hại cho nhiều mục tiêu.) | |||||
2/15 | 2000 (100 ![]() | 117 | 156 | 195 | |
Tạo một khiên giảm 25% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 90% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 4% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. (Nghỉ: 5 giây. Quỷ Pha Lê có 25% tỷ lệ gây thêm 20% thiệt hại cho một Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu trong 5 giây. Đòn tấn công cơ bản của Quỷ Pha Lê sẽ chia ra gây thiệt hại cho nhiều mục tiêu.) | |||||
3/15 | 10000 (500 ![]() | 176 | 234 | 293 | |
Tạo một khiên giảm 30% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 5% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. (Nghỉ: 5 giây. Quỷ Pha Lê có 25% tỷ lệ gây thêm 20% thiệt hại cho một Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu trong 5 giây. Đòn tấn công cơ bản của Quỷ Pha Lê sẽ chia ra gây thiệt hại cho nhiều mục tiêu.) | |||||
4/15 | 30000 (1500 ![]() | 234 | 312 | 390 | |
Tạo một khiên giảm 35% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 5% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. (Nghỉ: 5 giây. Quỷ Pha Lê có 25% tỷ lệ gây thêm 20% thiệt hại cho một Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu trong 5 giây. Đòn tấn công cơ bản của Quỷ Pha Lê sẽ chia ra gây thiệt hại cho nhiều mục tiêu.) | |||||
5/15 | 70000 (3500 ![]() | 293 | 390 | 488 | |
Tạo một khiên giảm 40% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 140% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 6% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. (Nghỉ: 5 giây. Quỷ Pha Lê có 25% tỷ lệ gây thêm 20% thiệt hại cho một Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu trong 5 giây. Đòn tấn công cơ bản của Quỷ Pha Lê sẽ chia ra gây thiệt hại cho nhiều mục tiêu.) | |||||
6/15 | 120000 (6000 ![]() | 351 | 468 | 585 | |
Tạo một khiên giảm 45% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 160% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 6% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. (Nghỉ: 5 giây. Quỷ Pha Lê có 25% tỷ lệ gây thêm 20% thiệt hại cho một Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu trong 5 giây. Đòn tấn công cơ bản của Quỷ Pha Lê sẽ chia ra gây thiệt hại cho nhiều mục tiêu.) | |||||
7/15 | 200000 (10000 ![]() | 410 | 546 | 683 | |
Tạo một khiên giảm 50% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 190% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 7% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. (Nghỉ: 5 giây. Quỷ Pha Lê có 25% tỷ lệ gây thêm 20% thiệt hại cho một Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu trong 5 giây. Đòn tấn công cơ bản của Quỷ Pha Lê sẽ chia ra gây thiệt hại cho nhiều mục tiêu.) | |||||
8/15 | 500000 (25000 ![]() | 468 | 624 | 780 | |
Tạo một khiên giảm 55% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 220% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 8% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. (Nghỉ: 5 giây. Quỷ Pha Lê có 25% tỷ lệ gây thêm 20% thiệt hại cho một Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu trong 5 giây. Đòn tấn công cơ bản của Quỷ Pha Lê sẽ chia ra gây thiệt hại cho nhiều mục tiêu.) | |||||
9/15 | 800000 (40000 ![]() | 527 | 702 | 878 | |
Tạo một khiên giảm 65% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 250% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 9% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. (Nghỉ: 5 giây. Quỷ Pha Lê có 25% tỷ lệ gây thêm 20% thiệt hại cho một Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu trong 5 giây. Đòn tấn công cơ bản của Quỷ Pha Lê sẽ chia ra gây thiệt hại cho nhiều mục tiêu.) | |||||
10/15 | 1600000 (80000 ![]() | 585 | 780 | 975 | |
Tạo một khiên giảm 75% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 280% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 10% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. (Nghỉ: 5 giây. Quỷ Pha Lê có 25% tỷ lệ gây thêm 20% thiệt hại cho một Tướng địch ngẫu nhiên và các Tướng địch gần mục tiêu trong 5 giây. Đòn tấn công cơ bản của Quỷ Pha Lê sẽ chia ra gây thiệt hại cho nhiều mục tiêu.) |
1 | Tạo một khiên giảm 20% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 80% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 4% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. |
2 | Tạo một khiên giảm 25% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 90% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 4% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. |
3 | Tạo một khiên giảm 30% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 100% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 5% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. |
4 | Tạo một khiên giảm 35% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 120% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 5% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. |
5 | Tạo một khiên giảm 40% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 140% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 6% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. |
6 | Tạo một khiên giảm 45% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 160% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 6% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. |
7 | Tạo một khiên giảm 50% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 190% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 7% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. |
8 | Tạo một khiên giảm 55% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 220% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 8% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. |
9 | Tạo một khiên giảm 65% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 250% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 9% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. |
10 | Tạo một khiên giảm 75% thiệt hại phải chịu cho 2 Tướng đồng đội có máu thấp nhất trong 3 giây và loại bỏ hiệu ứng Câm lặng trên họ. Quỷ Pha Lê và những Tướng đồng đội này thi triển một chiêu thức đặc biệt. Trong 3 giây, mỗi giây chiêu thức này gây 280% thiệt hại tấn công cơ bản cho các đơn vị địch ở gần và tăng 10% thiệt hại mà chúng phải chịu khi trúng chiêu thức này. |
![]() Cấp | ![]() Máu | ![]() Tấn công | ![]() Di Chuyển | ![]() Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 4600 | 195 | 255 | 5 |
2 | 4860 | 206 | 255 | 11 |
3 | 5120 | 217 | 255 | 16 |
4 | 5380 | 228 | 255 | 21 |
5 | 5640 | 239 | 255 | 27 |
6 | 5900 | 250 | 255 | 32 |
7 | 6160 | 261 | 255 | 37 |
8 | 6420 | 272 | 255 | 43 |
9 | 6680 | 283 | 255 | 48 |
10 | 6940 | 294 | 255 | 53 |
11 | 7200 | 305 | 255 | 58 |
12 | 7460 | 316 | 255 | 64 |
13 | 7720 | 327 | 255 | 69 |
14 | 7980 | 338 | 255 | 74 |
15 | 8240 | 349 | 255 | 80 |
16 | 8500 | 360 | 255 | 85 |
17 | 8760 | 371 | 255 | 90 |
18 | 9020 | 382 | 255 | 96 |
19 | 9280 | 393 | 255 | 101 |
20 | 9540 | 404 | 255 | 106 |
20 (2 x ![]() 1000 (1000 ![]() 10000 (10000 ![]() 10 ![]() |
14140 | 599 | 260 | 107 |
21 | 14400 | 610 | 260 | 112 |
22 | 14660 | 621 | 260 | 118 |
23 | 14920 | 632 | 260 | 123 |
24 | 15180 | 643 | 260 | 128 |
25 | 15440 | 654 | 260 | 134 |
26 | 15700 | 665 | 260 | 139 |
27 | 15960 | 676 | 260 | 144 |
28 | 16220 | 687 | 260 | 150 |
29 | 16480 | 698 | 260 | 155 |
30 | 16740 | 709 | 260 | 160 |
31 | 17000 | 720 | 260 | 166 |
32 | 17260 | 731 | 260 | 171 |
33 | 17520 | 742 | 260 | 176 |
34 | 17780 | 753 | 260 | 182 |
35 | 18040 | 764 | 260 | 187 |
36 | 18300 | 775 | 260 | 192 |
37 | 18560 | 786 | 260 | 198 |
38 | 18820 | 797 | 260 | 203 |
39 | 19080 | 808 | 260 | 208 |
40 | 19340 | 819 | 260 | 214 |
40 (3 x ![]() 3000 (4000 ![]() 30000 (40000 ![]() 50 ![]() |
23940 | 1014 | 265 | 215 |
41 | 24200 | 1025 | 265 | 220 |
42 | 24460 | 1036 | 265 | 226 |
43 | 24720 | 1047 | 265 | 231 |
44 | 24980 | 1058 | 265 | 236 |
45 | 25240 | 1069 | 265 | 242 |
46 | 25500 | 1080 | 265 | 247 |
47 | 25760 | 1091 | 265 | 252 |
48 | 26020 | 1102 | 265 | 258 |
49 | 26280 | 1113 | 265 | 263 |
50 | 26540 | 1124 | 265 | 269 |
51 | 26800 | 1135 | 265 | 274 |
52 | 27060 | 1146 | 265 | 279 |
53 | 27320 | 1157 | 265 | 285 |
54 | 27580 | 1168 | 265 | 290 |
55 | 27840 | 1179 | 265 | 295 |
56 | 28100 | 1190 | 265 | 301 |
57 | 28360 | 1201 | 265 | 306 |
58 | 28620 | 1212 | 265 | 312 |
59 | 28880 | 1223 | 265 | 317 |
60 | 29140 | 1234 | 265 | 322 |
60 (4 x ![]() 10000 (14000 ![]() 100000 (140000 ![]() 75 ![]() |
33740 | 1429 | 270 | 324 |
61 | 34000 | 1440 | 270 | 329 |
62 | 34260 | 1451 | 270 | 335 |
63 | 34520 | 1462 | 270 | 340 |
64 | 34780 | 1473 | 270 | 346 |
65 | 35040 | 1484 | 270 | 351 |
66 | 35300 | 1495 | 270 | 356 |
67 | 35560 | 1506 | 270 | 362 |
68 | 35820 | 1517 | 270 | 367 |
69 | 36080 | 1528 | 270 | 373 |
70 | 36340 | 1539 | 270 | 378 |
71 | 36600 | 1550 | 270 | 383 |
72 | 36860 | 1561 | 270 | 389 |
73 | 37120 | 1572 | 270 | 394 |
74 | 37380 | 1583 | 270 | 400 |
75 | 37640 | 1594 | 270 | 405 |
76 | 37900 | 1605 | 270 | 410 |
77 | 38160 | 1616 | 270 | 416 |
78 | 38420 | 1627 | 270 | 421 |
79 | 38680 | 1638 | 270 | 427 |
80 | 38940 | 1649 | 270 | 432 |
![]() Cấp | ![]() Máu | ![]() Tấn công | ![]() Di Chuyển | ![]() Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 68320 | 1649 | 270 | 7 |
2 | 68710 | 1660 | 270 | 13 |
3 | 69100 | 1671 | 270 | 20 |
4 | 69490 | 1682 | 270 | 27 |
5 | 69880 | 1693 | 270 | 34 |
6 | 70270 | 1704 | 270 | 40 |
7 | 70660 | 1715 | 270 | 47 |
8 | 71050 | 1726 | 270 | 54 |
9 | 71440 | 1737 | 270 | 60 |
10 | 71830 | 1748 | 270 | 67 |
11 | 72220 | 1759 | 270 | 74 |
12 | 72610 | 1770 | 270 | 80 |
13 | 73000 | 1781 | 270 | 87 |
14 | 73390 | 1792 | 270 | 94 |
15 | 73780 | 1803 | 270 | 101 |
16 | 74170 | 1814 | 270 | 107 |
17 | 74560 | 1825 | 270 | 114 |
18 | 74950 | 1836 | 270 | 121 |
19 | 75340 | 1847 | 270 | 127 |
20 | 75730 | 1858 | 270 | 134 |
21 | 76120 | 1869 | 270 | 141 |
22 | 76510 | 1880 | 270 | 147 |
23 | 76900 | 1891 | 270 | 154 |
24 | 77290 | 1902 | 270 | 161 |
25 | 77680 | 1913 | 270 | 168 |
26 | 78070 | 1924 | 270 | 174 |
27 | 78460 | 1935 | 270 | 181 |
28 | 78850 | 1946 | 270 | 188 |
29 | 79240 | 1957 | 270 | 194 |
30 | 79630 | 1968 | 270 | 201 |
31 | 80020 | 1979 | 270 | 208 |
32 | 80410 | 1990 | 270 | 214 |
33 | 80800 | 2001 | 270 | 221 |
34 | 81190 | 2012 | 270 | 228 |
35 | 81580 | 2023 | 270 | 235 |
36 | 81970 | 2034 | 270 | 241 |
37 | 82360 | 2045 | 270 | 248 |
38 | 82750 | 2056 | 270 | 255 |
39 | 83140 | 2067 | 270 | 261 |
40 | 83530 | 2078 | 270 | 268 |
41 | 83920 | 2089 | 270 | 275 |
42 | 84310 | 2100 | 270 | 281 |
43 | 84700 | 2111 | 270 | 288 |
44 | 85090 | 2122 | 270 | 295 |
45 | 85480 | 2133 | 270 | 302 |
46 | 85870 | 2144 | 270 | 308 |
47 | 86260 | 2155 | 270 | 315 |
48 | 86650 | 2166 | 270 | 322 |
49 | 87040 | 2177 | 270 | 328 |
50 | 87430 | 2188 | 270 | 335 |
51 | 87820 | 2199 | 270 | 342 |
52 | 88210 | 2210 | 270 | 348 |
53 | 88600 | 2221 | 270 | 355 |
54 | 88990 | 2232 | 270 | 362 |
55 | 89380 | 2243 | 270 | 369 |
56 | 89770 | 2254 | 270 | 375 |
57 | 90160 | 2265 | 270 | 382 |
58 | 90550 | 2276 | 270 | 389 |
59 | 90940 | 2287 | 270 | 395 |
60 | 91330 | 2298 | 270 | 402 |
61 | 91720 | 2309 | 270 | 409 |
62 | 92110 | 2320 | 270 | 415 |
63 | 92500 | 2331 | 270 | 422 |
64 | 92890 | 2342 | 270 | 429 |
65 | 93280 | 2353 | 270 | 436 |
66 | 93670 | 2364 | 270 | 442 |
67 | 94060 | 2375 | 270 | 449 |
68 | 94450 | 2386 | 270 | 456 |
69 | 94840 | 2397 | 270 | 462 |
70 | 95230 | 2408 | 270 | 469 |
71 | 95620 | 2419 | 270 | 476 |
72 | 96010 | 2430 | 270 | 482 |
73 | 96400 | 2441 | 270 | 489 |
74 | 96790 | 2452 | 270 | 496 |
75 | 97180 | 2463 | 270 | 503 |
76 | 97570 | 2474 | 270 | 509 |
77 | 97960 | 2485 | 270 | 516 |
78 | 98350 | 2496 | 270 | 523 |
79 | 98740 | 2507 | 270 | 529 |
80 | 99130 | 2518 | 270 | 536 |
Cấp | ![]() Máu | ![]() Tấn công | ![]() Di Chuyển | ![]() Sức Mạnh |
---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 7 | |
2 | 0 | 0 | 13 | |
3 | 0 | 0 | 20 | |
4 | 0 | 0 | 26 | |
5 | 0 | 0 | 33 | |
6 | 0 | 0 | 39 | |
7 | 0 | 0 | 46 | |
8 | 0 | 0 | 52 | |
9 | 0 | 0 | 59 | |
10 | 0 | 0 | 65 | |
11 | 0 | 0 | 72 | |
12 | 0 | 0 | 78 | |
13 | 0 | 0 | 85 | |
14 | 0 | 0 | 91 | |
15 | 0 | 0 | 98 | |
16 | 0 | 0 | 104 | |
17 | 0 | 0 | 111 | |
18 | 0 | 0 | 117 | |
19 | 0 | 0 | 124 | |
20 | 0 | 0 | 130 | |
21 | 0 | 0 | 137 | |
22 | 0 | 0 | 143 | |
23 | 0 | 0 | 150 | |
24 | 0 | 0 | 156 | |
25 | 0 | 0 | 163 | |
26 | 0 | 0 | 169 | |
27 | 0 | 0 | 176 | |
28 | 0 | 0 | 182 | |
29 | 0 | 0 | 189 | |
30 | 0 | 0 | 195 | |
31 | 0 | 0 | 202 | |
32 | 0 | 0 | 208 | |
33 | 0 | 0 | 215 | |
34 | 0 | 0 | 221 | |
35 | 0 | 0 | 228 | |
36 | 0 | 0 | 234 | |
37 | 0 | 0 | 241 | |
38 | 0 | 0 | 247 | |
39 | 0 | 0 | 254 | |
40 | 0 | 0 | 260 | |
41 | 0 | 0 | 267 | |
42 | 0 | 0 | 273 | |
43 | 0 | 0 | 280 | |
44 | 0 | 0 | 286 | |
45 | 0 | 0 | 293 | |
46 | 0 | 0 | 299 | |
47 | 0 | 0 | 306 | |
48 | 0 | 0 | 312 | |
49 | 0 | 0 | 319 | |
50 | 0 | 0 | 325 | |
51 | 0 | 0 | 332 | |
52 | 0 | 0 | 338 | |
53 | 0 | 0 | 345 | |
54 | 0 | 0 | 351 | |
55 | 0 | 0 | 358 | |
56 | 0 | 0 | 364 | |
57 | 0 | 0 | 371 | |
58 | 0 | 0 | 377 | |
59 | 0 | 0 | 384 | |
60 | 0 | 0 | 390 | |
61 | 0 | 0 | 397 | |
62 | 0 | 0 | 403 | |
63 | 0 | 0 | 410 | |
64 | 0 | 0 | 416 | |
65 | 0 | 0 | 423 | |
66 | 0 | 0 | 429 | |
67 | 0 | 0 | 436 | |
68 | 0 | 0 | 442 | |
69 | 0 | 0 | 449 | |
70 | 0 | 0 | 455 | |
71 | 0 | 0 | 462 | |
72 | 0 | 0 | 468 | |
73 | 0 | 0 | 475 | |
74 | 0 | 0 | 481 | |
75 | 0 | 0 | 488 | |
76 | 0 | 0 | 494 | |
77 | 0 | 0 | 501 | |
78 | 0 | 0 | 507 | |
79 | 0 | 0 | 514 | |
80 | 0 | 0 | 520 |
Skin
Vận Mệnh
Sở hữu 2 tướng trong khu này để mở Chương mới và Rương thưởng.









Tiến hóa tướng để nhận vũ khí
Vũ khí
![]() | |
---|---|
![]() | Được hình thành từ áp lực cực lớn dưới sông băng, kích thước của khối pha lê tinh tương ứng với mức năng lượng lạnh mà nó cất giữ. |
Lựa chọn tốt nhất đạt được cho các anh hùng. Sau đó nhấn vào bỏ Phiếu.
Kỹ năng Tướng
0
0
2
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
20
0
0
0
0
0
2
0
0
1
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Bài
0
1
0
0
0
0
1
13
1
2
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6
0
0
0
0
0
0
Kỹ Năng
19
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
1
0
1
0
3
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Thú Nuôi
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
10
0
0
0
0
1
0
0
0
6
0
0
0
0
0
Đặc Tính
0
0
3
1
0
0
24
Nhận
Tuyển Tướng tài tại Đài Tướng!
Chuyển sang Chế độ Vật phẩm trong "Đài Tướng" để lưu trữ các thẻ tướng và tinh chất trong Hộp đạo cụ của Nhà kho
Tuyển Tướng bằng cách sử dụng Ấn, Đá Hồn, Ngọc, hoặc Danh vọng
Tuyển | Phí Tuyển | Lượt * |
---|
* -Rất có thể là gần đúng.
3D người mẫu của những nhân vật
Ngoài ra
Hộ VệTuyển
Sự tiến hóa và kinh nghiệm
So sánh đặc điểm của các anh hùng
So sánh của các anh hùng mạnh
Máy tính của các đặc điểm của các anh hùng
Khai Sáng
Kỹ năng Tướng
Đồ - Bài
3D người mẫu của những nhân vật
Phép