Tướng: Cáo Hàn Băng

Cáo Hàn Băng

Cáo Hàn Băng Cáo Hàn Băng

Tính năng:

ThườngTiến hóa 1Tiến hóa 2
Máu Máu:350056200
Tấn công Tấn công:23019460
Tốc độ tấn công Tốc độ tấn công:10001000
Di Chuyển Di Chuyển:255270
Phạm vi tấn công Phạm vi tấn công:1010
Chính xác Chính xác:166217
Tránh né Tránh né:00
CRIT CRIT:00
TH CRIT TH CRIT:00
Chống CRIT Chống CRIT:00
Đài Hộ VệKỹ năng TướngKhả năng
Sứ GiảOKHãy chọn tài năngBạo Phong
Cực kỳ khó tiếp cận những Linh hồn sinh vật của đêm đông. Người ta có thể tìm thấy dấu vết của nó ở bất cứ nơi nào tuyết rơi, nhưng ít ai thấy tận mắt chúng.
  • Bạo Phong
  • Tôtem Thần
  • Cáo Hàn Băng
  • Cáo Hàn Băng Tiến hóa 1
  • Cáo Hàn Băng Tiến hóa 2
  • Vận Mệnh
  • Skin
CấpPhí Sức MạnhThường Sức MạnhTiến hóa 1 Sức MạnhTiến hóa 2
1/15---597898
Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2 giây và gây tổng 400% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2 giây. Khi trận bão còn tồn tại, Cáo Hàn Băng nhận thêm 15% Né. (Nghỉ: 5 giây. Tướng miễn dịch với các hiệu ứng Đóng Băng, Hóa Đá, Bao Vây, Câm Lặng, Năng Lượng, và các điều kiện từ Thiên Tai. Tất cả thiệt hại của Tướng đều không chịu ảnh hưởng của hiệu ứng Ẩn Hình.)
2/152000 (100 Ấn)117156195
Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2 giây và gây tổng 500% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2 giây. Khi trận bão còn tồn tại, Cáo Hàn Băng nhận thêm 20% Né. (Nghỉ: 5 giây. Tướng miễn dịch với các hiệu ứng Đóng Băng, Hóa Đá, Bao Vây, Câm Lặng, Năng Lượng, và các điều kiện từ Thiên Tai. Tất cả thiệt hại của Tướng đều không chịu ảnh hưởng của hiệu ứng Ẩn Hình.)
3/1510000 (500 Ấn)176234293
Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2 giây và gây tổng 600% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2 giây. Khi trận bão còn tồn tại, Cáo Hàn Băng nhận thêm 25% Né. (Nghỉ: 5 giây. Tướng miễn dịch với các hiệu ứng Đóng Băng, Hóa Đá, Bao Vây, Câm Lặng, Năng Lượng, và các điều kiện từ Thiên Tai. Tất cả thiệt hại của Tướng đều không chịu ảnh hưởng của hiệu ứng Ẩn Hình.)
4/1530000 (1500 Ấn)234312390
Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2,2 giây và gây tổng 700% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2,2 giây. Khi trận bão còn tồn tại, Cáo Hàn Băng nhận thêm 30% Né. (Nghỉ: 5 giây. Tướng miễn dịch với các hiệu ứng Đóng Băng, Hóa Đá, Bao Vây, Câm Lặng, Năng Lượng, và các điều kiện từ Thiên Tai. Tất cả thiệt hại của Tướng đều không chịu ảnh hưởng của hiệu ứng Ẩn Hình.)
5/1570000 (3500 Ấn)293390488
Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2,4 giây và gây tổng 820% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2,4 giây. Khi trận bão còn tồn tại, Cáo Hàn Băng nhận thêm 35% Né. (Nghỉ: 5 giây. Tướng miễn dịch với các hiệu ứng Đóng Băng, Hóa Đá, Bao Vây, Câm Lặng, Năng Lượng, và các điều kiện từ Thiên Tai. Tất cả thiệt hại của Tướng đều không chịu ảnh hưởng của hiệu ứng Ẩn Hình.)
6/15120000 (6000 Ấn)351468585
Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2,6 giây và gây tổng 940% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2,6 giây. Khi trận bão còn tồn tại, Cáo Hàn Băng nhận thêm 40% Né. (Nghỉ: 5 giây. Tướng miễn dịch với các hiệu ứng Đóng Băng, Hóa Đá, Bao Vây, Câm Lặng, Năng Lượng, và các điều kiện từ Thiên Tai. Tất cả thiệt hại của Tướng đều không chịu ảnh hưởng của hiệu ứng Ẩn Hình.)
7/15200000 (10000 Ấn)410546683
Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2,6 giây và gây tổng 940% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2,6 giây. Khi trận bão còn tồn tại, Cáo Hàn Băng nhận thêm 40% Né. (Nghỉ: 5 giây. Tướng miễn dịch với các hiệu ứng Đóng Băng, Hóa Đá, Bao Vây, Câm Lặng, Năng Lượng, và các điều kiện từ Thiên Tai. Tất cả thiệt hại của Tướng đều không chịu ảnh hưởng của hiệu ứng Ẩn Hình.)
8/15500000 (25000 Ấn)468624780
Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 3 giây và gây tổng 1240% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 3 giây. Khi trận bão còn tồn tại, Cáo Hàn Băng nhận thêm 50% Né. (Nghỉ: 5 giây. Tướng miễn dịch với các hiệu ứng Đóng Băng, Hóa Đá, Bao Vây, Câm Lặng, Năng Lượng, và các điều kiện từ Thiên Tai. Tất cả thiệt hại của Tướng đều không chịu ảnh hưởng của hiệu ứng Ẩn Hình.)
9/15800000 (40000 Ấn)527702878
Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 3,2 giây và gây tổng 1400% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 3,2 giây. Khi trận bão còn tồn tại, Cáo Hàn Băng nhận thêm 55% Né. (Nghỉ: 5 giây. Tướng miễn dịch với các hiệu ứng Đóng Băng, Hóa Đá, Bao Vây, Câm Lặng, Năng Lượng, và các điều kiện từ Thiên Tai. Tất cả thiệt hại của Tướng đều không chịu ảnh hưởng của hiệu ứng Ẩn Hình.)
10/151600000 (80000 Ấn)585780975
Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 3,5 giây và gây tổng 1580% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 3,5 giây. Khi trận bão còn tồn tại, Cáo Hàn Băng nhận thêm 60% Né. (Nghỉ: 5 giây. Tướng miễn dịch với các hiệu ứng Đóng Băng, Hóa Đá, Bao Vây, Câm Lặng, Năng Lượng, và các điều kiện từ Thiên Tai. Tất cả thiệt hại của Tướng đều không chịu ảnh hưởng của hiệu ứng Ẩn Hình.)
CấpThông Báo
1Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2 giây và gây tổng 400% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2 giây.
2Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2 giây và gây tổng 500% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2 giây.
3Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2 giây và gây tổng 600% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2 giây.
4Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2,2 giây và gây tổng 700% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2,2 giây.
5Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2,4 giây và gây tổng 820% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2,4 giây.
6Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2,6 giây và gây tổng 940% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2,6 giây.
7Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 2,6 giây và gây tổng 940% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 2,6 giây.
8Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 3 giây và gây tổng 1240% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 3 giây.
9Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 3,2 giây và gây tổng 1400% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 3,2 giây.
10Giáng một trận bão tuyết vào một vị trí ngẫu nhiên, đóng băng tất cả các đơn vị địch phạm vi đó trong 3,5 giây và gây tổng 1580% thiệt hại tấn công cơ bản cho chúng trong 5 giây. Địch cũng không thể nhận hồi máu trong 3,5 giây.
Cáo Hàn Băng
Cấp
Máu
Máu
Tấn công
Tấn công
Di Chuyển
Di Chuyển
Sức mạnh
Sức Mạnh
135002302555
2374024325511
3398025625516
4422026925521
5446028225527
6470029525532
7494030825537
8518032125543
9542033425548
10566034725553
11590036025558
12614037325564
13638038625569
14662039925574
15686041225580
16710042525585
17734043825590
18758045125596
197820464255101
208060477255106
20 (2 x Star)
1000 (1000Sao)
10000 (10000Vàng)
10Lửa Công Lý
11560707260107
2111800720260112
2212040733260118
2312280746260123
2412520759260128
2512760772260134
2613000785260139
2713240798260144
2813480811260150
2913720824260155
3013960837260160
3114200850260166
3214440863260171
3314680876260176
3414920889260182
3515160902260187
3615400915260192
3715640928260198
3815880941260203
3916120954260208
4016360967260214
40 (3 x Star)
3000 (4000Sao)
30000 (40000Vàng)
50Lửa Công Lý
198601197265215
41201001210265220
42203401223265226
43205801236265231
44208201249265236
45210601262265242
46213001275265247
47215401288265252
48217801301265258
49220201314265263
50222601327265269
51225001340265274
52227401353265279
53229801366265285
54232201379265290
55234601392265295
56237001405265301
57239401418265306
58241801431265312
59244201444265317
60246601457265322
60 (4 x Star)
10000 (14000Sao)
100000 (140000Vàng)
75Lửa Công Lý
281601687270324
61284001700270329
62286401713270335
63288801726270340
64291201739270346
65293601752270351
66296001765270356
67298401778270362
68300801791270367
69303201804270373
70305601817270378
71308001830270383
72310401843270389
73312801856270394
74315201869270400
75317601882270405
76320001895270410
77322401908270416
78324801921270421
79327201934270427
80329601947270432
Cáo Hàn Băng
Cấp
Máu
Máu
Tấn công
Tấn công
Di Chuyển
Di Chuyển
Sức mạnh
Sức Mạnh
15620019462707
256560195927013
356920197227020
457280198527027
557640199827034
658000201127040
758360202427047
858720203727054
959080205027060
1059440206327067
1159800207627074
1260160208927080
1360520210227087
1460880211527094
15612402128270101
16616002141270107
17619602154270114
18623202167270121
19626802180270127
20630402193270134
21634002206270141
22637602219270147
23641202232270154
24644802245270161
25648402258270168
26652002271270174
27655602284270181
28659202297270188
29662802310270194
30666402323270201
31670002336270208
32673602349270214
33677202362270221
34680802375270228
35684402388270235
36688002401270241
37691602414270248
38695202427270255
39698802440270261
40702402453270268
41706002466270275
42709602479270281
43713202492270288
44716802505270295
45720402518270302
46724002531270308
47727602544270315
48731202557270322
49734802570270328
50738402583270335
51742002596270342
52745602609270348
53749202622270355
54752802635270362
55756402648270369
56760002661270375
57763602674270382
58767202687270389
59770802700270395
60774402713270402
61778002726270409
62781602739270415
63785202752270422
64788802765270429
65792402778270436
66796002791270442
67799602804270449
68803202817270456
69806802830270462
70810402843270469
71814002856270476
72817602869270482
73821202882270489
74824802895270496
75828402908270503
76832002921270509
77835602934270516
78839202947270523
79842802960270529
80846402973270536
Cáo Hàn Băng
Cấp
Máu
Máu
Tấn công
Tấn công
Di Chuyển
Di Chuyển
Sức mạnh
Sức Mạnh
1007
20013
30020
40026
50033
60039
70046
80052
90059
100065
110072
120078
130085
140091
150098
1600104
1700111
1800117
1900124
2000130
2100137
2200143
2300150
2400156
2500163
2600169
2700176
2800182
2900189
3000195
3100202
3200208
3300215
3400221
3500228
3600234
3700241
3800247
3900254
4000260
4100267
4200273
4300280
4400286
4500293
4600299
4700306
4800312
4900319
5000325
5100332
5200338
5300345
5400351
5500358
5600364
5700371
5800377
5900384
6000390
6100397
6200403
6300410
6400416
6500423
6600429
6700436
6800442
6900449
7000455
7100462
7200468
7300475
7400481
7500488
7600494
7700501
7800507
7900514
8000520
CấpChỉ SốCần tốnTướngSức mạnhVận Mệnh
140 Tấn công530
21495 MáuVàng x 100000
Sao x 3000
5600
356 Chính xácVàng x 100000
Sao x 3000
51000
456 Tránh néUnknown - Unknown x 16
51500
5127 Tấn côngVàng x 300000
Sao x 6500
141900
61635 MáuVàng x 300000
Sao x 6500
52200
712 CRITVàng x 300000
Sao x 6500
52700
812 Chống CRITVàng x 300000
Sao x 6500
53100
949 Tấn côngUnknown - Unknown x 16
53600
104490 MáuVàng x 600000
Sao x 10500
144000
1159 Tấn côngVàng x 600000
Sao x 10500
64500
122095 MáuVàng x 600000
Sao x 10500
65100
1379 Chính xácVàng x 600000
Sao x 10500
65600
1479 Tránh néUnknown - Unknown x 18
66200
15178 Tấn côngVàng x 1200000
Sao x 15000
196800
162285 MáuVàng x 1200000
Sao x 15000
67400
1717 CRITVàng x 1200000
Sao x 15000
68100
1817 Chống CRITVàng x 1200000
Sao x 15000
68800
1965 Tấn côngUnknown - Unknown x 24
Unknown - Unknown x 16
Cáo Hàn Băng x 1 / Unknown - Unknown x 569500
20Khả năng 11 CấpPha Lê Xanh x 5970
Sao x 20000
3010500
2176 Tấn côngPha Lê Xanh x 5970
Sao x 20000
811700
222695 MáuPha Lê Xanh x 5970
Sao x 20000
813000
23101 Chính xácPha Lê Xanh x 5970
Sao x 20000
814400
24101 Tránh néUnknown - Unknown x 20
815900
25229 Tấn côngPha Lê Xanh x 27420
Sao x 25500
2417500
262940 MáuPha Lê Xanh x 27420
Sao x 25500
820000
2722 CRITPha Lê Xanh x 27420
Sao x 25500
821600
2822 Chống CRITPha Lê Xanh x 27420
Sao x 25500
823200
2983 Tấn côngUnknown - Unknown x 20
824800
308085 MáuPha Lê Xanh x 57050
Sao x 31500
2426400
3192 Tấn côngPha Lê Xanh x 57050
Sao x 31500
1028000
323290 MáuPha Lê Xanh x 57050
Sao x 31500
1029600
33124 Chính xácPha Lê Xanh x 57050
Sao x 31500
1031200
34124 Tránh néUnknown - Unknown x 14
Unknown - Unknown x 6
1032800
35280 Tấn côngPha Lê Xanh x 92250
Sao x 38000
3034400
363590 MáuPha Lê Xanh x 92250
Sao x 38000
1036000
3729 CRITPha Lê Xanh x 92250
Sao x 38000
1037600
3829 Chống CRITPha Lê Xanh x 92250
Sao x 38000
1039200
39102 Tấn côngUnknown - Unknown x 8
Unknown - Unknown x 16
Cáo Hàn Băng x 2 / Unknown - Unknown x 101040800
40Khả năng 12 CấpPha Lê Xanh x 125000
Sao x 45000
4841100
41110 Tấn côngPha Lê Xanh x 125000
Sao x 45000
1241500
423890 MáuPha Lê Xanh x 125000
Sao x 45000
1241800
43150 Chính xácPha Lê Xanh x 125000
Sao x 45000
1242200
44150 Tránh néUnknown - Unknown x 4
Unknown - Unknown x 4
1242500
45330 Tấn côngPha Lê Xanh x 179000
Sao x 52500
3542900
464240 MáuPha Lê Xanh x 179000
Sao x 52500
1243200
4732 CRITPha Lê Xanh x 179000
Sao x 52500
1243600
4832 Chống CRITPha Lê Xanh x 179000
Sao x 52500
1243900
49120 Tấn côngUnknown - Unknown x 4
Unknown - Unknown x 4
1244300
5011680 MáuPha Lê Xanh x 239000
Sao x 60500
3544600
51130 Tấn côngPha Lê Xanh x 239000
Sao x 60500
1445000
524490 MáuPha Lê Xanh x 239000
Sao x 60500
1445300
53170 Chính xácPha Lê Xanh x 239000
Sao x 60500
1445700
54170 Tránh néUnknown - Unknown x 4
Unknown - Unknown x 6
1446000
55385 Tấn côngPha Lê Xanh x 304000
Sao x 69000
4146400
564900 MáuPha Lê Xanh x 304000
Sao x 69000
1446700
5738 CRITPha Lê Xanh x 304000
Sao x 69000
1447100
5838 Chống CRITPha Lê Xanh x 304000
Sao x 69000
1447400
59145 Tấn côngUnknown - Unknown x 6
Unknown - Unknown x 15
Cáo Hàn Băng x 4 / Unknown - Unknown x 201447800
60Khả năng 13 CấpPha Lê Xanh x 380000
Sao x 78000
6548200
61144 Tấn côngPha Lê Xanh x 380000
Sao x 78000
1548600
625090 MáuPha Lê Xanh x 380000
Sao x 78000
1549000
63191 Chính xácPha Lê Xanh x 380000
Sao x 78000
1549500
64191 Tránh néUnknown - Unknown x 2
Unknown - Unknown x 6
1550000
65432 Tấn côngPha Lê Xanh x 470000
Sao x 88000
4650600
665550 MáuPha Lê Xanh x 470000
Sao x 88000
1551200
6742 CRITPha Lê Xanh x 470000
Sao x 88000
1551900
6842 Chống CRITPha Lê Xanh x 470000
Sao x 88000
1552600
69155 Tấn côngUnknown - Unknown x 2
Unknown - Unknown x 6
1553400
7015270 MáuPha Lê Xanh x 570000
Sao x 100000
4654200
71161 Tấn côngPha Lê Xanh x 570000
Sao x 100000
1755100
725690 MáuPha Lê Xanh x 570000
Sao x 100000
1756000
73213 Chính xácPha Lê Xanh x 570000
Sao x 100000
1757000
74213 Tránh néUnknown - Unknown x 3
Unknown - Unknown x 8
1758000
75483 Tấn côngPha Lê Xanh x 680000
Sao x 115000
5159100
766200 MáuPha Lê Xanh x 680000
Sao x 115000
1760200
7747 CRITPha Lê Xanh x 680000
Sao x 115000
1761400
7847 Chống CRITPha Lê Xanh x 680000
Sao x 115000
1762600
79173 Tấn côngUnknown - Unknown x 6
Unknown - Unknown x 10
Cáo Hàn Băng x 6 / Unknown - Unknown x 301763800
80Khả năng 14 CấpPha Lê Xanh x 800000
Sao x 135000
8264300
81178 Tấn côngPha Lê Xanh x 800000
Sao x 135000
1964800
826290 MáuPha Lê Xanh x 800000
Sao x 135000
1965300
83236 Chính xácPha Lê Xanh x 800000
Sao x 135000
1965800
84236 Tránh néUnknown - Unknown x 3
Unknown - Unknown x 5
1966300
85534 Tấn côngPha Lê Xanh x 1000000
Sao x 165000
5766800
866850 MáuPha Lê Xanh x 1000000
Sao x 165000
1967300
8752 CRITPha Lê Xanh x 1000000
Sao x 165000
1967800
8852 Chống CRITPha Lê Xanh x 1000000
Sao x 165000
1968300
89194 Tấn côngUnknown - Unknown x 3
Unknown - Unknown x 5
1968800
9018860 MáuPha Lê Xanh x 1280000
Sao x 210000
5769400
91193 Tấn côngPha Lê Xanh x 1280000
Sao x 210000
2170000
926890 MáuPha Lê Xanh x 1280000
Sao x 210000
2170600
93258 Chính xácPha Lê Xanh x 1280000
Sao x 210000
2171200
94258 Tránh néUnknown - Unknown x 4
Unknown - Unknown x 6
2171800
95585 Tấn côngPha Lê Xanh x 1600000
Sao x 270000
6272400
967510 MáuPha Lê Xanh x 1600000
Sao x 270000
2173000
9757 CRITPha Lê Xanh x 1600000
Sao x 270000
2173600
9857 Chống CRITPha Lê Xanh x 1600000
Sao x 270000
2174200
99211 Tấn côngUnknown - Unknown x 6
Unknown - Unknown x 12
Cáo Hàn Băng x 8 / Unknown - Unknown x 402174800
100Khả năng 15 Cấp990

SkinSkin

  • Hồn Lửa
SkinTướngThông BáoChi tiết SkinPhí
Hồn Lửa
Hồn Lửa
Khi Cáo Hàn Băng nhận được Skin: Tấn công +800, HP +20000 Một con cáo trong ngọn lửa hay ngọn lửa hình con cáo?800 Tấn công
20000 Máu
Unknown - Unknown x 50
Cấp Máu Tấn công Chống CRIT CRIT Tránh né Chính xác TH CRIT Sức mạnh Quảng bá Cấp
1 20000 800 560 Ấn + 10 Unknown - Unknown
2 2625 105 6 840 Ấn + 15 Unknown - Unknown
3 15 15 6 1120 Ấn + 20 Unknown - Unknown
4 75 75 6 1400 Ấn + 25 Unknown - Unknown
5 3250 130 9 1680 Ấn + 30 Unknown - Unknown
6 25 25 9 1960 Ấn + 35 Unknown - Unknown
7 105 105 9 2240 Ấn + 40 Unknown - Unknown
8 4125 165 12 2520 Ấn + 45 Unknown - Unknown
9 35 35 12 2800 Ấn + 50 Unknown - Unknown
10 135 135 12 3080 Ấn + 55 Unknown - Unknown
11 5250 210 15 3360 Ấn + 60 Unknown - Unknown
12 45 45 15 3640 Ấn + 65 Unknown - Unknown
13 165 165 15 3920 Ấn + 70 Unknown - Unknown
14 6625 265 18 4200 Ấn + 75 Unknown - Unknown
15 55 55 18 4480 Ấn + 80 Unknown - Unknown
16 195 195 18 4760 Ấn + 85 Unknown - Unknown
17 8250 330 21 5040 Ấn + 90 Unknown - Unknown
18 55 55 21 5320 Ấn + 95 Unknown - Unknown
19 195 195 21 5600 Ấn + 100 Unknown - Unknown
20 10125 405 24 6160 Ấn + 105 Unknown - Unknown
21 55 55 24 6720 Ấn + 110 Unknown - Unknown
22 195 195 24 7280 Ấn + 115 Unknown - Unknown
23 12250 490 27 7840 Ấn + 120 Unknown - Unknown
24 55 55 27 8400 Ấn + 125 Unknown - Unknown
25 195 195 27 8960 Ấn + 130 Unknown - Unknown
26 14625 585 30 9520 Ấn + 135 Unknown - Unknown
27 55 55 30 10080 Ấn + 140 Unknown - Unknown
28 195 195 30 10640 Ấn + 145 Unknown - Unknown
29 17250 690 33 11200 Ấn + 150 Unknown - Unknown
30 55 55 33
Tổng

Vận Mệnh

Sở hữu 2 tướng trong khu này để mở Chương mới và Rương thưởng.
Đỉnh Chư Thần
Đỉnh Chư Thần
Thông Báo Tướng Thưởng
Các vị thần trên Đỉnh Chư Thần vùng Narcia có một quá khứ đi vào huyền thoại, Phong Ấn Quái Thú, Chinh Phục Cự Long và quét sạch ác quỷ. Nhưng họ cũng chịu thương nặng và phải ẩn cư trên núi. Và khi mà thế lực Đồi Tử Vong nổi lên thì họ không thể xuất hiện để cứu rỗi nhân loại, vì đã có một cuộc chiến giữa nổ ra giữa các vị thần. 2 Unknown - Unknown x 4
Sự thật của Đỉnh Chư Thần còn tăm tối hơn chiến tích của quá khứ. Những người đứng đầu tàn sát những chủng tộc khác, biến họ thành ác quỷ và bắt họ ca tụng của sự vĩ đại của người chiến thắng. Những vị thần mới như Thiên Thần, Thần Tình Yêu thì hầu như không biết đến sự thật này. Và những người biết được sự thật như Thần Sấm đã phát động cuộc chiến chống lại những kẻ cầm quyền. Nhưng đã thất bại trước sức mạnh kẻ nổi loạn Quỷ Sấm Sét ... 4 Unknown - Unknown x 5
Với sự trợ giúp của Thánh Địa, Thần Sấm đã quay trở lại. Lần này, ngài quyết tâm phá vỡ âm mưu của những kẻ cầm quyền trên Đỉnh Chư Thần với sự trợ giúp của Nữ Thần Athena. Michael dù được cử đi tiêu diệt vong linh của Đồi Tử Vong nhưng vẫn ngờ vực về cuộc chiến chính nghĩa này. Và chỉ khi mà sai trái của vùng Narcia được sửa chữa thì những người trên Đỉnh Chư Thần mới đích thực là thần. 6 Unknown - Unknown x 3
Cáo Hàn Băng + Tinh Vũ Thánh Nữ + Thần Sấm + Quỷ Sấm Sét + Thần Tình Yêu + Michael + Athena + Băng Phụng + Thiên Thần
Tiến hóa tướng để nhận vũ khí

Vũ khí

Thông Báo
Tim Cực Hàn
Tim Cực Hàn
Viên đá quý cực nóng dưới bề mặt băng. Vào ban đêm, nó hấp thụ hơi ấm từ bất cứ thứ gì nó tiếp xúc.

Lựa chọn tốt nhất đạt được cho các anh hùng. Sau đó nhấn vào bỏ Phiếu.

Kỹ năng Tướng

1
0
1
1
1
1
89
2
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
2
5
0
0
0
0
0
6
0
0
0
0
2
0
0
0
0
18
0
1
12
1
9
0
0
2
64
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
0
0
0
0

Bài

1
2
5
0
0
0
0
6
0
0
0
0
5
0
0
2
0
1
0
1
0
1
0
0
0
0
0
0
4
0
1
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
141
0
0
0
0
0
1

Kỹ Năng

1
5
1
2
1
0
0
0
1
0
1
0
0
0
144
7
6
0
0
0
8
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
1
0

Thú Nuôi

1
0
1
0
0
2
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
1
0
0
1
0
1
0
0
1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
1
5
3
0
9
1
2
146
4
1
0
0
0
0
0

Đặc Tính

3
0
2
2
1
34
217

Nhận

Tuyển Tướng tài tại Đài Tướng!
Chuyển sang Chế độ Vật phẩm trong "Đài Tướng" để lưu trữ các thẻ tướng và tinh chất trong Hộp đạo cụ của Nhà kho
Tuyển Tướng bằng cách sử dụng Ấn, Đá Hồn, Ngọc, hoặc Danh vọng
Tuyển Phí Tuyển Lượt *

* -Rất có thể là gần đúng.

3D người mẫu của những nhân vật

Ngoài ra

Hộ Vệ
Tuyển
Sự tiến hóa và kinh nghiệm
So sánh đặc điểm của các anh hùng
So sánh của các anh hùng mạnh
Máy tính của các đặc điểm của các anh hùng
Khai Sáng
Kỹ năng Tướng
Đồ - Bài
3D người mẫu của những nhân vật
Phép